Bách khoa toàn thư mở Wikipedia
"Flowers " là bài hát của ca sĩ người Mỹ Miley Cyrus . Bài hát được phát hành vào ngày 12 tháng 1 năm 2023,[1] bởi Columbia Records . Flowers là đĩa đơn đầu từ album phòng thu thứ 8 của Cyrus, Endless Summer Vacation (2023).[4] [5] [6] Bài hát nhận giải Thu âm của năm và Trình diễn đơn ca pop xuất sắc nhất tại Giải Grammy lần thứ 66 , cũng như nhận một đề cử ở hạng mục Bài hát của năm .
^ a b “Miley Cyrus on Instagram: "FLOWERS SYDNEY FRI JAN 13 @ 11AM LONDON FRI JAN 13 @ 12AM NYC THURS JAN 12 @ 7PM LA THURS JAN 12 @ 4PM" ” . Instagram . 9 tháng 1 năm 2023. Truy cập ngày 25 tháng 1 năm 2023 .
^ Lipshutz, Jason (13 tháng 1 năm 2023). “Miley Cyrus' Lead Singles, Ranked: Critic's Picks” . Billboard . Lưu trữ bản gốc ngày 15 tháng 1 năm 2023. Truy cập ngày 15 tháng 1 năm 2023 .
^ a b Gaca, Anna (13 tháng 1 năm 2023). “Miley Cyrus: "Flowers" Track Review” . Pitchfork . Truy cập ngày 13 tháng 1 năm 2023 .
^ Rice, Nicholas (1 tháng 1 năm 2023). “Miley Cyrus Announces New Single 'Flowers' During New Year's Eve Special: 'New Year, New Miley' ” . People . Lưu trữ bản gốc ngày 1 tháng 1 năm 2023. Truy cập ngày 1 tháng 1 năm 2023 .
^ “Miley Cyrus Announces New Album 'Endless Summer Vacation' — Her 'Love Letter' to Los Angeles” . People .
^ “Miley Cyrus Is Dropping Her New Song on Liam Hemsworth's Birthday … and Fans Have Thoughts” . Billboard .
^ "Miley Cyrus – Chart History (Argentina Hot 100)" (bằng tiếng Anh). Billboard Argentina Hot 100 Singles cho Miley Cyrus. Truy cập 30 tháng 1 năm 2023.
^ "Australian-charts.com – Miley Cyrus – Flowers" (bằng tiếng Anh). ARIA Top 50 Singles . Truy cập 30 tháng 1 năm 2023.
^ "Austriancharts.at – Miley Cyrus – Flowers" (bằng tiếng Đức). Ö3 Austria Top 40 . Truy cập 25 tháng 1 năm 2023.
^ "Ultratop.be – Miley Cyrus – Flowers" (bằng tiếng Hà Lan). Ultratop 50 . Truy cập 22 tháng 1 năm 2023.
^ "Ultratop.be – Miley Cyrus – Flowers" (bằng tiếng Pháp). Ultratop 50 . Truy cập 29 tháng 1 năm 2023.
^ “Miley Cyrus Chart History (Bolivia Songs)” . Billboard . Lưu trữ bản gốc ngày 25 tháng 1 năm 2023. Truy cập ngày 25 tháng 1 năm 2023 .
^ “Top 100 Brasil: March 27, 2023 - March 31, 2023” (bằng tiếng Bồ Đào Nha). Crowley Broadcast Analysis. Lưu trữ bản gốc ngày 26 tháng 5 năm 2020. Truy cập ngày 3 tháng 4 năm 2023 . Note: In SEMANA REFERÊNCIA select 27/03/2023 - 31/03/2023. To access the full Top 100, click on VER TOP 100 COMPLETO and enter your name and email. Then enter the code you received by email .
^ “Top 10 Pop Internacional: January 30, 2023 - February 3, 2023” (bằng tiếng Bồ Đào Nha). Crowley Broadcast Analysis. Bản gốc lưu trữ ngày 6 tháng 2 năm 2023. Truy cập ngày 6 tháng 2 năm 2023 .
^ “Miley Cyrus Chart History (Brazil Songs)” . Billboard . Lưu trữ bản gốc ngày 31 tháng 1 năm 2023. Truy cập ngày 31 tháng 1 năm 2023 .
^ “PROFHON - Charts” (bằng tiếng Bulgaria). IFPI. Lưu trữ bản gốc ngày 4 tháng 2 năm 2023.
^ "Miley Cyrus Chart History (Canadian Hot 100)" . Billboard (bằng tiếng Anh). Truy cập 24 tháng 1 năm 2023.
^ "Miley Cyrus Chart History (Canada AC)" . Billboard (bằng tiếng Anh). Truy cập 25 tháng 2 năm 2023.
^ "Miley Cyrus Chart History (Canada CHR/Top 40)" . Billboard (bằng tiếng Anh). Truy cập 25 tháng 2 năm 2023.
^ "Miley Cyrus Chart History (Canada Hot AC)" . Billboard (bằng tiếng Anh). Truy cập 11 tháng 3 năm 2023.
^ “Miley Cyrus Chart History (Chile Songs)” . Billboard . Lưu trữ bản gốc ngày 26 tháng 1 năm 2023. Truy cập ngày 31 tháng 1 năm 2023 .
^ “Top Radio Hits Global Weekly Chart” . TopHit. Lưu trữ bản gốc ngày 4 tháng 2 năm 2023. Truy cập ngày 27 tháng 1 năm 2023 .
^ “Miley Cyrus Chart History (Colombia Songs)” . Billboard]access-date=January 31, 2023 . Lưu trữ bản gốc ngày 26 tháng 1 năm 2023.
^ “TOP 20 Semanal Streaming Costa Rica” . FONOTICA. Lưu trữ bản gốc ngày 4 tháng 2 năm 2023.
^ “Miley Cyrus je srušila rekord svih vremena Airplay Radio Charta, "Flowers" zauzela radijski eter i glazbeni streaming” (bằng tiếng Croatia). Hrvatska radiotelevizija. 24 tháng 1 năm 2023. Lưu trữ bản gốc ngày 26 tháng 1 năm 2023. Truy cập ngày 12 tháng 5 năm 2023 .
^ “Miley Cyrus Chart History (Croatia Songs)” . Billboard (bằng tiếng Anh). Lưu trữ bản gốc ngày 25 tháng 1 năm 2023. Truy cập ngày 28 tháng 1 năm 2023 .
^ "ČNS IFPI" (bằng tiếng Séc). Hitparáda – Radio Top 100 Oficiální. IFPI Cộng hòa Séc. Ghi chú: Chọn 6. týden 2023 . Truy cập 13 tháng 2 năm 2023.
^ "ČNS IFPI" (bằng tiếng Séc). Hitparáda – Digital Top 100 Oficiální. IFPI Cộng hòa Séc. Ghi chú: Chọn 3. týden 2023 . Truy cập 23 tháng 1 năm 2023.
^ "Danishcharts.com – Miley Cyrus – Flowers" (bằng tiếng Đan Mạch). Tracklisten . Truy cập 25 tháng 2 năm 2023.
^ “Miley Cyrus Chart History (Ecuador Songs)” . Billboard . Lưu trữ bản gốc ngày 26 tháng 1 năm 2023. Truy cập ngày 31 tháng 1 năm 2023 .
^ “National Report- Top Ecuador” . National Report. 13 tháng 6 năm 2023. Bản gốc lưu trữ ngày 23 tháng 4 năm 2023.
^ “Top 20 El Salvador del 23 al 29 de Enero, 2023” . Monitor Latino. Lưu trữ bản gốc ngày 31 tháng 1 năm 2023. Truy cập ngày 31 tháng 1 năm 2023 .
^ "Miley Cyrus: Flowers" (bằng tiếng Phần Lan). Musiikkituottajat – IFPI Finland . Truy cập 29 tháng 1 năm 2023.
^ "Lescharts.com – Miley Cyrus – Flowers" (bằng tiếng Pháp). Les classement single . Truy cập 27 tháng 2 năm 2023.
^ "Musicline.de – Miley Cyrus Single-Chartverfolgung" (bằng tiếng Đức). Media Control Charts . PhonoNet GmbH. Truy cập 27 tháng 1 năm 2023.
^ “IFPI Charts” . ifpi.gr . Bản gốc lưu trữ ngày 26 tháng 1 năm 2023. Truy cập ngày 26 tháng 1 năm 2023 .
^ "Miley Cyrus Chart History (Global 200)" . Billboard (bằng tiếng Anh). Truy cập 25 tháng 1 năm 2023.
^ “Top 20 Guatemala del 6 al 12 de Febrero, 2023” . Monitor Latino. Lưu trữ bản gốc ngày 13 tháng 2 năm 2023. Truy cập ngày 13 tháng 2 năm 2023 .
^ “Top 20 Honduras General del 6 al 12 de Febrero, 2023” . Monitor Latino. Lưu trữ bản gốc ngày 13 tháng 2 năm 2023. Truy cập ngày 13 tháng 2 năm 2023 .
^ “Miley Cyrus Chart History (Hong Kong Songs)” . Billboard . Lưu trữ bản gốc ngày 31 tháng 1 năm 2023. Truy cập ngày 12 tháng 2 năm 2023 .
^ "Archívum – Slágerlisták – MAHASZ" (bằng tiếng Hungary). Rádiós Top 40 játszási lista . Magyar Hanglemezkiadók Szövetsége. Truy cập 30 tháng 3 năm 2023.
^ "Archívum – Slágerlisták – MAHASZ" (bằng tiếng Hungary). Single (track) Top 40 lista . Magyar Hanglemezkiadók Szövetsége. Truy cập 26 tháng 1 năm 2023.
^ "Archívum – Slágerlisták – MAHASZ" (bằng tiếng Hungary). Stream Top 40 slágerlista . Magyar Hanglemezkiadók Szövetsége. Truy cập 26 tháng 1 năm 2023.
^ “Tónlistinn – Lög” [The Music – Songs] (bằng tiếng Iceland). Music of Iceland. Lưu trữ bản gốc ngày 25 tháng 1 năm 2023. Truy cập ngày 25 tháng 1 năm 2023 .
^ “IMI International Top 20 Singles for week ending 6th February 2023 | Week 5 of 52” . IMIcharts.com . Bản gốc lưu trữ ngày 12 tháng 1 năm 2023. Truy cập ngày 6 tháng 2 năm 2023 .
^ “Miley Cyrus Chart History (Indonesia Songs)” . Billboard . Lưu trữ bản gốc ngày 31 tháng 1 năm 2023. Truy cập ngày 11 tháng 2 năm 2023 .
^ "Official Irish Singles Chart Top 50" (bằng tiếng Anh). Official Charts Company . Truy cập 20 tháng 1 năm 2023.
^ "Miley Cyrus – Flowers Media Forest " (bằng tiếng Israel). Israeli Airplay Chart. Media Forest . Truy cập 29 tháng 1 năm 2023 – qua Wayback Machine .
^ “Top Singoli – Classifica settimanale WK 4” (bằng tiếng Ý). Federazione Industria Musicale Italiana. Lưu trữ bản gốc ngày 10 tháng 6 năm 2020. Truy cập ngày 28 tháng 1 năm 2023 .
^ “Billboard Japan Hot Overseas – Week of January 25, 2023” . Billboard Japan . Lưu trữ bản gốc ngày 26 tháng 1 năm 2023.
^ “EHR TOP 40 – 2023.02.03” . European Hit Radio. Lưu trữ bản gốc ngày 4 tháng 2 năm 2023. Truy cập ngày 4 tháng 2 năm 2023 .
^ “Mūzikas Patēriņa Tops/ 03. nedēļa” (bằng tiếng Anh và Latvia). LAIPA . Truy cập ngày 18 tháng 6 năm 2023 .
^ “OLT20 - Combined Chart - Week of Sunday February 12th, 2023” . The Official Lebanese Top 20. Lưu trữ bản gốc ngày 13 tháng 2 năm 2023. Truy cập ngày 13 tháng 2 năm 2023 .
^ “2023 3-os savaitės klausomiausi (Top 100)” (bằng tiếng Litva). AGATA. 20 tháng 1 năm 2023. Lưu trữ bản gốc ngày 20 tháng 1 năm 2023. Truy cập ngày 20 tháng 1 năm 2023 .
^ “Miley Cyrus Chart History (Luxembourg Songs)” . Billboard . Lưu trữ bản gốc ngày 25 tháng 1 năm 2023. Truy cập ngày 25 tháng 1 năm 2023 .
^ “Miley Cyrus Chart History (Malaysia Songs)” . Billboard . Lưu trữ bản gốc ngày 26 tháng 1 năm 2023. Truy cập ngày 31 tháng 1 năm 2023 .
^ “HITZ RIM Chart Show” . Hitz. Lưu trữ bản gốc ngày 29 tháng 1 năm 2023. Truy cập ngày 29 tháng 1 năm 2023 .
^ “The Official Mena Chart - This Week's Official MENA Chart Top 20 from 21/01/2023 to 27/01/2023” . theofficialmenachart.com . International Federation of the Phonographic Industry. 31 tháng 1 năm 2023. Bản gốc lưu trữ ngày 31 tháng 1 năm 2023. Truy cập ngày 31 tháng 1 năm 2023 .
^ “Miley Cyrus Chart History (Mexico Songs)” . Billboard . Lưu trữ bản gốc ngày 25 tháng 1 năm 2023. Truy cập ngày 31 tháng 1 năm 2023 .
^ "Nederlandse Top 40 – week 04, 2023 " (bằng tiếng Hà Lan). Dutch Top 40 Truy cập 27 tháng 1 năm 2023.
^ "Dutchcharts.nl – Miley Cyrus – Flowers" (bằng tiếng Hà Lan). Single Top 100 . Truy cập 28 tháng 1 năm 2023.
^ "Charts.nz – Miley Cyrus – Flowers" (bằng tiếng Anh). Top 40 Singles . Truy cập 25 tháng 2 năm 2023.
^ “Top 20 Nicaragua del 13 al 19 de Febrero, 2023” . Monitor Latino. Lưu trữ bản gốc ngày 22 tháng 2 năm 2023. Truy cập ngày 22 tháng 2 năm 2023 .
^ “Official Nigeria Top 100” . TurnTable charts. Lưu trữ bản gốc ngày 20 tháng 2 năm 2023. Truy cập ngày 22 tháng 2 năm 2023 .
^ "Norwegiancharts.com – Miley Cyrus – Flowers" (bằng tiếng Anh). VG-lista . Truy cập 25 tháng 2 năm 2023.
^ “Top 20 Panamá del 23 al 29 de Enero, 2023” . Monitor Latino. Truy cập ngày 31 tháng 1 năm 2023 .
^ “Top 20 Paraguay del 23 al 29 de Enero, 2023” . Monitor Latino. Lưu trữ bản gốc ngày 19 tháng 2 năm 2023. Truy cập ngày 31 tháng 1 năm 2023 .
^ “Miley Cyrus Chart History (Peru Songs)” . Billboard . Lưu trữ bản gốc ngày 25 tháng 1 năm 2023. Truy cập ngày 25 tháng 1 năm 2023 .
^ “Miley Cyrus Chart History (Philippines Songs)” . Billboard . Lưu trữ bản gốc ngày 26 tháng 1 năm 2023. Truy cập ngày 31 tháng 1 năm 2023 .
^ “OLiS – oficjalna lista airplay” (Select week 04.02.2023–10.02.2023.) (bằng tiếng Polish). OLiS. Lưu trữ bản gốc ngày 23 tháng 1 năm 2023. Truy cập ngày 13 tháng 2 năm 2023 .Quản lý CS1: ngôn ngữ không rõ (liên kết )
^ “OLiS – oficjalna lista sprzedaży – single w streamie” (Select week 13.01.2023–19.01.2023.) (bằng tiếng Polish). OLiS. Lưu trữ bản gốc ngày 2 tháng 2 năm 2023. Truy cập ngày 26 tháng 1 năm 2023 .Quản lý CS1: ngôn ngữ không rõ (liên kết )
^ "Portuguesecharts.com – Miley Cyrus – Flowers" (bằng tiếng Anh). AFP Top 100 Singles . Truy cập 28 tháng 1 năm 2023.
^ “Top 20 Puerto Rico del 6 al 12 de Febrero, 2023” . Monitor Latino. Lưu trữ bản gốc ngày 13 tháng 2 năm 2023. Truy cập ngày 13 tháng 2 năm 2023 .
^ “Miley Cyrus Chart History (Romania Songs)” . Billboard . Lưu trữ bản gốc ngày 25 tháng 1 năm 2023. Truy cập ngày 25 tháng 1 năm 2023 .
^ "Media Forest – Weekly Charts (bằng tiếng Anh). Media Forest . Truy cập 12 tháng 2 năm 2023. Ghi chú: Vị trí Romania và quốc tế được hiển thị cùng nhau theo số lượt phát rồi mới ra bảng xếp hạng tổng.
^ "Media Forest – Weekly Charts (bằng tiếng Anh). Media Forest .
^ “Top 10 din 100 cele mai difuzate piese pentru saptamana 6 (07.02.2023 – 13.02.2023)” (bằng tiếng Romania). Uniunea Producătorilor de Fonograme din România (UPFR). 7 tháng 2 năm 2023. Lưu trữ bản gốc ngày 31 tháng 5 năm 2023. Truy cập ngày 31 tháng 5 năm 2023 .
^ "Bảng xếp hạng Nga Airplay vào ngày 17 tháng 2 năm 2023 " (bằng tiếng Anh). Tophit . Truy cập 24 tháng 2 năm 2023.
^ “RIAS Top Charts Week 4 (20 - 26 Jan 2023)” . Recording Industry Association Singapore. Bản gốc lưu trữ ngày 31 tháng 1 năm 2023. Truy cập ngày 31 tháng 1 năm 2023 .
^ "ČNS IFPI" (bằng tiếng Séc). Hitparáda – Radio Top 100 Oficiálna. IFPI Cộng hòa Séc. Ghi chú: Chọn 11. týden 2023 . Truy cập 20 tháng 3 năm 2023.
^ "ČNS IFPI" (bằng tiếng Séc). Hitparáda – Singles Digital Top 100 Oficiálna. IFPI Cộng hòa Séc. Ghi chú: Chọn 3. týden 2023 . Truy cập 23 tháng 1 năm 2023.
^ “Miley Cyrus Chart History (South Africa Songs)” . Billboard . Lưu trữ bản gốc ngày 25 tháng 1 năm 2023. Truy cập ngày 25 tháng 1 năm 2023 .
^ “Digital Chart – Week 8 of 2023” . Circle Chart (bằng tiếng Hàn). Lưu trữ bản gốc ngày 5 tháng 3 năm 2023. Truy cập ngày 3 tháng 3 năm 2023 .
^ "Spanishcharts.com – Miley Cyrus – Flowers" (bằng tiếng Anh). Canciones Top 50 . Truy cập 25 tháng 2 năm 2023.
^ “De Top 40 Lijst Voor 9 – 16 Mrt 2023” [The Top 40 List For 9 – Mar 16, 2023]. Nationale Top 40 Suriname . 9 tháng 3 năm 2023. Truy cập ngày 5 tháng 7 năm 2023 .
^ "Swedishcharts.com – Miley Cyrus – Flowers" (bằng tiếng Anh). Singles Top 100 . Truy cập 25 tháng 2 năm 2023.
^ "Swisscharts.com – Miley Cyrus – Flowers" (bằng tiếng Thụy Sĩ). Swiss Singles Chart . Truy cập 22 tháng 1 năm 2023.
^ “Miley Cyrus Chart History (Taiwan Songs)” . Billboard . Lưu trữ bản gốc ngày 10 tháng 2 năm 2023. Truy cập ngày 17 tháng 2 năm 2023 .
^ "Official Singles Chart Top 100" (bằng tiếng Anh). Official Charts Company . Truy cập 20 tháng 1 năm 2023.
^ "Bảng xếp hạng Ukraina Airplay vào ngày 7 tháng 7 năm 2023 " (bằng tiếng Anh). Tophit . Truy cập 14 tháng 7 năm 2023.
^ “Top 20 Uruguay del 23 al 29 de Enero, 2023” . Monitor Latino. Truy cập ngày 31 tháng 1 năm 2023 .
^ "Miley Cyrus Chart History (Hot 100)" . Billboard (bằng tiếng Anh). Truy cập 24 tháng 1 năm 2023.
^ "Miley Cyrus Chart History (Adult Contemporary)" . Billboard (bằng tiếng Anh). Truy cập 8 tháng 4 năm 2023.
^ "Miley Cyrus Chart History (Adult Pop Songs)" . Billboard (bằng tiếng Anh). Truy cập 25 tháng 2 năm 2023.
^ "Miley Cyrus Chart History (Dance Mix/Show Airplay)" . Billboard (bằng tiếng Anh). Truy cập 4 tháng 3 năm 2023.
^ "Miley Cyrus Chart History (Pop Songs)" . Billboard (bằng tiếng Anh). Truy cập 18 tháng 2 năm 2023.
^ "Miley Cyrus Chart History (Rhythmic)" . Billboard (bằng tiếng Anh). Truy cập 4 tháng 3 năm 2023.
^ “Top 100 - Record Report” . Record Report (bằng tiếng Spanish). Lưu trữ bản gốc ngày 16 tháng 8 năm 2020. Truy cập ngày 31 tháng 1 năm 2023 .Quản lý CS1: ngôn ngữ không rõ (liên kết )
^ “Miley Cyrus Chart History (Billboard Vietnam Hot 100)” . Billboard . Lưu trữ bản gốc ngày 26 tháng 1 năm 2023. Truy cập ngày 28 tháng 1 năm 2023 .
^ Bowman, Sabienna (13 tháng 1 năm 2023). “Miley Cyrus "Flowers" Music Video” . PopSugar . Truy cập ngày 13 tháng 1 năm 2023 . On 12 Jan., Cyrus dropped the track "Flowers" along with the accompanying music video.
^ “Hot/Modern/AC Future Releases | Hot Adult Contemporary Rock Songs and Release Dates” . All Access. 16 tháng 1 năm 2023. Bản gốc lưu trữ ngày 8 tháng 1 năm 2023. Truy cập ngày 13 tháng 1 năm 2023 .
^ “Top 40/M Future Releases | Mainstream Hit Songs Being Released and Their Release Dates” . All Access. 17 tháng 1 năm 2023. Bản gốc lưu trữ ngày 8 tháng 1 năm 2023. Truy cập ngày 13 tháng 1 năm 2023 .
^ Micaletto, Ylenia (13 tháng 1 năm 2023). “Miley Cyrus – Flowers (Radio Date: 20-01-2023)” (Thông cáo báo chí) (bằng tiếng Ý). EarOne. Lưu trữ bản gốc ngày 13 tháng 1 năm 2023. Truy cập ngày 13 tháng 1 năm 2023 .