Galápagos (tỉnh)
Giao diện
Tỉnh Galápagos Provincia de Galápagos | |
---|---|
— Tỉnh — | |
![]() Ảnh vệ tinh của quần đảo Galápagos | |
Tên hiệu: Quần đảo Galápagos | |
![]() Vị trí của tỉnh Galápagos | |
![]() Các vùng của tỉnh Galápagos | |
Quốc gia | ![]() |
Thành lập | 18 tháng 2 năm 1973 |
Đặt tên theo | Quần đảo Galápagos |
Thủ phủ | Puerto Baquerizo Moreno |
Vùng | Danh sách các vùng |
Chính quyền | |
• Tỉnh trưởng | Chức vụ bị bãi bỏ |
• Thống đốc | Edwin Altamirano Trujillo |
Diện tích | |
• Tỉnh | 8.010[1][2] km2 (3,092 mi2) |
• Đất liền | 7,882 km2 (3.042 mi2) |
Độ cao cực đại | 1.710 m (5,610 ft) |
Độ cao cực tiểu | 0 m (0 ft) |
Dân số (điều tra dân số năm 2022)[3] | |
• Tỉnh | 28.583 |
• Mật độ | 3,600/km2 (9,200/mi2) |
• Đô thị | 22.741 |
Múi giờ | UTC-6 |
Mã điện thoại | 04 |
Mã ISO 3166 | EC-W |
Biển số xe | W |
Ngôn ngữ | Tiếng Tây Ban Nha |
HDI (2017) | 0.801[4] very high · 2nd |
Website | www |
Galápagos (phát âm tiếng Tây Ban Nha: [ɡaˈlapaɣos]) là một tỉnh của Ecuador, thuộc vùng hải đảo của quốc gia này, nằm cách đất liền khoảng 1.000 km (620 mi) về phía tây. Thủ phủ của tỉnh là thành phố Puerto Baquerizo Moreno.
Tỉnh này quản lý quần đảo Galápagos, một nhóm các đảo núi lửa nhỏ nằm ngay trên đường xích đạo, nổi tiếng với hệ sinh thái độc đáo mà nhà tự nhiên học Charles Darwin từng khám phá và từ đó phát triển nên thuyết tiến hóa lừng danh.
Tham khảo
[sửa | sửa mã nguồn]- ^ "Ecuador country profile". BBC News. ngày 11 tháng 9 năm 2012. Lưu trữ bản gốc ngày 20 tháng 11 năm 2023. Truy cập ngày 20 tháng 11 năm 2023.
- ^ "Welcome to Ecuador – Geography | Ministry of Foreign Affairs and Human Mobility" (bằng tiếng Tây Ban Nha). ngày 1 tháng 5 năm 2015. Bản gốc lưu trữ ngày 1 tháng 5 năm 2015. Truy cập ngày 14 tháng 11 năm 2023.
- ^ Citypopulation.de
- ^ Villalba, Juan. "Human Development Index in Ecuador". Scribd (bằng tiếng Tây Ban Nha). Truy cập ngày 5 tháng 2 năm 2019.
Bài viết này cần có thêm thể loại hoặc cần được xếp vào các thể loại cụ thể hơn. (Tháng 4 năm 2025) |