Endralazine

Bách khoa toàn thư mở Wikipedia
Endralazine
Dữ liệu lâm sàng
Mã ATC
Các định danh
Số đăng ký CAS
PubChem CID
ChemSpider
Định danh thành phần duy nhất
KEGG
ChEMBL
Dữ liệu hóa lý
Công thức hóa họcC14H15N5O
Khối lượng phân tử269.30 g/mol
Mẫu 3D (Jmol)
  (kiểm chứng)

Endralazinethuốc chống tăng huyết áp của nhóm hóa chất hydrazinophthalazine.[1] Nó không được chấp thuận để sử dụng tại Hoa Kỳ.

Tham khảo[sửa | sửa mã nguồn]

  1. ^ Reid, J. L.; Kelman, A. W.; McSharry, D. R.; Elliott, H. L.; Meredith, P. A. (1983). “The pharmacokinetics of endralazine in essential hypertensives and in normotensive subjects”. British Journal of Clinical Pharmacology. 16 (1): 27–32. doi:10.1111/j.1365-2125.1983.tb02139.x. ISSN 0306-5251. PMC 1427948. PMID 6882620. Truy cập ngày 11 tháng 4 năm 2019.