Ephedra ochreata
Bài viết này là một bài mồ côi vì không có bài viết khác liên kết đến nó. Vui lòng tạo liên kết đến bài này từ các bài viết liên quan; có thể thử dùng công cụ tìm liên kết. (tháng 8 năm 2020) |
Ephedra ochreata | |
---|---|
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Plantae |
(không phân hạng) | Gymnospermae |
Lớp (class) | Gnetopsida |
Bộ (ordo) | Ephedrales |
Họ (familia) | Ephedraceae |
Chi (genus) | Ephedra |
Loài (species) | E. ochreata |
Danh pháp hai phần | |
Ephedra ochreata Miers, 1863 |
Ephedra ochreata là một loài thực vật hạt trần trong họ Ephedraceae. Loài này được Miers mô tả khoa học đầu tiên năm 1863.[1]
Chú thích[sửa | sửa mã nguồn]
- ^ The Plant List (2010). “Ephedra ochreata”. Truy cập ngày 28 tháng 5 năm 2014.
Liên kết ngoài[sửa | sửa mã nguồn]
- Tư liệu liên quan tới Ephedra ochreata tại Wikimedia Commons
- Dữ liệu liên quan tới Ephedra ochreata tại Wikispecies
- Vườn thực vật hoàng gia Kew; Đại học Harvard; Australian Plant Name Index (biên tập). “Ephedra ochreata”. International Plant Names Index.