Exerodonta xera
Exerodonta xera | |
---|---|
Tình trạng bảo tồn | |
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Animalia |
Ngành (phylum) | Chordata |
Lớp (class) | Amphibia |
Bộ (ordo) | Anura |
Họ (familia) | Hylidae |
Chi (genus) | Exerodonta |
Loài (species) | E. xera |
Danh pháp hai phần | |
Exerodonta xera (Mendelson & Campbell, 1994) |
Exerodonta xera là một loài ếch thuộc họ Nhái bén. Đây là loài đặc hữu của México. Môi trường sống tự nhiên của chúng là vùng núi ẩm nhiệt đới hoặc cận nhiệt đới, vùng cây bụi khô khu vực nhiệt đới hoặc cận nhiệt đới, và sông ngòi. Chúng hiện đang bị đe dọa vì mất môi trường sống.
Chú thích[sửa | sửa mã nguồn]
Tham khảo[sửa | sửa mã nguồn]
- Santos-Barrera, G. & Canseco-Márquez, L. 2004. Exerodonta xera[liên kết hỏng]. 2006 IUCN Red List of Threatened Species. Truy cập 21 tháng 7 năm 2007.