Giải bóng đá hạng nhì quốc gia Cộng hòa Síp 2000–01

Bách khoa toàn thư mở Wikipedia
Giải bóng đá hạng nhì quốc gia Cộng hòa Síp
Mùa giải2000–01
Vô địchAlki
(danh hiệu thứ 3)
Thăng hạngAlki
Ethnikos
Ermis
Số trận đấu182
Số bàn thắng591 (3,25 bàn mỗi trận)

Giải bóng đá hạng nhì quốc gia Cộng hòa Síp 2000–01 là mùa giải thứ 46 của bóng đá hạng nhì Cộng hòa Síp. Alki Larnaca giành danh hiệu thứ 3.

Thể thức thi đấu[sửa | sửa mã nguồn]

Có 14 đội tham gia Giải bóng đá hạng nhì quốc gia Cộng hòa Síp 2000–01. Tất cả các đội đều thi đấu 2 trận, một trân sân nhà và một trận sân khách. Đội nhiều điểm nhất sẽ lên ngôi vô địch. Ba đội đầu bảng thăng hạng Giải bóng đá hạng nhất quốc gia Cộng hòa Síp 2001–02 và ba đội cuối bảng xuống hạng Giải bóng đá hạng ba quốc gia Cộng hòa Síp 2001–02.

Hệ thống điểm[sửa | sửa mã nguồn]

Các đội bóng nhận 3 điểm cho một trận thắng, 1 điểm cho một trận hòa và 0 điểm cho một trận thua.

Thay đổi so với mùa giải trước[sửa | sửa mã nguồn]

Các đội thăng hạng Giải bóng đá hạng nhất quốc gia Cộng hòa Síp 2000–01

Các đội xuống hạng từ Giải bóng đá hạng nhất quốc gia Cộng hòa Síp 1999–2000

Các đội thăng hạng từ Giải bóng đá hạng ba quốc gia Cộng hòa Síp 1999–2000

Các đội xuống hạng Giải bóng đá hạng ba quốc gia Cộng hòa Síp 2000–01

Bảng xếp hạng[sửa | sửa mã nguồn]

Vị thứ Đội St. T. H. B. BT. BB. BT. Đ. Ghi chú
1 Alki Larnaca 26 16 8 2 70 30 40 56 Vô địch-thăng hạng Giải bóng đá hạng nhất quốc gia Cộng hòa Síp 2001–02.
2 Ethnikos Assia 26 14 9 3 48 20 28 51 Thăng hạng Giải bóng đá hạng nhất quốc gia Cộng hòa Síp 2001–02.
3 Ermis Aradippou 26 14 5 7 39 31 8 47
4 Anagennisi Deryneia 26 12 5 9 44 39 5 41
5 THOI Lakatamia 26 12 4 10 41 36 5 40
6 Onisilos Sotira 26 11 6 9 48 28 20 39
7 Omonia Aradippou 26 10 9 7 45 39 6 39
8 AEZ Zakakiou 26 10 5 11 42 43 -1 35
9 Anagennisi Germasogeias 26 8 8 10 34 48 -14 32
10 APEP 26 9 5 12 41 63 -22 32
11 Chalkanoras Idaliou 26 8 7 11 47 43 4 31
12 Kinyras Empas 26 6 6 14 27 42 -15 24 Xuống hạng Giải bóng đá hạng ba quốc gia Cộng hòa Síp 2001–02.
13 Rotsidis Mammari 26 6 2 18 33 57 -24 20
14 AEK/Achilleas Ayiou Theraponta 26 5 3 18 32 72 -40 18

Hệ thống điểm: Thắng=3 điểm, Hòa=1 điểm, Thua=0 điểm

Quy tắc xếp hạng: 1) Điểm, 2) Hiệu số, 3) Bàn thắng

Kết quả[sửa | sửa mã nguồn]

↓Home / Away→

AEZ AEK ALK ANG AND APP ETH ERM THL KIN OMN ONS RTS CHL
AEZ 1-2 1-1 4-2 2-3 4-0 0-0 2-1 1-3 1-2 0-0 0-0 4-1 1-1
AEK 2-5 2-5 1-1 0-2 0-2 0-3 2-2 2-1 1-0 2-7 0-2 5-3 2-1
Alki 4-0 5-1 4-1 2-1 4-0 2-2 6-0 4-4 2-2 4-0 2-1 1-1 0-2
Anagennisi G. 0-1 2-2 1-4 5-3 1-3 0-0 0-1 1-1 2-0 3-3 1-0 3-2 1-6
Anagennisi H. 3-1 2-1 1-1 0-1 1-1 1-2 0-0 1-0 3-0 3-2 2-1 4-1 3-2
APEP 3-0 2-1 1-3 0-1 1-2 0-6 2-2 4-3 4-1 1-1 2-1 2-1 1-0
Ethnikos Assia 3-0 3-1 2-3 3-0 1-0 1-0 2-0 0-0 2-0 0-0 0-0 2-0 2-2
Ermis 1-0 5-0 0-1 2-1 4-1 1-1 1-0 2-0 3-1 0-0 2-1 2-1 2-1
ENTHOI 3-1 2-1 0-0 0-3 3-2 5-2 2-0 2-1 2-1 4-1 0-3 3-1 2-0
Kinyras 1-3 2-1 1-3 0-0 2-0 5-0 1-1 1-3 1-0 1-1 1-2 0-2 0-0
Omonia 1-2 2-0 2-2 1-1 1-1 3-0 1-5 2-3 2-0 4-1 2-0 2-1 3-0
Onisilos 1-4 7-2 2-1 5-0 1-1 8-2 2-3 3-0 1-0 0-0 3-0 2-2 0-0
Rotsidis 1-2 1-0 1-4 0-1 2-1 3-2 2-3 0-1 1-0 0-2 1-2 0-2 2-5
Chalkanoras 4-2 4-1 1-2 2-2 2-3 5-5 2-2 1-0 0-1 2-1 1-2 1-0 2-3

Nguồn[sửa | sửa mã nguồn]

  • “2000/01 Giải bóng đá hạng nhì quốc gia Cộng hòa Síp”. Rec.Sport.Soccer Statistics Foundation. ngày 14 tháng 1 năm 2016. Truy cập ngày 14 tháng 1 năm 2016.

Xem thêm[sửa | sửa mã nguồn]

Bản mẫu:Bóng đá Cộng hòa Síp 2000–01

Tham khảo[sửa | sửa mã nguồn]