Epixerus ebii
Giao diện
Epixerus ebii | |
---|---|
Tình trạng bảo tồn | |
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Animalia |
Ngành (phylum) | Chordata |
Lớp (class) | Mammalia |
Bộ (ordo) | Rodentia |
Họ (familia) | Sciuridae |
Tông (tribus) | Protoxerini |
Chi (genus) | Epixerus (Thomas, 1909)[2] |
Loài (species) | E. ebii |
Danh pháp hai phần | |
Epixerus ebii (Temminck, 1853)[3] | |
Phân loài | |
|
Epixerus ebii là một loài động vật có vú trong họ Sóc, bộ Gặm nhấm. Loài này được Temminck mô tả năm 1853.[3] Đây là loài duy nhất trong chi Epixerus, mặc dù nhóm cá thể phía đông (phân loài Epixerus ebii wilsoni) trước đây được xem là một loài riêng biệt, E. wilsoni.[4] Nó được tìm thấy ở Tây và Trung Phi. Môi trường sống tự nhiên của chúng là các khu rừng cao độ thấp, ẩm nhiệt đới hoặc cận nhiệt đới. Chúng bị đe dọa do mất nơi sống.
Phân loài
[sửa | sửa mã nguồn]- E. e. ebii
- E. e. jonesi
- E. e. wilsoni
Chú thích
[sửa | sửa mã nguồn]- ^ Grubb, P. (2008). Epixerus ebii. 2008 Sách đỏ IUCN. Liên minh Bảo tồn Thiên nhiên Quốc tế 2008. Truy cập ngày 6 tháng 1 năm 2009.
- ^ Wilson, D. E.; Reeder, D. M. biên tập (2005). “Epixerus”. Mammal Species of the World . Baltimore: Nhà in Đại học Johns Hopkins, 2 tập (2.142 trang). ISBN 978-0-8018-8221-0. OCLC 62265494.
- ^ a b Wilson, D. E.; Reeder, D. M. biên tập (2005). “Epixerus ebii”. Mammal Species of the World . Baltimore: Nhà in Đại học Johns Hopkins, 2 tập (2.142 trang). ISBN 978-0-8018-8221-0. OCLC 62265494.
- ^ Thorington, R.W., Jr.; Hoffmann, R.S. (2005). “Family Sciuridae”. Trong Wilson, D.E.; Reeder, D.M (biên tập). Mammal Species of the World: a taxonomic and geographic reference (ấn bản thứ 3). The Johns Hopkins University Press. tr. 754–818. ISBN 0-8018-8221-4. OCLC 26158608.
Tham khảo
[sửa | sửa mã nguồn]- Thorington, R. W. Jr. and R. S. Hoffman. 2005. Family Sciuridae. pp. 754–818 in Mammal Species of the World a Taxonomic and Geographic Reference. D. E. Wilson and D. M. Reeder eds. Johns Hopkins University Press, Baltimore.