Ghatixalus variabilis

Bách khoa toàn thư mở Wikipedia


Ghatixalus variabilis
Phân loại khoa học edit
Giới: Animalia
Ngành: Chordata
Lớp: Amphibia
Bộ: Anura
Họ: Rhacophoridae
Chi: Ghatixalus
Loài:
G. variabilis
Danh pháp hai phần
Ghatixalus variabilis
(Jerdon, 1854)
Các đồng nghĩa
  • Polypedates variabilis Jerdon, 1854
  • Rhacophorus variabilis (Jerdon, 1854)
  • Polypedates pleurostictus Günther, 1864
  • Rhacophorus parkeri Ahl, 1927

Ghatixalus variabilis là một loài ếch trong họ Rhacophoridae. Chúng là loài đặc hữu của Ấn Độ.[2][3]

Các môi trường sống tự nhiên của chúng là các khu rừng vùng núi ẩm nhiệt đới hoặc cận nhiệt đới và các đồn điền. Loài này đang bị đe dọa do mất môi trường sống.

Chú thích[sửa | sửa mã nguồn]

  1. ^ S.D. Biju, Sushil Dutta, Karthikeyan Vasudevan, Chelmala Srinivasulu, Ariadne Angulo (2010). Ghatixalus variabilis. Sách đỏ IUCN về các loài bị đe dọa. 2010: e.T59027A11872030. doi:10.2305/IUCN.UK.2004.RLTS.T59027A11872030.en. Truy cập ngày 15 tháng 11 năm 2021.Quản lý CS1: nhiều tên: danh sách tác giả (liên kết)
  2. ^ Frost, Darrel R. (2016). Ghatixalus variabilis (Jerdon, 1854)”. Amphibian Species of the World: an Online Reference. Version 6.0. American Museum of Natural History. Truy cập ngày 3 tháng 10 năm 2016.
  3. ^ Günther, Albert C. L. G. (1864). The Reptiles of British India. Ray Society (Series) No. 35. London: R. Hardwicke.

Tham khảo[sửa | sửa mã nguồn]