GAM Esports

Bách khoa toàn thư mở Wikipedia
GAM Esports
GameLiên Minh Huyền Thoại
Thành lậptháng 5, 2014 (tháng 5, 2014)
GiảiVCS
Trụ sởThành phố Hồ Chí Minh, Việt Nam
Địa điểm Việt Nam
Màu áoVàng & Đen
Người điều hànhNguyễn “Izumin” Khánh Hiệp
Người điều hành chungTK Nguyễn
Chức vô địch8
Danh hiệuVô địch:
VCS A mùa Hè 2015
MDCS mùa Xuân 2017
MDCS mùa Hè 2017
VCS mùa Hè 2019
VCS mùa Xuân 2021
VCS mùa Xuân 2022
VCS mùa Hè 2022
VCS mùa Xuân 2023
Thành viên7
Đối tácNRG Asia
CMG Asia
Monster Energy
LEEP App
Logitech
Websitenrgasia.gg

GAM Esports[1] (trước đây gọi là GIGABYTE Marines, Boba Marines, Team MiracleTt Miracle Boba) là một đội tuyển thể thao điện tử bộ môn Liên Minh Huyền Thoại, có trụ sở tại Thành phố Hồ Chí Minh, Việt Nam.[2]

Đội hình 2022[sửa | sửa mã nguồn]

Danh sách đội GAM Esports
Tuyển thủ thi đấu Huấn luyện viên
Vai trò chính Tên nhân vật Tên thật Quốc tịch
Kiaya  Trần Duy Sang   Việt Nam 
Levi  Đỗ Duy Khánh   Việt Nam 
TomRio  Tô Minh Khoa   Việt Nam 
Kati  Đặng Thanh Phê   Việt Nam 
Sty1e  Mai Hoàng Sơn   Việt Nam 
Bie  Trần Đức Hiếu   Việt Nam 
Elio  Phạm Thạch Nhân Băng   Việt Nam 
     [[|]] 
Huấn luyện viên trưởng

Phan "JackieWind" Huy Phong ( Việt Nam)

Trợ lý huấn luyện viên

Huỳnh "Hankay" Tấn Đạt ( Việt Nam)


Chú thích:
  • (I) Không hoạt động
  • (S) Bị đình chỉ
  • Substitute player Tuyển thủ dự bị
  • Injured Chấn thương / Vấn đề sức khỏe
  

[lol.gamepedia.com/GAM_Esports Đội hình]

Đội hình hiện tại

Danh sách đội GAM Esports
Tuyển thủ thi đấu Huấn luyện viên
Vai trò chính Tên nhân vật Tên thật Quốc tịch
Kiaya  Trần Duy Sang   Việt Nam 
Levi  Đỗ Duy Khánh   Việt Nam 
Playcool  Bùi Văn Chu   Việt Nam 
Kati  Đặng Thanh Phê   Việt Nam 
Slayder  Nguyễn Linh Vương   Việt Nam 
Palette  Nguyễn Hải Trung   Việt Nam 
Zin  Nguyễn Tuấn Thọ   Việt Nam 
     [[|]] 
Huấn luyện viên trưởng

Khoi "Rei" Tran ( Việt Nam)

Trợ lý huấn luyện viên

Huỳnh "Hankay" Tấn Đạt ( Việt Nam)


Chú thích:
  • (I) Không hoạt động
  • (S) Bị đình chỉ
  • Substitute player Tuyển thủ dự bị
  • Injured Chấn thương / Vấn đề sức khỏe
  

Đội hình

Thành tích[sửa | sửa mã nguồn]

Thứ hạng Giải đấu Kết quả (W–L)
&0000000000000001.000000 1st &0000000000000001.000000 VCS A 2017 Spring &0000000000000012.000000 12–0
&0000000000000001.000000 1st &0000000000000002.000000 VCS A 2017 Spring Playoffs &0000000000000003.000000 3–0 (đối đầu với Young Generation)
&0000000000000001.000000 1st GPL 2017 Spring &0000000000000003.000000 3–0 (đối đầu với Thái Lan Ascension Gaming)
&0000000000000006.000000 6th &0000000000000004.000000 Mid-Season Invitational 2017 &0000000000000003.000000 3–7 (main event)
&0000000000000002.000000 2nd &0000000000000005.000000 Rift Rivals 2017 GPL-LJL-OPL &0000000000000001.000000 1–3 (đối đầu với Nhật Bản LJL)
&0000000000000001.000000 1st &0000000000000006.000000 VCS A 2017 Summer &0000000000000013.000000 13–1
&0000000000000001.000000 1st &0000000000000007.000000 VCS A 2017 Summer Playoffs &0000000000000003.000000 3–0 (đối đầu với Young Generation)
&0000000000000001.000000 1st &0000000000000008.000000 GPL 2017 Summer &0000000000000003.000000 3–0 (đối đầu với Thái Lan Ascension Gaming)
&0000000000000009.000000 9th–11th &0000000000000009.000000 2017 World Championship &0000000000000002.000000 2–4 (main event)
&0000000000000003.000000 3rd &0000000000000010.000000 VCS mùa Xuân 2018 &0000000000000009.000000 9–5
&0000000000000002.000000 2nd &0000000000000011.000000 VCS mùa Xuân 2018 Playoffs &0000000000000002.000000 2–3 (đối đầu với EVOS Esports)
&0000000000000003.000000 3rd &0000000000000012.000000 Rift Rivals 2018 LCL-TCL-VCS &0000000000000001.000000 1–3 (đối đầu với Thổ Nhĩ Kỳ TCL)
&0000000000000005.000000 5th &0000000000000013.000000 VCS mùa Hè 2018 &0000000000000008.000000 8–6
&0000000000000005.000000 5th &0000000000000014.000000 VCS mùa Xuân 2019 &0000000000000006.000000 6–8
&0000000000000001.000000 1st &0000000000000015.000000 VCS mùa Hè 2019 &0000000000000011.000000 11–3
&0000000000000002.000000 1st &0000000000000016.000000 VCS mùa Xuân 2020 &0000000000000001.000000 13–1
&0000000000000002.000000 2nd &0000000000000016.000000 VCS mùa Xuân 2020 Playoffs &0000000000000001.000000 2-3 (đối đầu với Team Flash)
&0000000000000002.000000 1st &0000000000000016.000000 VCS mùa Hè 2020 &0000000000000001.000000 12–2
&0000000000000002.000000 2nd &0000000000000016.000000 VCS 2020 mùa Hè Playoffs &0000000000000001.000000 2-3 (đối đầu với Team Flash)

Tham khảo[sửa | sửa mã nguồn]

  1. ^ “GAM Esports”. Leaguepedia | League of Legends Esports Wiki (bằng tiếng Anh). Truy cập ngày 7 tháng 1 năm 2019.
  2. ^ “[LMHT] GAM Esport: Giờ là lúc để vươn tầm thế giới GameSao”. VietNamNet. Bản gốc lưu trữ ngày 1 tháng 1 năm 2018. Truy cập 12 tháng 1 năm 2018.

17

Liên kết ngoài[sửa | sửa mã nguồn]

Trang web chinh thức