Gali acetylacetonat

Bách khoa toàn thư mở Wikipedia
Gali acetylacetonat
Danh pháp IUPAC(Z)-4-bis[(Z)-1-methyl-3-oxobut-1-enoxy]gallanyloxypent-3-en-2-one[1]
Tên khácGallium acetylacetonate, Gallium, tris(2,4-pentanedionato-κOO′)-, (OC-6-11)-, Gallium, tris(2,4-pentanedionato)-, Gallium, tris(2,4-pentanedionato-O,O′)-, (OC-6-11)-, Tris(acetylacetonato)gallium, Tris(2,4-pentanedionato)gallium[2]
Nhận dạng
Số CAS14405-43-7
PubChem16717626
Ảnh Jmol-3Dảnh
SMILES
InChI
Thuộc tính
Công thức phân tửGaC15H21O6
Khối lượng mol367.05 g/mol
Bề ngoàichất rắn màu trắng
Khối lượng riêng1.42 g/cm³
Điểm nóng chảy
Điểm sôi
Các nguy hiểm
Ký hiệu GHSThe exclamation-mark pictogram in the Globally Harmonized System of Classification and Labelling of Chemicals (GHS)GHS08: Health hazard[3]
Báo hiệu GHSNguy hiểm
Trừ khi có ghi chú khác, dữ liệu được cung cấp cho các vật liệu trong trạng thái tiêu chuẩn của chúng (ở 25 °C [77 °F], 100 kPa).

Gali acetylacetonat, còn được gọi là Ga(acac)3, là một phức chất hữu cơ có công thức hóa họcGa(C5H7O2)3. Phức chất gali hữu cơ này có cấu trúc D3 đối xứng, gồm một nguyên tử gali liên kết với ba nhóm acetylacetonat[4].

Sử dụng[sửa | sửa mã nguồn]

Gali acetylacetonat có thể dùng để điều chế các gali oxide bằng cách cho gali acetylacetonat phản ứng với nước hoặc ozon[5]. Ga(acac)3 cũng có thể được sử dụng để điều chế gali nitridenhiệt độ thấp và độ tinh khiết cao[6][7].

Xem thêm[sửa | sửa mã nguồn]

Tham khảo[sửa | sửa mã nguồn]

  1. ^ Elements, American. “CAS Number 14405-43-7”. American Elements (bằng tiếng Anh). Lưu trữ bản gốc ngày 24 tháng 9 năm 2021. Truy cập ngày 24 tháng 9 năm 2021.
  2. ^ “CAS Common Chemistry”. commonchemistry.cas.org. Lưu trữ bản gốc ngày 24 tháng 9 năm 2021. Truy cập ngày 24 tháng 9 năm 2021.
  3. ^ “Substance Information - ECHA”. echa.europa.eu (bằng tiếng Anh). Lưu trữ bản gốc ngày 24 tháng 9 năm 2021. Truy cập ngày 24 tháng 9 năm 2021.
  4. ^ Dymock, K.; Palenik, G. J. (1974). “Tris(acetylacetonato)gallium(III)”. Acta Crystallographica Section B Structural Crystallography and Crystal Chemistry. 30 (5): 1364–1366. doi:10.1107/S0567740874004833.
  5. ^ "Growth of gallium oxide thin films from gallium acetylacetonate by atomic layer epitaxy". Lưu trữ bản gốc ngày 4 tháng 6 năm 2018. Truy cập ngày 24 tháng 9 năm 2021.
  6. ^ "Low-Temperature Catalytic Synthesis of Gallium Nitride Nanowires"
  7. ^ "Temperature-controlled catalytic growth of one-dimensional Gallium nitride nanostructures using a gallium organometallic precursor". Lưu trữ bản gốc ngày 8 tháng 6 năm 2018. Truy cập ngày 24 tháng 9 năm 2021.