Dostonbek Khamdamov

Bách khoa toàn thư mở Wikipedia
Dostonbek Khamdamov
Thông tin cá nhân
Tên đầy đủ Dostonbek Khurshid o'g'li Khamdamov[1]
Ngày sinh 24 tháng 7, 1996 (27 tuổi)
Nơi sinh Bekabad, Uzbekistan
Chiều cao 1,78 m (5 ft 10 in)
Vị trí Tiền vệ chạy cánh
Thông tin đội
Đội hiện nay
Pakhtakor Tashkent
Số áo 17
Sự nghiệp cầu thủ chuyên nghiệp*
Năm Đội ST (BT)
2014–2018 Bunyodkor 93 (37)
2018–2019 Anzhi Makhachkala 9 (0)
2019– Pakhtakor Tashkent 18 (7)
Sự nghiệp đội tuyển quốc gia
Năm Đội ST (BT)
2013 U-17 Uzbekistan 4 (0)
2014 U-19 Uzbekistan 5 (1)
2014–2015 U-20 Uzbekistan 4 (3)
2015–2018 U-23 Uzbekistan 12 (4)
2015– Uzbekistan 33 (3)
*Số trận ra sân và số bàn thắng ở câu lạc bộ tại giải quốc gia, chính xác tính đến 24 tháng 10 năm 2019
‡ Số trận ra sân và số bàn thắng ở đội tuyển quốc gia, chính xác tính đến 11 tháng 6 năm 2022

Dostonbek Khurshid o'g'li Khamdamov (tiếng Uzbek: Dostonbek Xurshid o'g'li Hamdamov, Uzbek Cyrillic: Достонбек Хуршид ўғли Ҳамдамов; sinh ngày 24 tháng 7 năm 1996) là một cầu thủ bóng đá người Uzbekistan hiện tại thi đấu cho Pakhtakor Tashkent. Anh thi đấu ở các vị trí tiền vệ chạy cánh phảitiền vệ chạy cánh trái.

Sự nghiệp[sửa | sửa mã nguồn]

Câu lạc bộ[sửa | sửa mã nguồn]

Vào ngày 15 tháng 3 năm 2018, Khamdamov được câu lạc bộ đăng ký tại Giải bóng đá ngoại hạng Nga Anzhi Makhachkala, mang áo số 7 sau khi ký hợp đồng thời hạn 18 tháng.[1][2]

Thống kê sự nghiệp[sửa | sửa mã nguồn]

Câu lạc bộ[sửa | sửa mã nguồn]

Tính đến trận đấu diễn ra ngày 22 tháng 10 năm 2019[3]
Câu lạc bộ Mùa giải Giải vô địch Cúp Quốc gia Cúp Liên đoàn Châu lục Khác Tổng cộng
Hạng đấu Số trận Bàn thắng Số trận Bàn thắng Số trận Bàn thắng Số trận Bàn thắng Số trận Bàn thắng Số trận Bàn thắng
Bunyodkor 2014 Uzbek League 8 4 3 0 0 0 0 0 11 4
2015 26 10 6 4 6 0 0 0 38 14
2016 29 9 5 1 7 2 0 0 41 12
2017 30 14 7 4 7 1 - 44 19
Tổng cộng 93 37 21 9 - - 20 3 0 0 134 49
Anzhi Makhachkala 2017–18 Russian Premier League 4 0 0 0 0 0 4 0
2018–19 5 0 2 0 7 0
Tổng cộng 9 0 2 0 - - - - 0 0 11 0
Pakhtakor Tashkent 2019 Uzbekistan Super League 18 7 3 1 2 3 7 0 0 0 30 11
Tổng cộng sự nghiệp 120 44 26 10 2 3 27 3 0 0 177 60

Quốc tế[sửa | sửa mã nguồn]

Đội tuyển bóng đá quốc gia Uzbekistan
Năm Số trận Bàn thắng
2016 2 0
2018 5 0
2019 13 1
2020 3 1
2021 5 0
2022 5 1
Tổng cộng 33 3

Thống kê chính xác tính đến trận đấu diễn ra ngày 11 tháng 6 năm 2022[4]

Bàn thắng quốc tế[sửa | sửa mã nguồn]

Bàn thắng và kết quả của Uzbekistan được để trước.[4]
# Ngày Địa điểm Đối thủ Bàn thắng Kết quả Giải đấu
1. 9 tháng 11 năm 2019 Sân vận động Pakhtakor, Tashkent, Uzbekistan  Kyrgyzstan 2–1 3–1 Giao hữu
2. 17 tháng 11 năm 2020 Sân vận động The Sevens, Dubai, UAE  Iraq 1–0 2–1
3. 8 tháng 6 năm 2022 Sân vận động Markaziy, Namangan, Uzbekistan  Sri Lanka 2–0 3–0 Vòng loại Asian Cup 2023

Danh hiệu[sửa | sửa mã nguồn]

Câu lạc bộ[sửa | sửa mã nguồn]

Bunyodkor

Quốc tế[sửa | sửa mã nguồn]

U-23 Uzbekistan

Cá nhân[sửa | sửa mã nguồn]

Tham khảo[sửa | sửa mã nguồn]

  1. ^ a b “Хамдамов Достонбек Хуршид угли”. rfpl.org (bằng tiếng Nga). Giải bóng đá ngoại hạng Nga. 15 tháng 3 năm 2018. Truy cập 15 tháng 3 năm 2018.
  2. ^ “Достонбек Хамдамов - в Анжи”. fc-anji.ru (bằng tiếng Nga). F.K. Anzhi Makhachkala. 16 tháng 3 năm 2018. Bản gốc lưu trữ ngày 26 tháng 6 năm 2018. Truy cập 16 tháng 3 năm 2018.
  3. ^ “D.Khamdamov”. soccerway.com/. Soccerway. Truy cập 14 tháng 7 năm 2015.
  4. ^ a b “Dostonbek Hamdamov”. National Football Teams. Benjamin Strack-Zimmerman. Truy cập 22 tháng 6 năm 2016.

Liên kết ngoài[sửa | sửa mã nguồn]

Bản mẫu:Cầu thủ trẻ châu Á xuất sắc nhất năm