Giải bóng đá hạng nhì quốc gia Cộng hòa Síp 1989–90
Mùa giải | 1989–90 |
---|---|
Vô địch | EPA Larnaca (danh hiệu đầu tiên) |
Thăng hạng | EPA Larnaca APEP FC |
Xuống hạng | AEZ Zakakiou Keravnos Strovolou FC Digenis Akritas Ipsona |
← 1988–89 1990–91 → |
Giải bóng đá hạng nhì quốc gia Cộng hòa Síp 1989–90 là mùa giải thứ 35 của bóng đá hạng nhì Cộng hòa Síp. EPA Larnaca giành danh hiệu đầu tiên.[1]
Thể thức thi đấu[sửa | sửa mã nguồn]
Có 15 đội tham gia Giải bóng đá hạng nhì quốc gia Cộng hòa Síp 1989–90. Tất cả các đội đều thi đấu 2 trận, một trân sân nhà và một trận sân khách. Đội nhiều điểm nhất sẽ lên ngôi vô địch. Hai đội đầu bảng xuống hạng Giải bóng đá hạng nhất quốc gia Cộng hòa Síp 1990–91. Ba đội cuối bảng xuống hạng Giải bóng đá hạng ba quốc gia Cộng hòa Síp 1990–91.
Hệ thống điểm[sửa | sửa mã nguồn]
Các đội bóng nhận được 2 điểm cho một trận thắng, 1 điểm cho một trận hòa và 0 điểm cho một trận thua.
Thay đổi so với mùa giải trước[sửa | sửa mã nguồn]
Các đội thăng hạng Giải bóng đá hạng nhất quốc gia Cộng hòa Síp 1989–90
Các đội xuống hạng từ Giải bóng đá hạng nhất quốc gia Cộng hòa Síp 1988–89
Các đội thăng hạng từ Giải bóng đá hạng ba quốc gia Cộng hòa Síp 1988–89
Các đội xuống hạng Giải bóng đá hạng ba quốc gia Cộng hòa Síp 1989–90
Bảng xếp hạng[sửa | sửa mã nguồn]
Vị thứ | Đội | St. | T. | H. | B. | BT. | BB. | HS. | Đ. | Ghi chú |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | EPA Larnaca FC | 28 | 84 | 28 | +56 | 45 | Vô địch-thăng hạng Giải bóng đá hạng nhất quốc gia Cộng hòa Síp 1990–91. | |||
2 | APEP FC | 28 | 60 | 24 | +36 | 43 | Thăng hạng Giải bóng đá hạng nhất quốc gia Cộng hòa Síp 1990–91. | |||
3 | Chalkanoras Idaliou | 28 | 52 | 41 | +11 | 33 | ||||
4 | Omonia Aradippou | 28 | 39 | 36 | +3 | 31 | ||||
5 | Anagennisi Deryneia FC | 28 | 49 | 42 | +7 | 29 | ||||
6 | Digenis Akritas Morphou FC | 28 | 36 | 38 | -2 | 29 | ||||
7 | Elpida Xylofagou | 28 | 39 | 41 | -2 | 27 | ||||
8 | Ethnikos Defteras | 28 | 39 | 47 | -8 | 27 | ||||
9 | Onisilos Sotira | 28 | 41 | 51 | -10 | 27 | ||||
10 | Doxa Katokopias FC | 28 | 35 | 51 | -16 | 27 | ||||
11 | Akritas Chlorakas | 28 | 29 | 27 | +2 | 26 | ||||
12 | Orfeas Nicosia | 28 | 39 | 41 | -2 | 23 | ||||
13 | AEZ Zakakiou | 28 | 28 | 42 | -14 | 21 | Xuống hạng Giải bóng đá hạng ba quốc gia Cộng hòa Síp 1990–91. | |||
14 | Keravnos Strovolou FC | 28 | 23 | 46 | -23 | 20 | ||||
15 | Digenis Akritas Ipsona | 28 | 23 | 58 | -35 | 12 |
Hệ thống điểm: Thắng=2 điểm, Hòa=1 điểm, Thua=0 điểm
Quy tắc xếp hạng: 1) Điểm, 2) Hiệu số, 3) Bàn thắng
Xem thêm[sửa | sửa mã nguồn]
- Giải bóng đá hạng nhì quốc gia Cộng hòa Síp
- Giải bóng đá hạng nhất quốc gia Cộng hòa Síp 1989–90
- Cúp bóng đá Cộng hòa Síp 1989–90
Tham khảo[sửa | sửa mã nguồn]
- ^ Xaris Xarilaou. “Cyprus - List of Second Level Champions”. The Rec.Sport.Soccer Statistics Foundation. Truy cập ngày 10 tháng 7 năm 2017.[liên kết hỏng]