Enyo taedium
Enyo taedium | |
---|---|
Enyo taedium taedium ♂ | |
Enyo taedium taedium ♂ △ | |
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Animalia |
Ngành (phylum) | Arthropoda |
Lớp (class) | Insecta |
Bộ (ordo) | Lepidoptera |
Họ (familia) | Sphingidae |
Chi (genus) | Enyo |
Loài (species) | E. taedium |
Danh pháp hai phần | |
Enyo taedium Schaus, 1890 | |
Danh pháp đồng nghĩa | |
|
Enyo taedium là một loài bướm đêm thuộc họ Sphingidae. Nó được Schaus, miêu tả năm 1890.[1] Loài này có ở México và Belize phía nam đến Costa Rica, miền bắc Venezuela và Ecuador.
Con trưởng thành bay vào tháng 5 in Costa Rica.
Ấu trùng có thể ăn Vitus tiliifolia và other members of the Vitaceae và Dilleniaceae families, như Vitis, Cissus rhombifolia và Ampelopsis, Tetracera volubilis, Curatella americana, Tetracera hydrophila và Doliocarpus multiflorus. Ludwigia of the Onagraceae is also a possible host.[2]
Phụ loài[sửa | sửa mã nguồn]
- Enyo taedium taedium (Mexico và Belize phía nam đến Costa Rica, miền bắc Venezuela và Ecuador)
- Enyo taedium australis (Rothschild & Jordan, 1903) (Brazil)
Hình ảnh[sửa | sửa mã nguồn]
Chú thích[sửa | sửa mã nguồn]
- ^ “Enyo taedium Schaus, 1890 sec CATE Sphingidae, 2009”. Bản gốc lưu trữ ngày 9 tháng 11 năm 2012. Truy cập ngày 5 tháng 3 năm 2011.
- ^ “Silkmoths”. Bản gốc lưu trữ ngày 10 tháng 10 năm 2012. Truy cập ngày 5 tháng 3 năm 2011.
Tham khảo[sửa | sửa mã nguồn]
- Dữ liệu liên quan tới Enyo taedium tại Wikispecies
- Tư liệu liên quan tới Enyo taedium tại Wikimedia Commons