Giải bóng đá Hạng Nhất Quốc gia 2023
![]() | |
Mùa giải | 2023 |
---|---|
Thời gian | 6 tháng 4 – tháng 8 năm 2023 |
← 2022 2023–24 → |
Giải bóng đá Hạng Nhất Quốc gia 2023, tên chính thức là Giải bóng đá Hạng Nhất Quốc gia Bia Sao Vàng 2023 (tiếng Anh: Gold Star V.League 2 - 2023) là mùa giải thứ 29 của V.League 2. Đây là năm đầu tiên tập đoàn Bia Sao Vàng là nhà tài trợ chính của giải đấu và cũng là mùa giải cuối cùng thi đấu theo lịch trong năm. Mùa giải bắt đầu vào ngày 6 tháng 4 và kết thúc vào tháng 8.
Thay đổi trước mùa giải[sửa | sửa mã nguồn]
Thay đổi đội bóng[sửa | sửa mã nguồn]
Đến V.League 2[sửa | sửa mã nguồn]Xuống hạng từ V.League 1 - 2022 Thăng hạng từ giải Hạng Nhì 2022
|
Rời V.League 2[sửa | sửa mã nguồn]Thăng hạng lên V.League 1 - 2023 Xuống hạng đến giải Hạng Nhì 2023 Bỏ giải[sửa | sửa mã nguồn]
|
Thể thức thi đấu[sửa | sửa mã nguồn]
Ban đầu, Ban tổ chức quyết định giải đấu sẽ áp dụng thể thức của mùa giải 2021 nhưng với một vài thay đổi:
- Giai đoạn 1: Gồm 11 lượt trận, kết quả này sẽ chia 11 đội thành 2 nhóm: 5 đội xếp trên sẽ vào nhóm A, 6 đội còn lại sẽ vào nhóm B. Điểm số của các đội sẽ giữ nguyên khi bước vào giai đoạn 2.
- Giai đoạn 2:
- Nhóm A (Tranh chức vô địch): Gồm 5 đội, có vị trí xếp hạng từ 1 đến 5. Các đội thi đấu vòng tròn một lượt. Mỗi đội sẽ được đá 2 trận sân nhà và 2 trận sân khách. Đội vô địch sẽ thi đấu tại V.League 1 2023–24.
- Nhóm B (Đua trụ hạng): Gồm 6 đội, có vị trí xếp hạng từ 6 đến 11. Các đội thi đấu vòng tròn một lượt. Các đội hạng 6-8 giai đoạn một thi đấu 3 trận sân nhà, 3 đội còn lại thi đấu 2 trận sân nhà. Đội đứng thứ 11 sẽ xuống thi đấu tại giải Hạng Nhì 2023–24.
Tuy nhiên, với việc Sài Gòn bỏ giải nên ngày 3 tháng 3, VPF đã bàn bạc và thảo luận để có quyết định mới về giải. Theo đó, giải đấu sẽ quay trở lại với thể thức đấu vòng tròn 2 lượt lượt đi-lượt về, sân nhà-sân khách với 18 vòng đấu khi giải đấu còn 10 đội.
Chuyển giao mùa giải[sửa | sửa mã nguồn]
V.League 2 - 2023 sẽ là mùa giải cuối cùng thi đấu theo lịch trong năm. Từ mùa giải 2023–24, các đội bóng sẽ thi đấu theo lịch thi đấu châu Âu và quay trở lại thể thức 2 lượt (năm cũ–năm mới).
Các đội tham dự[sửa | sửa mã nguồn]
Sân vận động[sửa | sửa mã nguồn]
Đội bóng | Địa điểm | Sân vận động | Sức chứa | Giờ thi đấu |
---|---|---|---|---|
Bà Rịa Vũng Tàu | Bà Rịa – Vũng Tàu | Sân vận động Bà Rịa | 10.000 | 17:00 |
Bình Phước | Đồng Xoài, Bình Phước | Sân vận động Bình Phước | 11.000 | 17:00 |
Bình Thuận | Phan Rang, Ninh Thuận | Sân vận động Ninh Thuận | 6.000 | 16:00 |
Hòa Bình | Hòa Bình | Sân vận động Hòa Bình | 3.600 | 15:30 |
Huế | Thừa Thiên - Huế | Sân vận động Tự Do | 25.000 | 16:00 |
Long An | Tân An, Long An | Sân vận động Long An | 19.975 | 17:00 |
PVF-Công An Nhân Dân | Văn Giang, Hưng Yên | TTĐT trẻ PVF - Bộ Công An | 3.600 | 19:15 |
Phù Đổng | Thành phố Ninh Bình, Ninh Bình | Sân vận động Ninh Bình | 22.000 | 17:00 |
Phú Thọ | Phú Thọ | Sân vận động Việt Trì | 16.000 | 17:00 |
Quảng Nam | Tam Kỳ, Quảng Nam | Sân vận động Tam Kỳ | 15.000 | 17:00 |
Bốc thăm[sửa | sửa mã nguồn]
Lần thứ nhất[sửa | sửa mã nguồn]
Lễ bốc thăm và xếp lịch thi đấu Giải Hạng Nhất Quốc gia Bia Sao Vàng 2023 đã diễn ra vào 16 giờ ngày 22 tháng 2 năm 2023 tại Hội trường tầng 6, tòa nhà Handico, Phạm Hùng, Nam Từ Liêm, Hà Nội.
Nguyên tắc bốc thăm[sửa | sửa mã nguồn]
Mười một câu lạc bộ được bốc thăm ngẫu nhiên vào các mã số từ 1 đến 11. Sau khi câu lạc bộ cuối cùng có được mã số, lịch thi đấu sẽ được dựa vào đó để tổ chức giải bóng đá Hạng Nhất Quốc gia Bia Sao Vàng 2023.
Mã số thi đấu các đội[sửa | sửa mã nguồn]
|
|
Lần thứ hai[sửa | sửa mã nguồn]
Với việc CLB Sài Gòn rút lui khỏi giải đấu, lần bốc thăm lại đã được tổ chức vào lúc 15 giờ 30 ngày 7 tháng 3 năm 2022 tại trụ sở VPF để xếp lịch thi đấu cũng như thay đổi điều lệ giải cho phù hợp. Nguyên tắc bốc thăm tương tự lần thứ nhất, nhưng chỉ có 10 mã số từ 1 đến 10.
|
|
Lịch thi đấu và kết quả[sửa | sửa mã nguồn]
Lịch thi đấu[sửa | sửa mã nguồn]
Vòng 1[sửa | sửa mã nguồn]
06 tháng 4 năm 2023 | Hòa Bình | – | PVF-Công An Nhân Dân | Thành phố Hòa Bình, Hòa Bình |
---|---|---|---|---|
15:30 | Chi tiết |
Sân vận động: Hòa Bình |
06 tháng 4 năm 2023 | Bà Rịa Vũng Tàu | – | Quảng Nam | Thành phố Bà Rịa, Bà Rịa - Vũng Tàu |
---|---|---|---|---|
17:00 | Chi tiết |
Sân vận động: Bà Rịa |
07 tháng 4 năm 2023 | Phù Đổng | – | Bình Phước | Thành phố Ninh Bình, Ninh Bình |
---|---|---|---|---|
17:00 | Chi tiết |
Sân vận động: Ninh Bình |
08 tháng 4 năm 2023 | Huế | – | Long An | Thành phố Huế, Thừa Thiên Huế |
---|---|---|---|---|
16:00 | Chi tiết |
Sân vận động: Tự Do |
Vòng 2[sửa | sửa mã nguồn]
11 tháng 4 năm 2023 | Bình Phước | – | Bà Rịa Vũng Tàu | Đồng Xoài, Bình Phước |
---|---|---|---|---|
17:00 | Chi tiết |
Sân vận động: Bình Phước |
11 tháng 4 năm 2023 | PVF-Công An Nhân Dân | – | Phù Đổng | Văn Giang, Hưng Yên |
---|---|---|---|---|
19:15 | Chi tiết |
Sân vận động: TTĐT trẻ PVF - Bộ Công An |
12 tháng 4 năm 2023 | Bình Thuận | – | Huế | Phan Rang - Tháp Chàm, Ninh Thuận |
---|---|---|---|---|
16:00 | Chi tiết |
Sân vận động: Ninh Thuận |
Vòng 3[sửa | sửa mã nguồn]
15 tháng 4 năm 2023 | Hòa Bình | – | Bình Phước | Thành phố Hòa Bình, Hòa Bình |
---|---|---|---|---|
15:30 | Chi tiết |
Sân vận động: Hòa Bình |
15 tháng 4 năm 2023 | Phù Đổng | – | Quảng Nam | Thành phố Ninh Bình, Ninh Bình |
---|---|---|---|---|
17:00 | Chi tiết |
Sân vận động: Ninh Bình |
16 tháng 4 năm 2023 | Bình Thuận | – | Long An | Phan Rang - Tháp Chàm, Ninh Thuận |
---|---|---|---|---|
16:00 | Chi tiết |
Sân vận động: Ninh Thuận |
16 tháng 4 năm 2023 | Huế | – | Phú Thọ | Thành phố Huế, Thừa Thiên Huế |
---|---|---|---|---|
16:00 | Chi tiết |
Sân vận động: Tự Do |
16 tháng 4 năm 2023 | PVF-Công An Nhân Dân | – | Bà Rịa Vũng Tàu | Văn Giang, Hưng Yên |
---|---|---|---|---|
19:15 | Chi tiết |
Sân vận động: TTĐT trẻ PVF - Bộ Công An |
Vòng 4[sửa | sửa mã nguồn]
20 tháng 5 năm 2023 | Bà Rịa Vũng Tàu | – | Huế | Thành phố Bà Rịa, Bà Rịa - Vũng Tàu |
---|---|---|---|---|
17:00 | Chi tiết |
Sân vận động: Bà Rịa |
20 tháng 5 năm 2023 | Bình Phước | – | PVF-Công An Nhân Dân | Đồng Xoài, Bình Phước |
---|---|---|---|---|
17:00 | Chi tiết |
Sân vận động: Bình Phước |
Vòng 5[sửa | sửa mã nguồn]
25 tháng 5 năm 2023 | Bà Rịa Vũng Tàu | – | Bình Thuận | Thành phố Bà Rịa, Bà Rịa - Vũng Tàu |
---|---|---|---|---|
17:00 | Chi tiết |
Sân vận động: Bà Rịa |
25 tháng 5 năm 2023 | Bình Phước | – | Quảng Nam | Đồng Xoài, Bình Phước |
---|---|---|---|---|
17:00 | Chi tiết |
Sân vận động: Bình Phước |
26 tháng 5 năm 2023 | Huế | – | Hòa Bình | Thành phố Huế, Thừa Thiên Huế |
---|---|---|---|---|
17:00 | Chi tiết |
Sân vận động: Tự Do |
26 tháng 5 năm 2023 | Phù Đổng | – | Phú Thọ | Thành phố Ninh Bình, Ninh Bình |
---|---|---|---|---|
17:00 | Chi tiết |
Sân vận động: Ninh Bình |
27 tháng 5 năm 2023 | PVF-Công An Nhân Dân | – | Long An | Văn Giang, Hưng Yên |
---|---|---|---|---|
19:15 | Chi tiết |
Sân vận động: TTĐT trẻ PVF - Bộ Công An |
Vòng 6[sửa | sửa mã nguồn]
29 tháng 5 năm 2023 | Bình Thuận | – | Bình Phước | Phan Rang - Tháp Chàm, Ninh Thuận |
---|---|---|---|---|
16:00 | [Chi tiết] |
Sân vận động: Bình Thuận |
30 tháng 5 năm 2023 | Hòa Bình | – | Phù Đổng | Thành phố Hòa Bình, Hòa Bình |
---|---|---|---|---|
15:30 | [Chi tiết] |
Sân vận động: Hòa Bình |
31 tháng 5 năm 2023 | Phú Thọ | – | PVF-Công An Nhân Dân | Việt Trì, Phú Thọ |
---|---|---|---|---|
17:00 | [Chi tiết] |
Sân vận động: Việt Trì |
31 tháng 5 năm 2023 | Long An | – | Bà Rịa Vũng Tàu | Tân An, Long An |
---|---|---|---|---|
17:00 | [Chi tiết] |
Sân vận động: Long An |
Tóm tắt kết quả[sửa | sửa mã nguồn]
Tiến trình mùa giải[sửa | sửa mã nguồn]
Bảng xếp hạng[sửa | sửa mã nguồn]
VT | Đội | ST | T | H | B | BT | BB | HS | Đ | Thăng hạng hoặc xuống hạng |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | Bà Rịa Vũng Tàu | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | Thăng hạng lên V.League 1 2023-24 |
2 | Bình Phước | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | |
3 | Bình Thuận | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | |
4 | Hòa Bình | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | |
5 | Huế | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | |
6 | Long An | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | |
7 | PVF-Công An Nhân Dân | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | |
8 | Phù Đổng | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | |
9 | Phú Thọ | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | |
10 | Quảng Nam | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | Playoff thi đấu tại Hạng Nhì quốc gia 2023-24 |
Quy tắc xếp hạng: 1) Điểm; 2) Hiệu số bàn thắng bại; 4) Số bàn thắng ghi được; 5) Bốc thăm.
Xem thêm[sửa | sửa mã nguồn]
- Giải bóng đá Cúp Quốc gia 2023
- Giải bóng đá Vô địch Quốc gia 2023
- Giải bóng đá Hạng Nhất Quốc gia 2023
- Giải bóng đá Hạng Nhì Quốc gia 2023
- Giải bóng đá Hạng Ba Quốc gia 2023
- Siêu cúp Bóng đá Quốc gia 2023