Etyl cinnamat

Bách khoa toàn thư mở Wikipedia
Etyl cinnamat
Skeletal formula of ethyl cinnamate
Ball-and-stick model of ethyl cinnamate
Tên khácEthyl cinnamate
Nhận dạng
Số CAS103-36-6
PubChem637758
ChEMBL318196
Ảnh Jmol-3Dảnh
SMILES
InChI
UNIIC023P3M5JJ
Thuộc tính
Công thức phân tửC11H12O2
Khối lượng mol176,21 g/mol
Khối lượng riêng1,046 g/cm³
Điểm nóng chảy 6,5 đến 8 °C (279,6 đến 281,1 K; 43,7 đến 46,4 °F)
Điểm sôi 271 °C (544 K; 520 °F)
MagSus-107.5·10−6 cm³/mol
Trừ khi có ghi chú khác, dữ liệu được cung cấp cho các vật liệu trong trạng thái tiêu chuẩn của chúng (ở 25 °C [77 °F], 100 kPa).
☑Y kiểm chứng (cái gì ☑YKhôngN ?)

Etyl cinnamat là một este của axit cinnamic và ethanol. Nó có mặt trong tinh dầu của quế tinh khiết. Etyl cinnamat là một hợp chất hữu cơ có công thức là C11H12O2 với khối lượng nguyên tử là 176,21 g/mol, mật độ 1,05 g/cm³, nhiệt độ sôi là 271 °C và nhiệt độ nóng chảy là từ 6.5 đến 8 °C.

Etyl cinnamat khi ở nhiệt độ phòng là một chất lỏng không màu. Nó không tan trong nước, có tính chất tương đối ổn định. Ngoài ra, etyl cinnamat không tương thích với các chất oxy hoá mạnh, axit, base, các chất khử.

Etyl cinnamat xuất hiện tự nhiên trong ổi, dâu tây, rượu vang trắng và đỏ, rượu brandy, rum, vani và lê chua. Hương vị của nó bao gồm vị: trái cây, mận, hương thơm giống anh đào, hương vị trái cây ngọt, hương thơm, quả mọng, nước ngọt pha trộn, hương xanh với vanilla mùi thơm hoa lan. Nó có thể được sử dụng để tạo ra mùi thơm dễ ăn của hạnh nhân, vanilla, quế, mật ong, quả mọng, nước ngọt pha trộn, mùi thơm, vị cay, nho và hương vị anh đào.

Tên gọi[sửa | sửa mã nguồn]

Tên IUPAC:

ethyl (E)-3-phenylprop-2-enoate.

Một số tên gọi khác của etyl cinnamat là:

  • 2-Propenoic acid, 3-phenyl-, ethyl ester
  • Ethyl 3-phenyl-2-propenoate
  • Cinnamic acid, ethyl ester
  • Ethyl β-phenylacrylate
  • Ethyl 3-phenylpropenoate
  • Ethyl 3-phenylacrylate
  • Ethyl benzylideneacetate
  • NSC 6773
  • trans-Ethyl cinnamate
  • 103-36-6
  • EINECS 203-104-6
  • BRN 1238804
  • Al3-00667
  • AC1LCUWH
  • Etyl cinnamat, 99%
  • Benzeneacrylic axit etyl
  • 3-Phenylpropenoic axit etyl

Tham khảo[sửa | sửa mã nguồn]

  1. http://webbook.nist.gov/cgi/cbook.cgi?ID=103-36-6
  2. https://pubchem.ncbi.nlm.nih.gov/compound/ethyl_cinnamate#section=Top
  3. http://www.chemicalbook.com/ChemicalProductProperty_EN_CB9226049.htm