Felipe Félix

Bách khoa toàn thư mở Wikipedia
Felipe Félix
Thông tin cá nhân
Tên đầy đủ Felipe Almeida Félix
Ngày sinh 20 tháng 4, 1985 (39 tuổi)
Nơi sinh Itanhaém, Brasil
Chiều cao 1,97 m (6 ft 5+12 in)
Vị trí Tiền đạo
Thông tin đội
Đội hiện nay
Al-Orobah
Số áo 9
Sự nghiệp cầu thủ trẻ
Năm Đội
São Paulo
Corinthians
Portuguesa
Cricíuma
2003–2004 Atlético Paranaense
Sự nghiệp cầu thủ chuyên nghiệp*
Năm Đội ST (BT)
2005 Nazarenos
2005–2006 Pampilhosa 22 (5)
2006 Torreense 5 (1)
2007 Odivelas 12 (2)
2007 Pampilhosa 13 (3)
2008–2010 Spartak Nalchik 19 (0)
2009Baku (mượn) 6 (0)
2010Rio Branco-SP (mượn) 4 (0)
2010–2011 Leixões 20 (2)
2011 Ferencváros 6 (1)
2012 Caldense 7 (0)
2012 Novo Hamburgo 0 (0)
2013 Novorizontino 9 (4)
2013 Consadole Sapporo 15 (4)
2014 Bắc Kinh Bát Hỉ 22 (13)
2015 Tân Cương Thiên Sơn Tuyết Báo 11 (2)
2015 Kyoto Sanga FC 6 (0)
2018 Giravanz Kitakyushu 15 (1)
2019– Al-Orobah 0 (0)
*Số trận ra sân và số bàn thắng ở câu lạc bộ tại giải quốc gia, chính xác tính đến 30 tháng 4 năm 2018

Felipe Félix (sinh ngày 20 tháng 4 năm 1985) là một cầu thủ bóng đá người Brasil.[1]

Sự nghiệp câu lạc bộ[sửa | sửa mã nguồn]

Felipe Félix đã từng chơi cho Consadole SapporoKyoto Sanga FC.

Tham khảo[sửa | sửa mã nguồn]

  1. ^ Felipe Félix tại J.League (tiếng Nhật) Sửa dữ liệu tại Wikidata