Egretta rufescens

Bách khoa toàn thư mở Wikipedia
Egretta rufescens
Tình trạng bảo tồn
Phân loại khoa học
Giới (regnum)Animalia
Ngành (phylum)Chordata
Lớp (class)Aves
Bộ (ordo)Pelecaniformes
Họ (familia)Ardeidae
Chi (genus)Egretta
Loài (species)E. rufescens
Danh pháp hai phần
Egretta rufescens
(Gmelin, 1789)

Egretta rufescens là một loài chim trong họ Diệc.[2] Đây là một loài có phạm vi sinh sống và sinh sản cố định ở Trung Mỹ, Bahamas, Caribbean, Bờ biển vùng Vịnh của Hoa Kỳ và Mexico. Có sự di chuyển phân tán sau sinh sản ở phía bắc của phạm vi làm tổ. Trong quá khứ, loài chim này là nạn nhân của khai thác thương mại.

Theo Cục Công viên và Động vật hoang dã Texas, chỉ có 1.500 đến 2.000 cặp chim loài này làm tổ ở Hoa Kỳ - và hầu hết trong số này là ở Texas. Chúng được phân loại là "bị đe dọa" ở Texas và nhận được sự bảo vệ đặc biệt.

Hình ảnh[sửa | sửa mã nguồn]

Chú thích[sửa | sửa mã nguồn]

  1. ^ BirdLife International (2012). Egretta rufescens. Sách Đỏ IUCN các loài bị đe dọa. Phiên bản 2013.2. Liên minh Bảo tồn Thiên nhiên Quốc tế. Truy cập ngày 26 tháng 11 năm 2013.
  2. ^ Clements, J. F.; Schulenberg, T. S.; Sullivan, B.L.; Wood, C. L.; Roberson, D. (2012). “The eBird/Clements checklist of birds of the world: Version 6.7”. Truy cập ngày 19 tháng 12 năm 2012.

Tham khảo[sửa | sửa mã nguồn]