Epomophorus
Giao diện
Epomophorus | |
---|---|
![]() | |
Tình trạng bảo tồn | |
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Animalia |
Ngành (phylum) | Chordata |
Lớp (class) | Mammalia |
Bộ (ordo) | Chiroptera |
Họ (familia) | Pteropodidae |
Chi (genus) | Epomophorus Bennett, 1836[2][3][4] |
Loài điển hình | |
Pteropus gambianus Ogilby, 1835. | |
Các loài | |
Xem trong bài. | |
Danh pháp đồng nghĩa | |
|
Epomophorus là một chi động vật có vú trong họ Dơi quạ, bộ Dơi. Chi này được Bennett miêu tả năm 1835. Loài điển hình của chi này là Pteropus gambianus Ogilby, 1835.
Các loài
[sửa | sửa mã nguồn]Chi này gồm các loài:
Hình ảnh
[sửa | sửa mã nguồn]Chú thích
[sửa | sửa mã nguồn]- ^ Perry Ong, Grace Rosell-Ambal, Blas Tabaranza, J. Walston, D. Balete, E. Alcala, J. C. Reizl, S. Ramayla, J. Sedlock, R. Gomez, J. C. Gonzalez, N. Ingle & L. Heaney (2008) Eonycteris robusta Trong: IUCN 2009. IUCN Red List of Threatened Species. Ấn bản 2009.2. www.iucnredlist.org Truy cập ngày 7 tháng 2 năm 2010.
- ^ "ITIS Standard Report Page: Epomophorus". Truy cập ngày 29 tháng 4 năm 2015.
- ^ "ION: Index to Organism Names". Truy cập ngày 29 tháng 4 năm 2015.
- ^ http://www.ubio.org/browser/details.php?namebankID=104449
Tham khảo
[sửa | sửa mã nguồn]Liên kết ngoài
[sửa | sửa mã nguồn] Tư liệu liên quan tới Epomophorus tại Wikimedia Commons