Eupithecia vulgata
Eupithecia vulgata | |
---|---|
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Animalia |
Ngành (phylum) | Arthropoda |
Lớp (class) | Insecta |
Bộ (ordo) | Lepidoptera |
Họ (familia) | Geometridae |
Chi (genus) | Eupithecia |
Loài (species) | E. vulgata |
Danh pháp hai phần | |
Eupithecia vulgata Haworth, 1809[1] | |
Danh pháp đồng nghĩa | |
Danh sách
|
Eupithecia vulgata là một loài bướm đêm thuộc họ Geometridae. Nó là một loài phổ biến khắp miền Cổ bắc, Cận Đông và bắc châu Phi. Sải cánh dài 18–21 mm. Mỗi năm có hai lứa with adults on the wing vào tháng 5 và tháng 6 và một lần nữa vào tháng 8 [1]. The species flies at night và is attracted to light.
Ấu trùng ăn a variety của thực vật (see list below). The species overwinters as a pupa.
- ^ Mùa bay đề cập đến British Isles. Mùa bay có thể khác ở phạm vi phân bố khác.
Cây chủ[sửa | sửa mã nguồn]
Phụ loài[sửa | sửa mã nguồn]
- E. v. cyrneata
- E. v. vulgata
Hình ảnh[sửa | sửa mã nguồn]
Tham khảo[sửa | sửa mã nguồn]
Chinery, Michael Collins Guide to the Insects of Britain và Western Europe 1986 (Reprinted 1991)
Skinner, Bernard Colour Identification Guide to Moths of the British Isles 1984
- Tư liệu liên quan tới Eupithecia vulgata tại Wikimedia Commons
Wikispecies có thông tin sinh học về Eupithecia vulgata |