Gallicolumba
Giao diện
Gallicolumba | |
---|---|
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Animalia |
Ngành (phylum) | Chordata |
Lớp (class) | Aves |
Bộ (ordo) | Columbiformes |
Họ (familia) | Columbidae |
Chi (genus) | Gallicolumba Heck, 1849[1] |
Danh pháp đồng nghĩa | |
Phlegoenas Reichenbach, 1852 |
Gallicolumba là một chi chim trong họ Columbidae.[2]
Các loài
[sửa | sửa mã nguồn]- Gallicolumba luzonica (Scopoli, 1786)
- Gallicolumba crinigera (Pucheran, 1853)
- Gallicolumba platenae (Salvadori, 1893)
- Gallicolumba keayi (Clarke, WE, 1900)
- Gallicolumba menagei (Bourns & Worcester, 1894)
- Gallicolumba rufigula (Pucheran, 1853)
- Gallicolumba tristigmata (Bonaparte, 1855)
- Gallicolumba hoedtii (Schlegel, 1871)
- Gallicolumba jobiensis (Meyer, AB, 1875)
- Gallicolumba kubaryi (Finsch, 1880)
- Gallicolumba erythroptera (Gmelin, JF, 1789)
- Gallicolumba xanthonura (Temminck, 1823)
- Gallicolumba stairi (Gray, GR, 1856)
- Gallicolumba sanctaecrucis Mayr, 1935
- †Gallicolumba ferruginea (Forster, JR, 1844)
- †Gallicolumba salamonis (Ramsay, EP, 1882)
- Gallicolumba rubescens (Vieillot, 1818)
- Gallicolumba beccarii (Salvadori, 1876)
- Gallicolumba canifrons (Hartlaub & Finsch, 1872)
- †Gallicolumba norfolciensis Latham, 1801
Hình ảnh
[sửa | sửa mã nguồn]Chú thích
[sửa | sửa mã nguồn]- ^ Johann Georg Heck: Bilder-Atlas zum Conversations-Lexikon. Verlag Leipzig, Brockhaus, 1849.
- ^ Clements, J. F.; Schulenberg, T. S.; Iliff, M. J.; Wood, C. L.; Roberson, D.; Sullivan, B.L. (2012). “The eBird/Clements checklist of birds of the world: Version 6.7”. Truy cập ngày 19 tháng 12 năm 2012.
- ^ Bản mẫu:Cite IOC
Tham khảo
[sửa | sửa mã nguồn]Wikispecies có thông tin sinh học về Gallicolumba |
Wikimedia Commons có thêm hình ảnh và phương tiện truyền tải về Gallicolumba. |