Eucalyptus argyphea

Bách khoa toàn thư mở Wikipedia
Eucalyptus argyphea
Phân loại khoa học
Giới (regnum)Plantae
(không phân hạng)Angiospermae
(không phân hạng)Eudicots
Bộ (ordo)Myrtales
Họ (familia)Myrtaceae
Chi (genus)Eucalyptus
Loài (species)E. argyphea
Danh pháp hai phần
Eucalyptus argyphea
L.A.S.Johnson & K.D.Hill, 1992

Eucalyptus argyphea là một loài thực vật có hoa trong Họ Đào kim nương. Loài này được L.A.S.Johnson & K.D.Hill mô tả khoa học đầu tiên năm 1992.[1]

Chú thích[sửa | sửa mã nguồn]

  1. ^ The Plant List (2010). Eucalyptus argyphea. Truy cập ngày 7 tháng 6 năm 2013.

Liên kết ngoài[sửa | sửa mã nguồn]