Essex Senior Football League 2014–15

Bách khoa toàn thư mở Wikipedia
Essex Senior Football League
Mùa giải2014–15
Vô địchHaringey Borough

Premier Division[sửa | sửa mã nguồn]

Essex Senior Football League 2014–15 là mùa giải thứ 44 trong lịch sử Essex Senior Football League, một giải đấu bóng đá ở Anh.

Premier Division bao gồm 19 đội thi đấu mùa trước cùng với 1 đội bóng mới:

Bảng xếp hạng[sửa | sửa mã nguồn]

XH
Đội
Tr
T
H
T
BT
BB
HS
Đ
Lên hay xuống hạng
1 Haringey Borough (C) (P) 38 34 1 3 129 30 +99 103 Promoted to Isthmian Division One North 2015-16
2 Bowers & Pitsea 38 29 5 4 125 24 +101 92
3 Barking 38 28 5 5 80 31 +49 89
4 Hullbridge Sports 38 23 5 10 76 44 +32 74
5 Sawbridgeworth Town 38 21 3 14 102 71 +31 66
6 FC Romania 38 21 2 15 88 72 +16 65
7 Stansted 38 18 6 14 68 63 +5 60
8 Clapton 38 17 6 15 71 65 +6 57
9 Waltham Forest 38 15 9 14 85 79 +6 54
10 Ilford 38 16 6 16 63 72 −9 54
11 Takeley 38 16 6 16 71 85 −14 54
12 Basildon United 38 12 8 18 70 75 −5 44
13 Newham 38 13 4 21 59 100 −41 43
14 Eton Manor 38 10 9 19 56 86 −30 39
15 London Bari 38 10 8 20 66 81 −15 38
16 Enfield 1893 38 10 6 22 49 79 −30 36
17 Tower Hamlets 38 9 8 21 38 81 −43 35
18 Southend Manor 38 8 7 23 55 99 −44 31
19 Greenhouse London 38 9 2 27 47 92 −45 29
20 Sporting Bengal United 38 5 6 27 44 111 −67 016

Cập nhật đến ngày 30 tháng 4 năm 2015
Nguồn: [1]
Quy tắc xếp hạng: 1. Điểm; 2. Hiệu số bàn thắng; 3. Số bàn thắng.
(VĐ) = Vô địch; (XH) = Xuống hạng; (LH) = Lên hạng; (O) = Thắng trận Play-off; (A) = Lọt vào vòng sau.
Chỉ được áp dụng khi mùa giải chưa kết thúc:
(Q) = Lọt vào vòng đấu cụ thể của giải đấu đã nêu; (TQ) = Giành vé dự giải đấu, nhưng chưa tới vòng đấu đã nêu.
Sporting Bengal United bị trừ 5 điểm.

Kết quả[sửa | sửa mã nguồn]

S.nhà ╲ S.khách BAR BAU BOP CLA ENF ETO FCR GHL HAY HUL ILF LBA NEW SAW SOM SPO STA TAK TOH WFO
Barking

1–1

0–0

1–0

3–2

4–0

3–2

2–0

0–0

0–1

1–2

2–4

2–0

6–2

3–2

3–0

3–0

2–0

1–0

6–1

Basildon United

0–1

1–5

1–4

3–1

0–2

1–6

4–0

1–2

2–0

2–2

2–1

4–0

3–3

2–3

7–1

1–1

0–2

4–1

1–1

Bowers & Pitsea

0–0

2–0

1–1

4–0

5–0

2–3

6–1

2–1

4–1

1–0

3–1

8–1

2–1

4–2

6–1

2–0

6–0

0–0

3–1

Clapton

0–0

4–3

1–0

0–1

2–3

0–5

4–2

1–2

2–1

4–3

0–1

6–0

4–0

3–1

1–0

2–2

2–3

0–1

1–1

Enfield 1893

0–3

0–0

0–8

2–2

6–0

2–4

3–1

1–10

0–1

1–2

1–1

1–3

1–2

1–0

3–0

0–3

0–2

5–1

2–3

Eton Manor

1–3

2–4

0–2

1–2

1–1

0–6

4–0

0–5

0–1

1–2

2–2

2–2

1–2

4–2

2–1

1–2

1–2

2–1

1–1

FC Romania

1–3

2–1

0–8

0–1

0–3

2–2

6–1

1–2

2–3

2–1

0–2

4–0

1–4

5–0

3–1

3–1

3–1

1–2

0–1

Greenhouse London

1–2

1–0

1–2

1–4

2–1

3–2

0–4

1–3

2–2

1–2

2–0

0–1

0–1

1–3

0–1

3–1

1–2

2–3

3–2

Haringey Borough

4–0

5–1

3–2

5–1

1–0

2–0

0–1

3–2

7–1

7–1

2–1

5–0

3–2

6–2

2–1

2–0

4–1

12–0

3–1

Hullbridge Sports

0–1

2–1

1–0

2–0

3–0

0–0

7–0

3–0

1–2

1–1

6–3

2–0

3–1

0–0

7–1

2–1

2–1

3–0

0–1

Ilford

0–1

3–1

0–4

0–1

3–1

2–2

1–3

0–3

2–4

0–2

1–0

1–3

1–5

2–1

4–0

0–2

1–3

2–0

3–2

London Bari

0–4

3–3

0–1

1–2

0–1

1–1

0–1

6–2

0–5

1–2

2–2

0–2

0–5

4–1

3–1

2–2

5–0

2–3

2–3

Newham

0–3

5–2

0–7

4–3

1–4

1–2

0–1

1–0

0–1

3–2

1–2

2–3

1–5

0–3

2–1

2–4

5–2

3–1

2–1

Sawbridgeworth Town

0–2

3–2

0–3

4–1

2–0

3–1

2–4

4–2

0–2

1–3

2–3

3–1

6–0

6–1

4–1

1–3

4–1

4–1

3–3

Southend Manor

1–4

2–1

1–3

1–5

0–0

2–3

3–0

2–2

0–4

0–1

1–3

5–3

3–3

0–3

6–1

1–2

1–1

1–2

2–2

Sporting Bengal United

0–1

0–2

0–0

2–1

2–0

1–2

1–6

0–2

1–4

4–2

1–5

1–3

2–2

3–6

0–0

0–2

2–2

1–2

4–4

Stansted

0–1

1–4

1–6

2–1

2–2

3–3

3–1

1–0

1–0

0–2

0–3

1–2

2–0

2–0

5–0

1–5

0–3

2–1

5–2

Takeley

2–4

1–2

0–6

4–1

2–1

3–1

6–0

2–1

0–1

1–5

2–2

4–4

1–6

2–0

2–0

6–2

1–1

1–1

1–3

Tower Hamlets

3–0

1–1

0–3

0–1

0–1

0–3

2–2

3–0

1–2

1–1

1–1

0–1

2–1

1–5

0–1

1–1

0–6

1–2

0–0

Waltham Forest

1–4

1–2

2–3

4–2

4–1

5–3

2–3

2–3

0–3

1–0

3–0

2–1

2–2

3–3

8–1

4–0

1–3

4–2

3–1

Cập nhật lần cuối: ngày 30 tháng 4 năm 2015.
Nguồn: [mitoo]
^ Đội chủ nhà được liệt kê ở cột bên tay trái.
Màu sắc: Xanh = Chủ nhà thắng; Vàng = Hòa; Đỏ = Đội khách thắng.

Tham khảo[sửa | sửa mã nguồn]

Liên kết ngoài[sửa | sửa mã nguồn]

Bản mẫu:Bóng đá Anh 2014–15