Federico Valverde

Bách khoa toàn thư mở Wikipedia
Federico Valverde
Valverde năm 2021
Thông tin cá nhân
Tên đầy đủ Federico Santiago Valverde Dipetta[1]
Ngày sinh 22 tháng 7, 1998 (24 tuổi)
Nơi sinh Montevideo, Uruguay
Chiều cao 1,82 m[2]
Vị trí Tiền vệ trung tâm
Thông tin câu lạc bộ
Đội hiện nay
Real Madrid
Số áo 15
Sự nghiệp cầu thủ trẻ
2008–2015 Peñarol
2016–2017 Real Madrid
Sự nghiệp cầu thủ chuyên nghiệp*
Năm Đội ST (BT)
2015–2016 Peñarol 12 (0)
2016–2017 Real Madrid B 30 (3)
2017– Real Madrid 81 (5)
2017–2018Deportivo La Coruña (mượn) 24 (0)
Đội tuyển quốc gia
2012–2013 U-15 Uruguay 25 (7)
2014–2015 U-17 Uruguay 24 (11)
2015 U-18 Uruguay 7 (3)
2015–2017 U-19 Uruguay 15 (2)
2017– Uruguay 47 (4)
* Số trận ra sân và số bàn thắng ở câu lạc bộ chuyên nghiệp chỉ được tính cho giải quốc gia và chính xác tính đến ngày 3 tháng 10 năm 2021
‡ Số trận ra sân và số bàn thắng ở đội tuyển quốc gia chính xác tính đến ngày 2 tháng 12 năm 2022

Federico Santiago Valverde Dipetta (phát âm tiếng Tây Ban Nha[feðeˈɾiko βalˈβeɾðe];[a] sinh ngày 22 tháng 7 năm 1998) là một cầu thủ bóng đá chuyên nghiệp người Uruguay thi đấu ở vị trí tiền vệ trung tâm cho câu lạc bộ Tây Ban Nha Real Madridđội tuyển quốc gia Uruguay.

Thống kê sự nghiệp[sửa | sửa mã nguồn]

Câu lạc bộ[sửa | sửa mã nguồn]

Tính đến ngày 22 tháng 5 năm 2021[3]
Câu lạc bộ Mùa giải Giải đấu Cúp quốc gia1 Châu lục Tổng cộng
Trận Bàn Trận Bàn Trận Bàn Trận Bàn
Peñarol 2016 12 0 0 0 1 0 13 0
Real Madrid Castilla 2016–17 30 3 0 0 30 3
Deportivo La Coruña (mượn) 2017–18 24 0 1 0 0 0 25 0
Real Madrid 2018–19 16 0 5 0 4 0 25 0
2019–20 33 2 5 0 6 0 44 2
2020–21 24 3 1 0 7 0 33 3
Tổng cộng 73 5 9 0 17 0 102 5
Tổng cộng 139 8 10 0 18 0 170 8

1 Bao gồm Copa del ReySupercopa de España.

Quốc tế[sửa | sửa mã nguồn]

Tính đến ngày 2 tháng 12 năm 2022
Uruguay
Năm Trận Bàn
2017 4 1
2018 4 0
2019 12 1
2020 2 0
2021 13 1
2022 12 1
Tổng cộng 47 4

Bàn thắng quốc tế[sửa | sửa mã nguồn]

Bàn thắng và kết quả của Uruguay được để trước.
# Ngày Địa điểm Đối thủ Bàn thắng Kết quả Giải đấu
1. 5 tháng 9 năm 2017 Sân vận động Defensores del Chaco, Asunción, Paraguay  Paraguay 1–0 2–1 Vòng loại World Cup 2018
2. 7 tháng 6 năm 2019 Sân vận động Centenario, Montevideo, Uruguay  Panama 3–0 3–0 Giao hữu
3. 5 tháng 9 năm 2021 Sân vận động Campeón del Siglo, Montevideo, Uruguay  Bolivia 2–0 4–2 Vòng loại World Cup 2022
4. 29 tháng 3 năm 2022 Sân vận động San Carlos de Apoquindo, Santiago, Chile  Chile 2–0 2–0

Danh hiệu[sửa | sửa mã nguồn]

Câu lạc bộ[sửa | sửa mã nguồn]

Peñarol[sửa | sửa mã nguồn]

  • Primera División: 2015–16

Real Madrid[sửa | sửa mã nguồn]

Cá nhân[sửa | sửa mã nguồn]

Tham khảo[sửa | sửa mã nguồn]

  1. ^ “Acta del Partido celebrado el 19 de mayo de 2019, en Madrid” [Minutes of the Match held on ngày 19 tháng 5 năm 2019, in Madrid] (bằng tiếng Tây Ban Nha). Royal Spanish Football Federation. Truy cập ngày 15 tháng 6 năm 2019.
  2. ^ “Real Madrid profile”.
  3. ^ Federico Valverde tại Soccerway Sửa dữ liệu tại Wikidata


Lỗi chú thích: Đã tìm thấy thẻ <ref> với tên nhóm “lower-alpha”, nhưng không tìm thấy thẻ tương ứng <references group="lower-alpha"/> tương ứng, hoặc thẻ đóng </ref> bị thiếu