Bước tới nội dung

Ethochorema ochraceum

Bách khoa toàn thư mở Wikipedia
Ethochorema ochraceum
Phân loại khoa học
Giới (regnum)Animalia
Ngành (phylum)Arthropoda
Lớp (class)Insecta
Bộ (ordo)Trichoptera
Họ (familia)Hydrobiosidae
Chi (genus)Ethochorema
Loài (species)E. ochraceum
Danh pháp hai phần
Ethochorema ochraceum
Mosely, 1953

Ethochorema ochraceum[1] là một loài Trichoptera trong họ Hydrobiosidae. Chúng phân bố ở miền Australasia.

Tham khảo

[sửa | sửa mã nguồn]

Chú thích

[sửa | sửa mã nguồn]
  1. ^ Bisby, F.A.; Roskov, Y.R.; Orrell, T.M.; Nicolson, D.; Paglinawan, L.E.; Bailly, N.; Kirk, P.M.; Bourgoin, T.; Baillargeon, G.; Ouvrard, D. (2011). “Species 2000 & ITIS Catalogue of Life: 2011 Annual Checklist”. Species 2000: Reading, UK. Truy cập 5 tháng 6 năm 2012.