Giải bóng đá hạng nhì quốc gia Cộng hòa Síp 1973–74

Bách khoa toàn thư mở Wikipedia
Giải bóng đá hạng nhì quốc gia Cộng hòa Síp
Mùa giải1973–74
Vô địchASIL Lysi
(danh hiệu thứ 2)
Thăng hạngASIL Lysi
Xuống hạngEthnikos Asteras Limassol

Giải bóng đá hạng nhì quốc gia Cộng hòa Síp 1973–74 là mùa giải thứ 19 của bóng đá hạng nhì Cộng hòa Síp. ASIL Lysi giành danh hiệu thứ 2.[1]

Thể thức thi đấu[sửa | sửa mã nguồn]

Có 14 đội tham gia Giải bóng đá hạng nhì quốc gia Cộng hòa Síp 1973–74. Tất cả các đội đều thi đấu 2 trận, một trân sân nhà và một trận sân khách. Đội nhiều điểm nhất sẽ lên ngôi vô địch. Đội đầu bảng thăng hạng Giải bóng đá hạng nhất quốc gia Cộng hòa Síp 1974–75. Đội cuối bảng xuống hạng Giải bóng đá hạng ba quốc gia Cộng hòa Síp.

Hệ thống điểm[sửa | sửa mã nguồn]

Các đội bóng nhận được 2 điểm cho một trận thắng, 1 điểm cho một trận hòa và 0 điểm cho một trận thua.

Thay đổi so với mùa giải trước[sửa | sửa mã nguồn]

Các đội thăng hạng Giải bóng đá hạng nhất quốc gia Cộng hòa Síp 1973–74

Các đội xuống hạng từ Giải bóng đá hạng nhất quốc gia Cộng hòa Síp 1972–73

Các đội thăng hạng từ Giải bóng đá hạng ba quốc gia Cộng hòa Síp 1972–73

Các đội xuống hạng Giải bóng đá hạng ba quốc gia Cộng hòa Síp 1973–74

Bảng xếp hạng[sửa | sửa mã nguồn]

Vị thứ Đội St. T. H. B. BT. BB. BT. Đ. Ghi chú
1 ASIL Lysi 26 20 4 2 16 21 −5 44 Vô địch-thăng hạng Giải bóng đá hạng nhất quốc gia Cộng hòa Síp 1974–75.
2 AEM Morphou 26 15 6 5 41 23 18 36
3 Ethnikos Achna FC 26 13 6 7 52 33 19 32
4 Keravnos Strovolou FC 26 14 6 6 33 29 4 34
5 Neos Aionas Trikomou 26 13 5 8 41 27 14 31
6 Chalkanoras Idaliou 26 13 5 8 33 24 9 31
7 Othellos Athienou FC 26 12 6 8 35 25 10 30
8 Ethnikos Assia FC 26 9 13 4 25 24 1 31
9 Omonia Aradippou 26 11 5 10 33 32 1 27
10 PAEEK FC 26 5 7 14 26 34 −8 17
11 Parthenon Zodeia 26 5 7 14 20 41 −21 17
12 Orfeas Nicosia 26 6 4 16 25 37 −12 16
13 ENAD Ayiou Dometiou FC 26 2 9 15 11 46 −35 13
14 Ethnikos Asteras Limassol 26 1 3 22 13 86 −73 5 Xuống hạng Giải bóng đá hạng ba quốc gia Cộng hòa Síp.1

Hệ thống điểm: Thắng=2 điểm, Hòa=1 điểm, Thua=0 điểm

Xem thêm[sửa | sửa mã nguồn]

Tham khảo[sửa | sửa mã nguồn]

  1. ^ Xaris Xarilaou. “Cyprus - List of Second Level Champions”. The Rec.Sport.Soccer Statistics Foundation. Truy cập ngày 9 tháng 7 năm 2017.[liên kết hỏng]

Bản mẫu:Bóng đá Cộng hòa Síp 1973–74