Gàu (định hướng)

Bách khoa toàn thư mở Wikipedia

Gàu hay gầu[1] có thể được hiểu là:

  • Gàu dùng để tát nước (trong Nông nghiệp).
  • Gàu là chứng đóng vảy da ở đầu.
  • Gàu dùng để múc nước từ giếng lên.
  • Gàu dùng để múc đất, than, đá... (cơ giới)
  1. ^ Từ điển Tiếng Việt (Từ điển Hoàng Phê), Viện ngôn ngữ học Việt Nam, Nxb Đà Nẵng, 2003.