Euclidia cuspidea

Bách khoa toàn thư mở Wikipedia
Euclidia cuspidea
Phân loại khoa học
Giới (regnum)Animalia
Ngành (phylum)Arthropoda
Phân ngành (subphylum)Hexapoda
Lớp (class)Insecta
Bộ (ordo)Lepidoptera
Liên họ (superfamilia)Noctuoidea
(không phân hạng)Macrolepidoptera
Họ (familia)Erebidae
Phân họ (subfamilia)Catocalinae
Chi (genus)Euclidia
Loài (species)E. cuspidea
Danh pháp hai phần
Euclidia cuspidea
(Hübner, 1818)
Danh pháp đồng nghĩa
  • Drasteria cuspidea Hübner, 1818

Euclidia cuspidea[1] là một loài bướm đêm thuộc họ Erebidae. Nó được tìm thấy ở Quebec phía tây đến miền tây Alberta, phía bắc đến Northwest Territories và phía nam đến Vịnh Mexico.

Sải cánh dài 28–36 mm. Con trưởng thành bay từ tháng 5 đến tháng 6 tùy theo địa điểm.

Ấu trùng ăn various clovers và grasses.

Chú thích[sửa | sửa mã nguồn]

Tham khảo[sửa | sửa mã nguồn]

Liên kết ngoài[sửa | sửa mã nguồn]

Tư liệu liên quan tới Euclidia cuspidea tại Wikimedia Commons

Chú thích[sửa | sửa mã nguồn]

  1. ^ Bisby, F.A.; Roskov, Y.R.; Orrell, T.M.; Nicolson, D.; Paglinawan, L.E.; Bailly, N.; Kirk, P.M.; Bourgoin, T.; Baillargeon, G.; Ouvrard, D. (2011). “Species 2000 & ITIS Catalogue of Life: 2011 Annual Checklist”. Species 2000: Reading, UK. Truy cập ngày 15 tháng 6 năm 2014.