Duranta parvifolia
Duranta parvifolia | |
---|---|
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Plantae |
(không phân hạng) | Angiospermae |
(không phân hạng) | Eudicots |
Bộ (ordo) | Eudicots |
Họ (familia) | Verbenaceae |
Chi (genus) | Duranta |
Loài (species) | D. parvifolia |
Danh pháp hai phần | |
Duranta parvifolia Moldenke, 1948 |
Duranta parvifolia là một loài thực vật có hoa trong họ Cỏ roi ngựa. Loài này được Moldenke mô tả khoa học đầu tiên năm 1948.[1]
Chú thích[sửa | sửa mã nguồn]
- ^ The Plant List (2010). “Duranta parvifolia”. Truy cập ngày 8 tháng 6 năm 2013.
Liên kết ngoài[sửa | sửa mã nguồn]
- Tư liệu liên quan tới Duranta parvifolia tại Wikimedia Commons
- Vườn thực vật hoàng gia Kew; Đại học Harvard; Australian Plant Name Index (biên tập). “Duranta parvifolia”. International Plant Names Index. Truy cập ngày 8 tháng 6 năm 2013.