Elizabeth Hurley
Giao diện
Bài viết này cần thêm chú thích nguồn gốc để kiểm chứng thông tin. |
Elizabeth Jane Hurley (sinh ngày 10 tháng 6 năm 1965) là một người mẫu và diễn viên Anh. Năm 1994, cô đã trở thành trọng tâm của sự chú ý của các phương tiện truyền thông trên toàn thế giới do sự thành công toàn cầu của bộ phim Bốn đám cưới và một đám ma (Four Weddings and a Funeral - 1994, doanh thu 245 triệu USD, giành 4 giải BAFTA, 1 giải Quả cầu vàng, giải César phim tiếng nước ngoài hay nhất, đề cử 2 giải Oscar). Các phim nổi tiếng khác của cô: phim viễn tưởng Austin Powers: International Man of Mystery (1997) và phim hài lãng mạn Bedazzled (2000)...
Các phim đã đóng
[sửa | sửa mã nguồn]Năm | Tên | Vai | Ghi chú |
---|---|---|---|
1987 | Aria | Marietta | |
1986 | Inspector Morse | Julia | 1 episode: Last Seen Wearing |
1988 | Rowing with the Wind | Claire Clairmont | Gonzalo Suárez film |
1988 | Christabel | Christabel Bielenberg | BBC serial |
1988 | Rumpole of the Bailey | Rosie Japhet | 1 episode: Rumpole and the Barrow Boy |
1989 | Act of Will | Christina | TV series |
1990 | Death Has a Bad Reputation | Julia Latham | TV serial |
1990 | Kill Cruise | Lou | Peter Keglevic film |
1991 | Orchid House, TheThe Orchid House | Natalie | 1 episode: Natalie |
1992 | Good Guys, TheThe Good Guys | Candida Ashton | 1 episode: Relative Values |
1992 | El largo invierno | Emma Stapleton | Jaime Camino film |
1992 | Young Indiana Jones Chronicles, TheThe Young Indiana Jones Chronicles | Vicky Prentiss | 1 episode: London, May 1916 |
1992 | Passenger 57 | Sabrina Ritchie | Kevin Hooks film |
1994 | Beyond Bedlam (Nightscare) | Stephanie Lyell | Vadim Jean film |
1994 | Sharpe's Enemy | Lady Farthingdale | One episode |
1995 | Shamrock Conspiracy, TheThe Shamrock Conspiracy | Cecilia Harrison | James Frawley TV movie |
1995 | Mad Dogs and Englishmen | Antonia Dyer | Henry Cole film |
1996 | Harrison: Cry of the City | Cecilia Harrison | James Frawley TV movie |
1996 | Samson and Delilah | Delilah | Nicolas Roeg TV movie |
1997 | Dangerous Ground | Karen | Darrell Roodt film |
1997 | Austin Powers: International Man of Mystery | Vanessa Kensington | Jay Roach film |
1998 | Permanent Midnight | Sandra | David Veloz film |
1999 | My Favorite Martian | Brace Channing | Donald Petrie film |
1999 | EDtv | Jill | Ron Howard film |
1999 | Austin Powers: The Spy Who Shagged Me | Vanessa | Jay Roach film |
2000 | Weight of Water, TheThe Weight of Water | Adaline Gunn | Kathryn Bigelow film |
2000 | Bedazzled | The Devil | Harold Ramis film |
2001 | Double Whammy | Dr. Ann Beamer | Tom DiCillo film |
2002 | Dawg | Anna Lockheart | Victoria Hochberg film |
2002 | Serving Sara | Sara Moore | Reginald Hudlin film. |
2004 | Method | Rebecca | Duncan Roy film |
2006 | Last Guy on Earth, TheThe Last Guy on Earth | Jim Fitzpatrick film | |
2011 | Wonder Woman (TV series) | Veronica Cale | David E. Kelley – Cancelled |
2011-nay | Gossip Girl (TV series) | Diana Payne | 15 episodes (recurring) |
Tham khảo
[sửa | sửa mã nguồn]Liên kết ngoài
[sửa | sửa mã nguồn]- Elizabeth Hurley trên IMDb