Giải bóng đá ngoại hạng Iraq 1994-95

Bách khoa toàn thư mở Wikipedia
Giải bóng đá ngoại hạng Iraq
Mùa giải1994–95
Vô địchAl-Zawraa
()
Xuống hạngDiyala
Al-Kut
Al-Mosul
Karbalaa
Babil
Al-Nasiriya
Salahaddin
Al-Umal
Al-Amara
Erbil
Al-Diwaniya
Kirkuk
Al-Shabab
Giải vô địch bóng đá các câu lạc bộ châu Á 1996–97Al-Zawraa
Cúp các câu lạc bộ đoạt cúp bóng đá quốc gia châu Á 1996–97Al-Quwa Al-Jawiya
Vua phá lướiMuayad Joudi
(30 bàn)

Giải bóng đá ngoại hạng Iraq 1994–95 là mùa giải thứ 21 của giải đấu kể từ khi thành lập năm 1974. Đội vô địch là Al-Zawraa với lần thứ 2 liên tiếp, và họ cũng có lần thứ 3 liên tiếp đoạt Cúp bóng đá Iraq. Đúng một nửa số đội của giải đấu bị xuống hạng, để tạo ra giải đấu 12 đội cho mùa giải tiếp theo. Trong mùa giải này, đội thắng sẽ được 3 điểm thay vì 2 điểm, và nếu cách biệt từ 3 bàn trở lên sẽ nhận được 4 điểm.[1]

Bảng xếp hạng[sửa | sửa mã nguồn]

  1. a Con số trong ngoặc đơn sau tổng điểm là số trận mà đội bóng đã chiến thắng với cách biệt 3 bàn trở lên (mỗi trận thắng như vậy được thưởng thêm 1 điểm).
Vị thứ Đội bóng St W D L BT BB HS Đ[a] Giành quyền hoặc xuống hạng
1 Al-Zawraa (C) 46 31 11 4 113 31 +82 120(16) Giải vô địch bóng đá các câu lạc bộ châu Á 1996–97
2 Al-Quwa Al-Jawiya 46 28 12 6 109 45 +64 108(12) Cúp các câu lạc bộ đoạt cúp bóng đá quốc gia châu Á 1996–97
3 Al-Najaf 46 28 9 9 84 29 +55 107(14)
4 Al-Talaba 46 28 14 4 80 29 +51 106(8)
5 Al-Naft 46 28 9 9 88 43 +45 104(11)
6 Al-Shorta 46 26 12 8 91 49 +42 98(8)
7 Al-Karkh 46 25 12 9 98 53 +45 93(6)
8 Al-Jaish 46 20 12 14 81 63 +18 80(8)
9 Al-Sinaa 46 20 9 17 89 66 +23 78(9)
10 Samaraa 46 17 17 12 70 55 +15 73(5)
11 Al-Minaa 46 16 21 9 54 42 +12 72(3)
12 Al-Ramadi 46 15 20 11 75 44 +31 71(6)
13 Diyala 46 17 10 19 50 64 –14 64(3) Xuống hạng Iraq Division 1
14 Al-Kut 46 16 11 19 45 55 –10 63(4)
15 Karbalaa 46 13 11 22 71 84 –13 55(5)
16 Al-Mosul 46 14 11 21 44 66 –22 55(2)
17 Babil 46 13 7 26 51 75 –24 51(5)
18 Al-Nasiriya 46 10 14 22 38 77 –39 47(3)
19 Salahaddin 46 11 12 23 44 75 –31 46(1)
20 Al-Umal 46 9 11 26 38 75 –37 42(4)
21 Al-Amara 46 10 11 25 28 70 –42 41(0)
22 Erbil 46 4 14 28 44 126 –82 26(0)
23 Al-Diwaniya 46 4 10 32 25 82 –57 22(0)
24 Kirkuk 46 4 10 32 31 144 –113 22(0)

Ghi chú: Al-Shabab bỏ giải và xuống hạng.

Vua phá lưới[sửa | sửa mã nguồn]

Vị thứ Cầu thủ Bàn thắng Đội bóng
1
Muayad Joudi
30
Al-Karkh
2
Sahib Abbas
27
Al-Zawraa
Shakir Mohammed Sabbar Al-Ramadi

Tham khảo[sửa | sửa mã nguồn]

  1. ^ “List of Giải bóng đá ngoại hạng Iraq Champions”. Bản gốc lưu trữ ngày 31 tháng 8 năm 2017. Truy cập ngày 2 tháng 7 năm 2018.

Liên kết ngoài[sửa | sửa mã nguồn]