Flowers (bài hát của Miley Cyrus)

Bách khoa toàn thư mở Wikipedia
"Flowers"
Đĩa đơn của Miley Cyrus từ album Endless Summer Vacation
Phát hành12 tháng 1 năm 2023 (2023-01-12)[1]
Thu âm2022
Thể loại
Thời lượng3:21
Hãng đĩaColumbia
Sáng tác
Sản xuất
Thứ tự đĩa đơn của Miley Cyrus
"Without You"
(2021)
"Flowers"
(2023)
"River"
Video âm nhạc
"Flowers" trên YouTube

"Flowers" là bài hát của ca sĩ người Mỹ Miley Cyrus. Bài hát được phát hành vào ngày 12 tháng 1 năm 2023,[1] bởi Columbia Records. Flowersđĩa đơn đầu từ album phòng thu thứ 8 của Cyrus, Endless Summer Vacation (2023).[4][5][6] Bài hát nhận giải Thu âm của nămTrình diễn đơn ca pop xuất sắc nhất tại Giải Grammy lần thứ 66, cũng như nhận một đề cử ở hạng mục Bài hát của năm.

Bảng xếp hạng[sửa | sửa mã nguồn]

Thành tích trên bảng xếp hạng của "Flowers"
Bảng xếp hạng (2023) Vị trí
cao nhất
Argentina (Argentina Hot 100)[7] 3
Úc (ARIA)[8] 1
Áo (Ö3 Austria Top 40)[9] 1
Bỉ (Ultratop 50 Flanders)[10] 1
Bỉ (Ultratop 50 Wallonia)[11] 1
Bolivia (Billboard)[12] 2
Brazil Airplay (Crowley Charts)[13] 39
Brazil International Pop Airplay (Crowley Charts)[14] 1
Brazil (Billboard)[15] 4
Bulgaria (PROPHON)[16] 1
Canada (Canadian Hot 100)[17] 1
Canada AC (Billboard)[18] 1
Canada CHR/Top 40 (Billboard)[19] 1
Canada Hot AC (Billboard)[20] 1
Chile (Billboard)[21] 5
CIS (TopHit)[22] 1
Colombia (Billboard)[23] 4
Costa Rica (FONOTICA)[24] 2
Croatia (HRT)[25] 1
Croatia (Billboard)[26] 1
Cộng hòa Séc (Rádio Top 100)[27] 1
Cộng hòa Séc (Singles Digitál Top 100)[28] 1
Đan Mạch (Tracklisten)[29] 1
Ecuador (Billboard)[30] 3
Ecuador (National-Report)[31] 1
El Salvador (Monitor Latino)[32] 2
Phần Lan (Suomen virallinen lista)[33] 1
Pháp (SNEP)[34] 1
Đức (Official German Charts)[35] 1
Greece International (IFPI)[36] 1
Global 200 (Billboard)[37] 1
Guatemala (Monitor Latino)[38] 12
Honduras (Monitor Latino)[39] 3
Hong Kong (Billboard)[40] 16
Hungary (Rádiós Top 40)[41] 1
Hungary (Single Top 40)[42] 1
Hungary (Stream Top 40)[43] 1
Iceland (Plötutíðindi)[44] 1
India International Singles (IMI)[45] 4
Indonesia (Billboard)[46] 8
Ireland (IRMA)[47] 1
Israel (Media Forest)[48] 1
Italy (FIMI)[49] 3
Japan Hot Overseas (Billboard)[50] 1
Latvia (EHR)[51] 1
Latvia (LAIPA)[52] 1
Lebanon (Lebanese Top 20)[53] 2
Lithuania (AGATA)[54] 1
Luxembourg (Billboard)[55] 1
Malaysia (Billboard)[56] 2
Malaysia (RIM)[57] 2
MENA (IFPI)[58] 1
Mexico (Billboard)[59] 2
Hà Lan (Dutch Top 40)[60] 1
Hà Lan (Single Top 100)[61] 1
New Zealand (Recorded Music NZ)[62] 1
Nicaragua (Monitor Latino)[63] 8
Nigeria (TurnTable charts)[64] 23
Na Uy (VG-lista)[65] 1
Panama (Monitor Latino)[66] 2
Paraguay (Monitor Latino)[67] 1
Peru (Billboard)[68] 2
Philippines (Billboard)[69] 1
Poland (Polish Airplay Top 100)[70] 1
Poland (Polish Streaming Top 100)[71] 1
Bồ Đào Nha (AFP)[72] 1
Puerto Rico (Monitor Latino)[73] 10
Romania (Billboard)[74] 1
Romania (Romania Radio Airplay)[75] 1
Romania (Romania TV Airplay)[76] 1
Romania (UPFR)[77] 1
Nga Airplay (Tophit)[78] 1
Singapore (RIAS)[79] 1
Slovakia (Rádio Top 100)[80] 1
Slovakia (Singles Digitál Top 100)[81] 1
South Africa (Billboard)[82] 1
South Korea (Circle)[83] 117
Tây Ban Nha (PROMUSICAE)[84] 2
Suriname (Nationale Top 40)[85] 2
Thụy Điển (Sverigetopplistan)[86] 1
Thụy Sĩ (Schweizer Hitparade)[87] 1
Taiwan (Billboard)[88] 9
Anh Quốc (OCC)[89] 1
Ukraina Airplay (Tophit)[90] 1
Uruguay (Monitor Latino)[91] 6
Hoa Kỳ Billboard Hot 100[92] 1
Hoa Kỳ Adult Contemporary (Billboard)[93] 1
Hoa Kỳ Adult Top 40 (Billboard)[94] 1
Hoa Kỳ Dance/Mix Show Airplay (Billboard)[95] 1
Hoa Kỳ Mainstream Top 40 (Billboard)[96] 1
Hoa Kỳ Rhythmic (Billboard)[97] 14
Venezuela (Record Report)[98] 25
Vietnam (Vietnam Hot 100)[99] 1

Lịch sử phát hành[sửa | sửa mã nguồn]

Lịch sử phát hành của "Flowers"
Vùng Ngày Định dạng Nhãn Ct.
Nhiều nơi 12 tháng 1, 2023
Columbia [100]
Mỹ 16 tháng 1, 2023 [101]
17 tháng 1, 2023 Contemporary hit radio [102]
Ý 19 tháng 1, 2023 Phát sóng radio Sony [103]

Chú thích[sửa | sửa mã nguồn]

  1. ^ a b “Miley Cyrus on Instagram: "FLOWERS SYDNEY FRI JAN 13 @ 11AM LONDON FRI JAN 13 @ 12AM NYC THURS JAN 12 @ 7PM LA THURS JAN 12 @ 4PM". Instagram. 9 tháng 1 năm 2023. Truy cập ngày 25 tháng 1 năm 2023.
  2. ^ Lipshutz, Jason (13 tháng 1 năm 2023). “Miley Cyrus' Lead Singles, Ranked: Critic's Picks”. Billboard. Lưu trữ bản gốc ngày 15 tháng 1 năm 2023. Truy cập ngày 15 tháng 1 năm 2023.
  3. ^ a b Gaca, Anna (13 tháng 1 năm 2023). “Miley Cyrus: "Flowers" Track Review”. Pitchfork. Truy cập ngày 13 tháng 1 năm 2023.
  4. ^ Rice, Nicholas (1 tháng 1 năm 2023). “Miley Cyrus Announces New Single 'Flowers' During New Year's Eve Special: 'New Year, New Miley'. People. Lưu trữ bản gốc ngày 1 tháng 1 năm 2023. Truy cập ngày 1 tháng 1 năm 2023.
  5. ^ “Miley Cyrus Announces New Album 'Endless Summer Vacation' — Her 'Love Letter' to Los Angeles”. People.
  6. ^ “Miley Cyrus Is Dropping Her New Song on Liam Hemsworth's Birthday … and Fans Have Thoughts”. Billboard.
  7. ^ "Miley Cyrus – Chart History (Argentina Hot 100)" (bằng tiếng Anh). Billboard Argentina Hot 100 Singles cho Miley Cyrus. Truy cập 30 tháng 1 năm 2023.
  8. ^ "Australian-charts.com – Miley Cyrus – Flowers" (bằng tiếng Anh). ARIA Top 50 Singles. Truy cập 30 tháng 1 năm 2023.
  9. ^ "Austriancharts.at – Miley Cyrus – Flowers" (bằng tiếng Đức). Ö3 Austria Top 40. Truy cập 25 tháng 1 năm 2023.
  10. ^ "Ultratop.be – Miley Cyrus – Flowers" (bằng tiếng Hà Lan). Ultratop 50. Truy cập 22 tháng 1 năm 2023.
  11. ^ "Ultratop.be – Miley Cyrus – Flowers" (bằng tiếng Pháp). Ultratop 50. Truy cập 29 tháng 1 năm 2023.
  12. ^ “Miley Cyrus Chart History (Bolivia Songs)”. Billboard. Lưu trữ bản gốc ngày 25 tháng 1 năm 2023. Truy cập ngày 25 tháng 1 năm 2023.
  13. ^ “Top 100 Brasil: March 27, 2023 - March 31, 2023” (bằng tiếng Bồ Đào Nha). Crowley Broadcast Analysis. Lưu trữ bản gốc ngày 26 tháng 5 năm 2020. Truy cập ngày 3 tháng 4 năm 2023. Note: In SEMANA REFERÊNCIA select 27/03/2023 - 31/03/2023. To access the full Top 100, click on VER TOP 100 COMPLETO and enter your name and email. Then enter the code you received by email.
  14. ^ “Top 10 Pop Internacional: January 30, 2023 - February 3, 2023” (bằng tiếng Bồ Đào Nha). Crowley Broadcast Analysis. Bản gốc lưu trữ ngày 6 tháng 2 năm 2023. Truy cập ngày 6 tháng 2 năm 2023.
  15. ^ “Miley Cyrus Chart History (Brazil Songs)”. Billboard. Lưu trữ bản gốc ngày 31 tháng 1 năm 2023. Truy cập ngày 31 tháng 1 năm 2023.
  16. ^ “PROFHON - Charts” (bằng tiếng Bulgaria). IFPI. Lưu trữ bản gốc ngày 4 tháng 2 năm 2023.
  17. ^ "Miley Cyrus Chart History (Canadian Hot 100)". Billboard (bằng tiếng Anh). Truy cập 24 tháng 1 năm 2023.
  18. ^ "Miley Cyrus Chart History (Canada AC)". Billboard (bằng tiếng Anh). Truy cập 25 tháng 2 năm 2023.
  19. ^ "Miley Cyrus Chart History (Canada CHR/Top 40)". Billboard (bằng tiếng Anh). Truy cập 25 tháng 2 năm 2023.
  20. ^ "Miley Cyrus Chart History (Canada Hot AC)". Billboard (bằng tiếng Anh). Truy cập 11 tháng 3 năm 2023.
  21. ^ “Miley Cyrus Chart History (Chile Songs)”. Billboard. Lưu trữ bản gốc ngày 26 tháng 1 năm 2023. Truy cập ngày 31 tháng 1 năm 2023.
  22. ^ “Top Radio Hits Global Weekly Chart”. TopHit. Lưu trữ bản gốc ngày 4 tháng 2 năm 2023. Truy cập ngày 27 tháng 1 năm 2023.
  23. ^ “Miley Cyrus Chart History (Colombia Songs)”. Billboard]access-date=January 31, 2023. Lưu trữ bản gốc ngày 26 tháng 1 năm 2023.
  24. ^ “TOP 20 Semanal Streaming Costa Rica”. FONOTICA. Lưu trữ bản gốc ngày 4 tháng 2 năm 2023.
  25. ^ “Miley Cyrus je srušila rekord svih vremena Airplay Radio Charta, "Flowers" zauzela radijski eter i glazbeni streaming” (bằng tiếng Croatia). Hrvatska radiotelevizija. 24 tháng 1 năm 2023. Lưu trữ bản gốc ngày 26 tháng 1 năm 2023. Truy cập ngày 12 tháng 5 năm 2023.
  26. ^ “Miley Cyrus Chart History (Croatia Songs)”. Billboard (bằng tiếng Anh). Lưu trữ bản gốc ngày 25 tháng 1 năm 2023. Truy cập ngày 28 tháng 1 năm 2023.
  27. ^ "ČNS IFPI" (bằng tiếng Séc). Hitparáda – Radio Top 100 Oficiální. IFPI Cộng hòa Séc. Ghi chú: Chọn 6. týden 2023. Truy cập 13 tháng 2 năm 2023.
  28. ^ "ČNS IFPI" (bằng tiếng Séc). Hitparáda – Digital Top 100 Oficiální. IFPI Cộng hòa Séc. Ghi chú: Chọn 3. týden 2023. Truy cập 23 tháng 1 năm 2023.
  29. ^ "Danishcharts.com – Miley Cyrus – Flowers" (bằng tiếng Đan Mạch). Tracklisten. Truy cập 25 tháng 2 năm 2023.
  30. ^ “Miley Cyrus Chart History (Ecuador Songs)”. Billboard. Lưu trữ bản gốc ngày 26 tháng 1 năm 2023. Truy cập ngày 31 tháng 1 năm 2023.
  31. ^ “National Report- Top Ecuador”. National Report. 13 tháng 6 năm 2023. Bản gốc lưu trữ ngày 23 tháng 4 năm 2023.
  32. ^ “Top 20 El Salvador del 23 al 29 de Enero, 2023”. Monitor Latino. Lưu trữ bản gốc ngày 31 tháng 1 năm 2023. Truy cập ngày 31 tháng 1 năm 2023.
  33. ^ "Miley Cyrus: Flowers" (bằng tiếng Phần Lan). Musiikkituottajat – IFPI Finland. Truy cập 29 tháng 1 năm 2023.
  34. ^ "Lescharts.com – Miley Cyrus – Flowers" (bằng tiếng Pháp). Les classement single. Truy cập 27 tháng 2 năm 2023.
  35. ^ "Musicline.de – Miley Cyrus Single-Chartverfolgung" (bằng tiếng Đức). Media Control Charts. PhonoNet GmbH. Truy cập 27 tháng 1 năm 2023.
  36. ^ “IFPI Charts”. ifpi.gr. Bản gốc lưu trữ ngày 26 tháng 1 năm 2023. Truy cập ngày 26 tháng 1 năm 2023.
  37. ^ "Miley Cyrus Chart History (Global 200)". Billboard (bằng tiếng Anh). Truy cập 25 tháng 1 năm 2023.
  38. ^ “Top 20 Guatemala del 6 al 12 de Febrero, 2023”. Monitor Latino. Lưu trữ bản gốc ngày 13 tháng 2 năm 2023. Truy cập ngày 13 tháng 2 năm 2023.
  39. ^ “Top 20 Honduras General del 6 al 12 de Febrero, 2023”. Monitor Latino. Lưu trữ bản gốc ngày 13 tháng 2 năm 2023. Truy cập ngày 13 tháng 2 năm 2023.
  40. ^ “Miley Cyrus Chart History (Hong Kong Songs)”. Billboard. Lưu trữ bản gốc ngày 31 tháng 1 năm 2023. Truy cập ngày 12 tháng 2 năm 2023.
  41. ^ "Archívum – Slágerlisták – MAHASZ" (bằng tiếng Hungary). Rádiós Top 40 játszási lista. Magyar Hanglemezkiadók Szövetsége. Truy cập 30 tháng 3 năm 2023.
  42. ^ "Archívum – Slágerlisták – MAHASZ" (bằng tiếng Hungary). Single (track) Top 40 lista. Magyar Hanglemezkiadók Szövetsége. Truy cập 26 tháng 1 năm 2023.
  43. ^ "Archívum – Slágerlisták – MAHASZ" (bằng tiếng Hungary). Stream Top 40 slágerlista. Magyar Hanglemezkiadók Szövetsége. Truy cập 26 tháng 1 năm 2023.
  44. ^ “Tónlistinn – Lög” [The Music – Songs] (bằng tiếng Iceland). Music of Iceland. Lưu trữ bản gốc ngày 25 tháng 1 năm 2023. Truy cập ngày 25 tháng 1 năm 2023.
  45. ^ “IMI International Top 20 Singles for week ending 6th February 2023 | Week 5 of 52”. IMIcharts.com. Bản gốc lưu trữ ngày 12 tháng 1 năm 2023. Truy cập ngày 6 tháng 2 năm 2023.
  46. ^ “Miley Cyrus Chart History (Indonesia Songs)”. Billboard. Lưu trữ bản gốc ngày 31 tháng 1 năm 2023. Truy cập ngày 11 tháng 2 năm 2023.
  47. ^ "Official Irish Singles Chart Top 50" (bằng tiếng Anh). Official Charts Company. Truy cập 20 tháng 1 năm 2023.
  48. ^ "Miley Cyrus – Flowers Media Forest" (bằng tiếng Israel). Israeli Airplay Chart. Media Forest. Truy cập 29 tháng 1 năm 2023 – qua Wayback Machine.
  49. ^ “Top Singoli – Classifica settimanale WK 4” (bằng tiếng Ý). Federazione Industria Musicale Italiana. Lưu trữ bản gốc ngày 10 tháng 6 năm 2020. Truy cập ngày 28 tháng 1 năm 2023.
  50. ^ “Billboard Japan Hot Overseas – Week of January 25, 2023”. Billboard Japan. Lưu trữ bản gốc ngày 26 tháng 1 năm 2023.
  51. ^ “EHR TOP 40 – 2023.02.03”. European Hit Radio. Lưu trữ bản gốc ngày 4 tháng 2 năm 2023. Truy cập ngày 4 tháng 2 năm 2023.
  52. ^ “Mūzikas Patēriņa Tops/ 03. nedēļa” (bằng tiếng Anh và Latvia). LAIPA. Truy cập ngày 18 tháng 6 năm 2023.
  53. ^ “OLT20 - Combined Chart - Week of Sunday February 12th, 2023”. The Official Lebanese Top 20. Lưu trữ bản gốc ngày 13 tháng 2 năm 2023. Truy cập ngày 13 tháng 2 năm 2023.
  54. ^ “2023 3-os savaitės klausomiausi (Top 100)” (bằng tiếng Litva). AGATA. 20 tháng 1 năm 2023. Lưu trữ bản gốc ngày 20 tháng 1 năm 2023. Truy cập ngày 20 tháng 1 năm 2023.
  55. ^ “Miley Cyrus Chart History (Luxembourg Songs)”. Billboard. Lưu trữ bản gốc ngày 25 tháng 1 năm 2023. Truy cập ngày 25 tháng 1 năm 2023.
  56. ^ “Miley Cyrus Chart History (Malaysia Songs)”. Billboard. Lưu trữ bản gốc ngày 26 tháng 1 năm 2023. Truy cập ngày 31 tháng 1 năm 2023.
  57. ^ “HITZ RIM Chart Show”. Hitz. Lưu trữ bản gốc ngày 29 tháng 1 năm 2023. Truy cập ngày 29 tháng 1 năm 2023.
  58. ^ “The Official Mena Chart - This Week's Official MENA Chart Top 20 from 21/01/2023 to 27/01/2023”. theofficialmenachart.com. International Federation of the Phonographic Industry. 31 tháng 1 năm 2023. Bản gốc lưu trữ ngày 31 tháng 1 năm 2023. Truy cập ngày 31 tháng 1 năm 2023.
  59. ^ “Miley Cyrus Chart History (Mexico Songs)”. Billboard. Lưu trữ bản gốc ngày 25 tháng 1 năm 2023. Truy cập ngày 31 tháng 1 năm 2023.
  60. ^ "Nederlandse Top 40 – week 04, 2023" (bằng tiếng Hà Lan). Dutch Top 40 Truy cập 27 tháng 1 năm 2023.
  61. ^ "Dutchcharts.nl – Miley Cyrus – Flowers" (bằng tiếng Hà Lan). Single Top 100. Truy cập 28 tháng 1 năm 2023.
  62. ^ "Charts.nz – Miley Cyrus – Flowers" (bằng tiếng Anh). Top 40 Singles. Truy cập 25 tháng 2 năm 2023.
  63. ^ “Top 20 Nicaragua del 13 al 19 de Febrero, 2023”. Monitor Latino. Lưu trữ bản gốc ngày 22 tháng 2 năm 2023. Truy cập ngày 22 tháng 2 năm 2023.
  64. ^ “Official Nigeria Top 100”. TurnTable charts. Lưu trữ bản gốc ngày 20 tháng 2 năm 2023. Truy cập ngày 22 tháng 2 năm 2023.
  65. ^ "Norwegiancharts.com – Miley Cyrus – Flowers" (bằng tiếng Anh). VG-lista. Truy cập 25 tháng 2 năm 2023.
  66. ^ “Top 20 Panamá del 23 al 29 de Enero, 2023”. Monitor Latino. Truy cập ngày 31 tháng 1 năm 2023.
  67. ^ “Top 20 Paraguay del 23 al 29 de Enero, 2023”. Monitor Latino. Lưu trữ bản gốc ngày 19 tháng 2 năm 2023. Truy cập ngày 31 tháng 1 năm 2023.
  68. ^ “Miley Cyrus Chart History (Peru Songs)”. Billboard. Lưu trữ bản gốc ngày 25 tháng 1 năm 2023. Truy cập ngày 25 tháng 1 năm 2023.
  69. ^ “Miley Cyrus Chart History (Philippines Songs)”. Billboard. Lưu trữ bản gốc ngày 26 tháng 1 năm 2023. Truy cập ngày 31 tháng 1 năm 2023.
  70. ^ “OLiS – oficjalna lista airplay” (Select week 04.02.2023–10.02.2023.) (bằng tiếng Polish). OLiS. Lưu trữ bản gốc ngày 23 tháng 1 năm 2023. Truy cập ngày 13 tháng 2 năm 2023.Quản lý CS1: ngôn ngữ không rõ (liên kết)
  71. ^ “OLiS – oficjalna lista sprzedaży – single w streamie” (Select week 13.01.2023–19.01.2023.) (bằng tiếng Polish). OLiS. Lưu trữ bản gốc ngày 2 tháng 2 năm 2023. Truy cập ngày 26 tháng 1 năm 2023.Quản lý CS1: ngôn ngữ không rõ (liên kết)
  72. ^ "Portuguesecharts.com – Miley Cyrus – Flowers" (bằng tiếng Anh). AFP Top 100 Singles. Truy cập 28 tháng 1 năm 2023.
  73. ^ “Top 20 Puerto Rico del 6 al 12 de Febrero, 2023”. Monitor Latino. Lưu trữ bản gốc ngày 13 tháng 2 năm 2023. Truy cập ngày 13 tháng 2 năm 2023.
  74. ^ “Miley Cyrus Chart History (Romania Songs)”. Billboard. Lưu trữ bản gốc ngày 25 tháng 1 năm 2023. Truy cập ngày 25 tháng 1 năm 2023.
  75. ^ "Media Forest – Weekly Charts (bằng tiếng Anh). Media Forest. Truy cập 12 tháng 2 năm 2023. Ghi chú: Vị trí Romania và quốc tế được hiển thị cùng nhau theo số lượt phát rồi mới ra bảng xếp hạng tổng.
  76. ^ "Media Forest – Weekly Charts (bằng tiếng Anh). Media Forest.
  77. ^ “Top 10 din 100 cele mai difuzate piese pentru saptamana 6 (07.02.2023 – 13.02.2023)” (bằng tiếng Romania). Uniunea Producătorilor de Fonograme din România (UPFR). 7 tháng 2 năm 2023. Lưu trữ bản gốc ngày 31 tháng 5 năm 2023. Truy cập ngày 31 tháng 5 năm 2023.
  78. ^ "Bảng xếp hạng Nga Airplay vào ngày 17 tháng 2 năm 2023" (bằng tiếng Anh). Tophit. Truy cập 24 tháng 2 năm 2023.
  79. ^ “RIAS Top Charts Week 4 (20 - 26 Jan 2023)”. Recording Industry Association Singapore. Bản gốc lưu trữ ngày 31 tháng 1 năm 2023. Truy cập ngày 31 tháng 1 năm 2023.
  80. ^ "ČNS IFPI" (bằng tiếng Séc). Hitparáda – Radio Top 100 Oficiálna. IFPI Cộng hòa Séc. Ghi chú: Chọn 11. týden 2023. Truy cập 20 tháng 3 năm 2023.
  81. ^ "ČNS IFPI" (bằng tiếng Séc). Hitparáda – Singles Digital Top 100 Oficiálna. IFPI Cộng hòa Séc. Ghi chú: Chọn 3. týden 2023. Truy cập 23 tháng 1 năm 2023.
  82. ^ “Miley Cyrus Chart History (South Africa Songs)”. Billboard. Lưu trữ bản gốc ngày 25 tháng 1 năm 2023. Truy cập ngày 25 tháng 1 năm 2023.
  83. ^ “Digital Chart – Week 8 of 2023”. Circle Chart (bằng tiếng Hàn). Lưu trữ bản gốc ngày 5 tháng 3 năm 2023. Truy cập ngày 3 tháng 3 năm 2023.
  84. ^ "Spanishcharts.com – Miley Cyrus – Flowers" (bằng tiếng Anh). Canciones Top 50. Truy cập 25 tháng 2 năm 2023.
  85. ^ “De Top 40 Lijst Voor 9 – 16 Mrt 2023” [The Top 40 List For 9 – Mar 16, 2023]. Nationale Top 40 Suriname. 9 tháng 3 năm 2023. Truy cập ngày 5 tháng 7 năm 2023.
  86. ^ "Swedishcharts.com – Miley Cyrus – Flowers" (bằng tiếng Anh). Singles Top 100. Truy cập 25 tháng 2 năm 2023.
  87. ^ "Swisscharts.com – Miley Cyrus – Flowers" (bằng tiếng Thụy Sĩ). Swiss Singles Chart. Truy cập 22 tháng 1 năm 2023.
  88. ^ “Miley Cyrus Chart History (Taiwan Songs)”. Billboard. Lưu trữ bản gốc ngày 10 tháng 2 năm 2023. Truy cập ngày 17 tháng 2 năm 2023.
  89. ^ "Official Singles Chart Top 100" (bằng tiếng Anh). Official Charts Company. Truy cập 20 tháng 1 năm 2023.
  90. ^ "Bảng xếp hạng Ukraina Airplay vào ngày 7 tháng 7 năm 2023" (bằng tiếng Anh). Tophit. Truy cập 14 tháng 7 năm 2023.
  91. ^ “Top 20 Uruguay del 23 al 29 de Enero, 2023”. Monitor Latino. Truy cập ngày 31 tháng 1 năm 2023.
  92. ^ "Miley Cyrus Chart History (Hot 100)". Billboard (bằng tiếng Anh). Truy cập 24 tháng 1 năm 2023.
  93. ^ "Miley Cyrus Chart History (Adult Contemporary)". Billboard (bằng tiếng Anh). Truy cập 8 tháng 4 năm 2023.
  94. ^ "Miley Cyrus Chart History (Adult Pop Songs)". Billboard (bằng tiếng Anh). Truy cập 25 tháng 2 năm 2023.
  95. ^ "Miley Cyrus Chart History (Dance Mix/Show Airplay)". Billboard (bằng tiếng Anh). Truy cập 4 tháng 3 năm 2023.
  96. ^ "Miley Cyrus Chart History (Pop Songs)". Billboard (bằng tiếng Anh). Truy cập 18 tháng 2 năm 2023.
  97. ^ "Miley Cyrus Chart History (Rhythmic)". Billboard (bằng tiếng Anh). Truy cập 4 tháng 3 năm 2023.
  98. ^ “Top 100 - Record Report”. Record Report (bằng tiếng Spanish). Lưu trữ bản gốc ngày 16 tháng 8 năm 2020. Truy cập ngày 31 tháng 1 năm 2023.Quản lý CS1: ngôn ngữ không rõ (liên kết)
  99. ^ “Miley Cyrus Chart History (Billboard Vietnam Hot 100)”. Billboard. Lưu trữ bản gốc ngày 26 tháng 1 năm 2023. Truy cập ngày 28 tháng 1 năm 2023.
  100. ^ Bowman, Sabienna (13 tháng 1 năm 2023). “Miley Cyrus "Flowers" Music Video”. PopSugar. Truy cập ngày 13 tháng 1 năm 2023. On 12 Jan., Cyrus dropped the track "Flowers" along with the accompanying music video.
  101. ^ “Hot/Modern/AC Future Releases | Hot Adult Contemporary Rock Songs and Release Dates”. All Access. 16 tháng 1 năm 2023. Bản gốc lưu trữ ngày 8 tháng 1 năm 2023. Truy cập ngày 13 tháng 1 năm 2023.
  102. ^ “Top 40/M Future Releases | Mainstream Hit Songs Being Released and Their Release Dates”. All Access. 17 tháng 1 năm 2023. Bản gốc lưu trữ ngày 8 tháng 1 năm 2023. Truy cập ngày 13 tháng 1 năm 2023.
  103. ^ Micaletto, Ylenia (13 tháng 1 năm 2023). “Miley Cyrus – Flowers (Radio Date: 20-01-2023)” (Thông cáo báo chí) (bằng tiếng Ý). EarOne. Lưu trữ bản gốc ngày 13 tháng 1 năm 2023. Truy cập ngày 13 tháng 1 năm 2023.