Giải bóng đá vô địch quốc gia Quần đảo Solomon 2013–14
Giao diện
Mùa giải | 2013–14 |
---|---|
Số trận đấu | 64 |
Số bàn thắng | 253 (3,95 bàn mỗi trận) |
Vua phá lưới | ![]() |
Trận có nhiều bàn thắng nhất | Hana 0–10 Solomon Warriors (10 bàn) |
← 2011–12 2014–15 → |
Giải bóng đá vô địch quốc gia Quần đảo Solomon 2013–14 hay Telekom S-League 2013–14 là mùa giải thứ 10 của Giải bóng đá vô địch quốc gia Quần đảo Solomon ở Quần đảo Solomon. Solomon Warriors giành chức vô địch thứ 2 và cũng là đại diện của Quần đảo Solomon tham dự Giải bóng đá vô địch các câu lạc bộ châu Đại Dương 2014–15. Tất cả các trận đấu đều diễn ra ở sân vận động trên sườn đồi Lawson Tama Stadium, với sức chứa khoảng 20.000 chỗ ngồi.[1]
Đội bóng
[sửa | sửa mã nguồn]- Hana (Honiara)
- Koloale FC (Honiara)
- Kossa FC (Honiara)
- Malaita Kingz FC (Malaita)
- Marist Fire (Honiara)
- Real Kakamora FC (Makira-Ulawa)
- Solomon Warriors (Honiara)
- Western United (Western)
- X-Beam (Honiara)
Bảng xếp hạng
[sửa | sửa mã nguồn]VT | Đội | ST | T | H | B | BT | BB | HS | Đ | Giành quyền tham dự |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | Solomon Warriors (C) | 15 | 11 | 4 | 0 | 55 | 15 | +40 | 37 | Tham dự Giải bóng đá vô địch các câu lạc bộ châu Đại Dương 2013–14 & Siêu cúp Melanesia 2014 |
2 | Kossa FC | 15 | 8 | 2 | 5 | 39 | 26 | +13 | 26 | |
3 | Western United | 15 | 7 | 3 | 5 | 30 | 28 | +2 | 24 | |
4 | X-Beam | 15 | 7 | 4 | 4 | 43 | 27 | +16 | 25 | |
5 | Malaita Kingz | 15 | 6 | 5 | 4 | 25 | 20 | +5 | 23 | |
6 | Koloale FC | 15 | 5 | 5 | 5 | 25 | 26 | −1 | 20 | |
7 | Hana | 15 | 5 | 1 | 9 | 24 | 45 | −21 | 16 | |
8 | Real Kakamora FC | 15 | 2 | 2 | 11 | 12 | 42 | −30 | 8 | |
9 | Marist Fire* (D) | 8 | 0 | 0 | 8 | 0 | 24 | −24 | 0 |
[ * ] Tất cả các trận đấu đều được xử thắng 3–0 đối với các đội đá với Marist Fire F.C. vì đội bóng này không trả đủ phí đăng ký, dẫn đến việc bị loại khỏi giải.
Cầu thủ ghi nhiều bàn thắng nhất
[sửa | sửa mã nguồn]Thứ hạng | Cầu thủ | Câu lạc bộ | Số bàn thắng |
---|---|---|---|
1 | ![]() |
Solomon Warriors | 11 |
2 | ![]() |
X-Beam | 8 |
2 | ![]() |
Koloale FC Honiara | 7 |
![]() |
Western United | ||
![]() |
Solomon Warriors | ||
![]() |
Kossa | ||
4 | ![]() |
Kossa | 4 |
![]() |
X-Beam | ||
5 | ![]() |
Koloale FC Honiara | 3 |
![]() |
Solomon Warriors | ||
![]() |
Solomon Warriors | ||
![]() |
Solomon Warriors |
Tham khảo
[sửa | sửa mã nguồn]- ^ “Solomon Islands 2013/14”. www.rsssf.com. Truy cập ngày 23 tháng 10 năm 2015.
Bản mẫu:Bóng đá châu Đại Dương (OFC) 2013 Bản mẫu:Bóng đá châu Đại Dương (OFC) 2014