Eprobemide

Bách khoa toàn thư mở Wikipedia
Eprobemide
Dữ liệu lâm sàng
Tên thương mạiBefol (RU)
Đồng nghĩaBefol
Dược đồ sử dụngOral
Tình trạng pháp lý
Tình trạng pháp lý
  • Nói chung: ℞ (Thuốc kê đơn)
Các định danh
Số đăng ký CAS
PubChem CID
ChemSpider
ChEMBL
Dữ liệu hóa lý
Công thức hóa họcC14H19ClN2O2
Khối lượng phân tử282.77 g/mol
Mẫu 3D (Jmol)

Eprobemide (INN) là một loại dược phẩm đã được sử dụng làm thuốc chống trầm cảm ở Nga (dưới tên thương hiệu là tên gọi là Bеol/Befol).[1] Đây là một chất ức chế thuận nghịch không thể cạnh tranh của monoamin oxydase A [2][3] thể hiện hành động chọn lọc trên quá trình khử amin serotonin.[4] Eprobemide khác với moclobemide chỉ trong chất liên kết kết nối mảnh morpholine với chlorobenzamide - moclobemide có hai nguyên tử carbon trong khi eprobemide có ba nguyên tử. Đăng ký của nó đã bị hủy vào ngày 30 tháng 12 năm 2003.[5]

Tham khảo[sửa | sửa mã nguồn]

  1. ^ C.R. Ganellin, David J. Triggle (1996). Dictionary of Pharmacological Agents. 3. tr. 811. ISBN 978-0412466304.
  2. ^ Gol'dina, O.A.; Moskvitina, T.A.; Gankina, E.M.; Kirkel', A.Z.; Kamyshanskaia, N.S.; Lopatina, K.I.; Sokolova, T.V.; Zagorevskiĭ, V.A.; Val'dman, A.V. (1991). “The action of befol and its derivatives on monoamine oxidase of different origins”. Biulleten' Eksperimental'noi Biologii I Meditsiny. 111 (3): 279–280. PMID 2054504.
  3. ^ Donskaya, N.S.; Antonkina, O.A.; Glukhan, E. N.; Smirnov, S. K. (ngày 1 tháng 7 năm 2004). “Antidepressant Befol Synthesized Via Interaction of 4-Chloro-N-(3-chloropropyl)benzamide with Morpholine”. Pharmaceutical Chemistry Journal. 0091-150X. 38 (7): 381–384. doi:10.1023/B:PHAC.0000048439.38383.5f.
  4. ^ Eprobemide, ChemIDplus
  5. ^ “Befol — 4DOKTOR.RU Drug Information Handbook” (bằng tiếng Nga). Truy cập ngày 4 tháng 2 năm 2014.