Gerbillus watersi

Bách khoa toàn thư mở Wikipedia
Gerbillus watersi
Tình trạng bảo tồn
Phân loại khoa học
Giới (regnum)Animalia
Ngành (phylum)Chordata
Lớp (class)Mammalia
Bộ (ordo)Rodentia
Họ (familia)Muridae
Chi (genus)Gerbillus
Loài (species)G. watersi
Danh pháp hai phần
Gerbillus watersi
de Winton, 1901[1]
Danh pháp đồng nghĩa
juliani (St. Leger, 1935)

Gerbillus watersi là một loài động vật có vú trong họ Chuột, bộ Gặm nhấm. Loài này được de Winton mô tả năm 1901.[1]

Hình ảnh[sửa | sửa mã nguồn]

Chú thích[sửa | sửa mã nguồn]

  1. ^ a b Wilson, D. E.; Reeder, D. M. biên tập (2005). “Gerbillus watersi”. Mammal Species of the World . Baltimore: Nhà in Đại học Johns Hopkins, 2 tập (2.142 trang). ISBN 978-0-8018-8221-0. OCLC 62265494.

Tham khảo[sửa | sửa mã nguồn]