Fucaria mystax

Bách khoa toàn thư mở Wikipedia

Fucaria mystax
Vỏ Fucaria mystax (holotype at MNHN, Paris)
Phân loại khoa học edit
Giới: Animalia
Ngành: Mollusca
Lớp: Gastropoda
nhánh: Vetigastropoda
Bộ: Trochida
Liên họ: Trochoidea
Họ: Skeneidae
Chi: Fucaria
Loài:
F. mystax
Danh pháp hai phần
Fucaria mystax
Warén & Bouchet, 2001

Fucaria mystax là một loài ốc biển, là động vật thân mềm chân bụng sống ở biển thuộc họ Peltospiridae.[1]

Miêu tả[sửa | sửa mã nguồn]

Phân bố[sửa | sửa mã nguồn]

Chú thích[sửa | sửa mã nguồn]

Tham khảo[sửa | sửa mã nguồn]