Gevuina avellana
Giao diện
Gevuina avellana | |
---|---|
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Plantae |
(không phân hạng) | Angiospermae |
(không phân hạng) | Eudicots |
Bộ (ordo) | Proteales |
Họ (familia) | Proteaceae |
Chi (genus) | Gevuina |
Loài (species) | G. avellana |
Danh pháp hai phần | |
Gevuina avellana (Molina) Gaertn., 1782 |
Gevuina avellana là một loài thực vật có hoa trong họ Quắn hoa. Loài này được Molina miêu tả khoa học đầu tiên năm 1782.[1]
Hình ảnh
[sửa | sửa mã nguồn]-
Leaves and flowers
-
Twig
-
Flowers and fruits
-
Fallen nuts
Chú thích
[sửa | sửa mã nguồn]- ^ The Plant List (2010). “Gevuina avellana”. Truy cập ngày 25 tháng 6 năm 2013.
Liên kết ngoài
[sửa | sửa mã nguồn]- Tư liệu liên quan tới Gevuina avellana tại Wikimedia Commons
- Dữ liệu liên quan tới Gevuina avellana tại Wikispecies
- Vườn thực vật hoàng gia Kew; Đại học Harvard; Australian Plant Name Index (biên tập). “Gevuina avellana”. International Plant Names Index.
- Rodríguez, Roberto; Mathei, Oscar y Quezada, Max. 1983. Flora arbórea de Chile. Universidad de Concepción. 408p.
- Donoso, C. 2005. Árboles nativos de Chile. Guía de reconocimiento. Edición 4. Marisa Cuneo Ediciones, Valdivia, Chile. 136p.
- Hoffman, A. 1982. Flora silvestre de Chile zona araucana. Edición 4. Ediciones Fundación Claudio Gay, Santiago, Chile. 258p.
- Muñoz, M. 1980. Flora del Parque Nacional Puyehue. Editorial Universitaria, Santiago, Chile. 557p.
- “Gevuina avellana”. Enciclopedia de la Flora Chilena. Truy cập ngày 27 tháng 6 năm 2009.
- “Gevuina avellana in Scotland”. PlantenTuin Esveld. Truy cập ngày 27 tháng 6 năm 2009.
- “Gevuina avellana: Potential for commercial nuts”. Acta Horticulturae. Truy cập ngày 27 tháng 6 năm 2009.
- “A cool climate nut of the Proteaceae plant tropical family” (PDF). New Zealand Crop & Food Research. Bản gốc (PDF) lưu trữ ngày 14 tháng 10 năm 2008. Truy cập ngày 27 tháng 6 năm 2009.