Gabriel của Bỉ
Gabriel của Bỉ | |||||
---|---|---|---|---|---|
Vương tử Bỉ | |||||
Gabriel của Bỉ năm 2023. | |||||
Thông tin chung | |||||
Sinh | 20 tháng 8, 2003 Anderlecht, Bruxelles, Bỉ | ||||
| |||||
Vương tộc | Nhà Saxe-Cobourg và Gotha | ||||
Thân phụ | Philippe của Bỉ | ||||
Thân mẫu | Mathilde d'Udekem d'Acoz | ||||
Rửa tội | 25 tháng 10, 2003 Nhà nguyện thuộc lâu đài Ciergnon, Ardennes, Bỉ | ||||
Tôn giáo | Công giáo |
Kính xưng Vương thất của Gabriel của Bỉ | |
Cách đề cập | His Royal Highness |
---|---|
Cách xưng hô | Your Royal Highness |
Cách thay thế | Monseigneur |
Gabriel của Bỉ (tiếng Pháp: Gabriel Baudouin Charles Marie, tiếng Hà Lan: Gabriël Boudewijn Karel Maria, sinh ngày 20 tháng 8 năm 2003)[1] là người con thứ 2 và là con trai lớn nhất của Vua Philippe và Vương hậu Mathilde. Cậu hiện đang đứng thứ 2 trong dòng kế vị ngai vàng của Vương quốc Bỉ, chỉ sau chị gái là Élisabeth của Bỉ.
Tiểu sử
[sửa | sửa mã nguồn]Sinh và rửa tội
[sửa | sửa mã nguồn]Vương tử Gabriel được sinh ra vào lúc 1 giờ 14 phút ngày 20 tháng 8 năm 2003, tại bệnh viện Erasmus ở quận Anderlecht, gần thủ đô Bruxelles của Vương quốc Bỉ. Chị gái của cậu là Élisabeth của Bỉ đã trở thành người kế vị số một trong dòng kế vị ngai vàng của Vương quốc Bỉ do những sửa đổi trong Luật Kế vị năm 1991, với nội dung thế tập ngôi vị quân chủ Vương quốc Bỉ, theo đó tôn trọng vị trí con trưởng, dù là Vương tử hay Vương nữ đều được kế vị ngai vàng. Vương tử Gabriel còn có một em trai là Vương tử Emmanuel và một em gái là Vương nữ Eléonore.
Cậu được rửa tội vào ngày 25 tháng 10 năm 2003 tại Nhà nguyện thuộc lâu đài Ciergnon ở Ardennes, Bỉ bởi Đức Hồng y Godfried Danneels - Tổng Giám mục của Mechelen-Brussels.[2] Cha mẹ đỡ đầu của cậu là Nữ Nam tước Maria Christina von Freyberg và Bá tước Charles-Henri d'Udekem d'Acoz.
Đặt tên
[sửa | sửa mã nguồn]Giống như nhiều thành viên khác của Hoàng gia, tên của Vương tử tử Gabriel cũng được ghép từ nhiều tên khác nhau với những ý nghĩa nhất định:
- Gabriel được đặt để tiếp nối truyền thống đặt tên có chữ El-/-el của gia đình.
- Baudouin được lấy theo tên của ông bác của cậu là vua Baudouin của Bỉ.
- Charles được lấy theo tên của cha đỡ đầu của cậu là Bá tước Charles-Henri d'Udekem d'Acoz.
- Marie được lấy theo tên của Đức Mẹ đồng trinh Maria, một truyền thống của Hoàng gia Bỉ
Học vấn
[sửa | sửa mã nguồn]Vương tử Gabriel hiện đang theo học tại trường Sint-Jan Berchmanscollege ở quận Marolles thuộc thành phố Bruxelles, Bỉ. Các anh chị em của cậu cũng đã và đang học tại đây.
Tước hiệu
[sửa | sửa mã nguồn]- 20 tháng 08 năm 2003 - nay: His Royal Highness Gabriel của Bỉ
- (Tiếng Pháp) Son Altesse Royale Gabriel, Prince de Belgique
- (Tiếng Hà Lan) Zijn Koninklijke Hoogheid Gabriel, Prins van België
- (Tiếng Đức) Seine Königliche Hoheit Gabriel, Prinz von BELGIEN
Cờ hiệu
[sửa | sửa mã nguồn]Tổ tiên
[sửa | sửa mã nguồn]Tổ tiên của Gabriel của Bỉ | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
|
Tham khảo
[sửa | sửa mã nguồn]- ^ (tiếng Anh)“Birthdays”. Hoàng gia Bỉ. Truy cập ngày 3 tháng 8 năm 2014.
- ^ (tiếng Anh)“Belgium's Prince Gabriel baptised in Ciergnon”. Hello!. ngày 27 tháng 10 năm 2003. Truy cập ngày 3 tháng 8 năm 2014.