Erax rjabovi
Erax rjabovi | |
---|---|
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Animalia |
Ngành (phylum) | Arthropoda |
Lớp (class) | Insecta |
Bộ (ordo) | Diptera |
Phân bộ (subordo) | Brachycera |
Phân thứ bộ (infraordo) | Asilomorpha |
Liên họ (superfamilia) | Asiloidea |
Họ (familia) | Asilidae |
Chi (genus) | Erax |
Loài (species) | E. rjabovi |
Danh pháp hai phần | |
Erax rjabovi Richter, 1963 |
Erax rjabovi là một loài ruồi trong họ Asilidae. Erax rjabovi được Richter miêu tả năm 1963. Loài này phân bố ở vùng Cổ Bắc giới.[1]
Chú thích[sửa | sửa mã nguồn]
- ^ “Species of Asilidae”. Truy cập ngày 16 tháng 7 năm 2012.
Tham khảo[sửa | sửa mã nguồn]
- Dữ liệu liên quan tới Erax rjabovi tại Wikispecies