Geosaurus

Bách khoa toàn thư mở Wikipedia
Geosaurus
Thời điểm hóa thạch: Jura muộn-Creta sớm, 150–136 triệu năm trước đây
Mẫu vật hóa thạch
Phân loại khoa học
Giới (regnum)Animalia
Ngành (phylum)Chordata
Liên bộ (superordo)Crocodylomorpha
Phân bộ (subordo)Thalattosuchia
Họ (familia)Metriorhynchidae
Chi (genus)Geosaurus
Cuvier, 1824
Loài điển hình
Lacerta gigantea
Sömmerring, 1816
Loài
  • G. giganteus
    (Sömmerring, 1816)
  • G. grandis
    (Wagner, 1858)
  • G. lapparenti
    Debelmas & Strannoloubsky, 1957
Danh pháp đồng nghĩa
  • Halilimnosaurus Ritgen, 1826 [1]
  • Brachytaenius von Meyer, 1842 [2]

Geosaurus là một chi Crocodylomorpha biển thuộc họ Metriorhynchidae, chúng sống vào thời kỳ Jura muộn đến Creta sớm. Geosaurus là một động vật ăn thịt dành hầu hết, nếu không phải tất cả, quãng đời của nó dưới biển. Không có trứng hay tổ Geosaurus đã được phát hiện, nên dòng đời của chi bò sát này được hiểu biết không nhiều. Tên Geosaurus nghĩa là "thằn lằn mẹ của người khổng lồ", xuất phát từ tiếng Hy Lạp Ge- ("Đất", mẹ của những người khổng lồ) và σαῦρος -sauros ("thằn lằn"). Geosaurus được công bố bởi nhà tự nhiên học Georges Cuvier năm 1824.[3]

Chú thích[sửa | sửa mã nguồn]

  1. ^ Ritgen CH. 1826. Becken der krokodilartigen Salzumpf-eideche. Nova Acta Academiae Leopoldino-Carolinae Curios 13 (1): 331-358.
  2. ^ Meyer H von 1842. Brachytaenius perennis aus dem dichten gelben Jurakalk von Aalen in Würtembertg. In: Meyer H von, Althaus GB, Münster G, eds. Beiträge zur Petrefacten-kunde. Bayreuth: 22-23, & plate 7.
  3. ^ Cuvier G. 1824. Sur les ossements fossiles de crocodiles, 5. In: Dufour & D'Occagne, eds. Recherches sur les ossements fossiles, 2nd édition. Paris: 143-160

Tham khảo[sửa | sửa mã nguồn]

  • Dữ liệu liên quan tới Geosaurus tại Wikispecies