Eurypteryx geoffreyi

Bách khoa toàn thư mở Wikipedia
Eurypteryx geoffreyi
Phân loại khoa học
Giới (regnum)Animalia
Ngành (phylum)Arthropoda
Lớp (class)Insecta
Bộ (ordo)Lepidoptera
Họ (familia)Sphingidae
Chi (genus)Eurypteryx
Loài (species)E. geoffreyi
Danh pháp hai phần
Eurypteryx geoffreyi
Cadiou & Kitching, 1990[1]

Eurypteryx geoffreyi là một loài bướm đêm thuộc họ Sphingidae. Nó được tìm thấy ở Thái Lan. Chiều dài cánh trước là 31 mm đối với con đực và 38 mm đối với con cái. Nó giống với Eurypteryx shelfordi nhưng nhỏ hơn.

Chú thích[sửa | sửa mã nguồn]

  1. ^ “CATE Creating a Taxonomic eScience - Sphingidae”. Cate-sphingidae.org. Bản gốc lưu trữ ngày 6 tháng 11 năm 2012. Truy cập ngày 26 tháng 10 năm 2011.

Tham khảo[sửa | sửa mã nguồn]