Gốc methylidyne

Bách khoa toàn thư mở Wikipedia


Methylidyne
Danh pháp IUPACMethylidyne
Tên hệ thốngHydridocarbon
hydridocarbon(•),[1]
Hydridocarbon(3•)[2]
Nhận dạng
Số CAS3315-37-5
ChEBI51382
Ảnh Jmol-3Dảnh
SMILES
Tham chiếu Beilstein7801830
Tham chiếu Gmelin24689
Thuộc tính
Công thức phân tửCH, CH, CH3•
Khối lượng mol13.0186 g mol−1
Bề ngoàiColourless gas
Điểm nóng chảy
Điểm sôi
Độ hòa tan trong nướcReacts
Nhiệt hóa học
Enthalpy
hình thành
ΔfHo298
594.13 kJ mol−1
Entropy mol tiêu chuẩn So298183.04 J K−1 mol−1
Trừ khi có ghi chú khác, dữ liệu được cung cấp cho các vật liệu trong trạng thái tiêu chuẩn của chúng (ở 25 °C [77 °F], 100 kPa).

Methylidyne, còn gọi là carbyne hay monocarbyne, là một hợp chất hữu cơ đơn giản nhất. Phân tử của nó chỉ gồm 1 nguyên tử hydro liên kết với 1 nguyên tử carbon. Nó là hợp chất mẹ của các carbyne, có thể được xem như thu được từ nó bằng cách thay thế các nhóm chức khác cho hydro.

Methylidyne là một chất khí không màu có phản ứng hóa học mạnh, nhanh chóng bị phá hủy trong điều kiện bình thường nhưng có nhiều trong môi trường liên sao (và là một trong những phân tử đầu tiên được phát hiện ở đó).[3]

Một số phản ứng hóa học[sửa | sửa mã nguồn]

Phản ứng 1[sửa | sửa mã nguồn]

không khung+không khungkhông khung+không khung

Phản ứng 2[sửa | sửa mã nguồn]

không khung+không khungkhông khung+không khung

Xem thêm[sửa | sửa mã nguồn]

Tham khảo[sửa | sửa mã nguồn]

  1. ^ “hydridocarbon (CHEBI:51382)”. Chemical Entities of Biological Interest (ChEBI). UK: European Bioinformatics Institute. IUPAC Name.
  2. ^ "hydridocarbon(3•)". Substance page at the Chemical Entities of Biological Interest (ChEBI) website, European Bioinformatics Institute, UK. Truy cập on ngày 20 tháng 4 năm 2019
  3. ^ Encyclopedia of Astrobiology, Volume 1 edited by Ricardo Amils, José Cernicharo Quintanilla, Henderson James Cleaves, William M. Irvine, Daniele Pinti, Michel Viso. 2011, Springer: Heidelberg

Thể loại:Sơ khai hóa học