Bước tới nội dung

Giải bóng đá vô địch quốc gia Slovenia

Bách khoa toàn thư mở Wikipedia
Giải bóng đá vô địch quốc gia Slovenia
Mùa giải hiện tại:
PrvaLiga 2025–26
Cơ quan tổ chứcHiệp hội bóng đá Slovenia
Thành lập1991; 34 năm trước (1991)
Quốc giaSlovenia
Liên đoànUEFA
Số đội10
Cấp độ trong
hệ thống
1
Xuống hạng đếnGiải bóng đá hạng nhì Slovenia
Cúp quốc nộiCúp bóng đá Slovenia
Cúp quốc tếUEFA Champions League
UEFA Europa League
UEFA Conference League
Đội vô địch hiện tạiOlimpija Ljubljana (lần thứ 4)
(2024–25)
Đội vô địch nhiều nhấtMaribor (16 lần)
Thi đấu nhiều nhấtSebastjan Gobec (488)
Vua phá lướiMarcos Tavares (159 bàn)
Đối tác truyền hìnhSportklub
Šport TV
Websiteprvaliga.si

Giải bóng đá vô địch quốc gia Slovenia (tiếng Slovene: Prva slovenska nogometna liga, phát âm [ˈpərʋa slɔˈʋeːnska nɔɡɔˈmɛtna ˈliːɡa]), hiện có tên là Prva liga Telemach vì lý do tài trợ, còn được gọi bằng chữ viết tắt 1. SNL, là cấp độ cao nhất trong hệ thống giải bóng đá Slovenia. Với sự tham gia của 10 câu lạc bộ, giải đấu hoạt động theo hệ thống thăng hạng và xuống hạng cùng với Giải bóng đá hạng nhì Slovenia (2. SNL). Các mùa giải thường diễn ra từ tháng 7 đến tháng 5 với mỗi đội chơi 36 trận.

Giải đấu được thành lập năm 1991, sau khi Slovenia giành được độc lập. Từ năm 1920 đến hết mùa giải 1990–91, Giải bóng đá Cộng hòa Slovenia (SVP) là hạng đấu thấp hơn trong hệ thống giải đấu Nam Tư, mặc dù các câu lạc bộ hàng đầu của Slovenia thường thi đấu ở các hạng đấu cao nhất của hệ thống giải đấu Nam Tư. Giải đấu do Hiệp hội bóng đá Slovenia quản lý. CeljeMaribor là hai câu lạc bộ sáng lập duy nhất chưa từng bị xuống hạng kể từ khi thành lập năm 1991.

47 câu lạc bộ đã thi đấu kể từ khi PrvaLiga thành lập vào năm 1991. Tám trong số đó đã giành được danh hiệu: Maribor (16), Gorica (4), Olimpija (4), Olimpija Ljubljana (4), Celje (2), Domžale (2), Koper (1), và Mura.

Lịch sử

[sửa | sửa mã nguồn]

Thể thức

[sửa | sửa mã nguồn]

Danh sách vô địch

[sửa | sửa mã nguồn]
Double Đội vô địch cũng giành được Cúp bóng đá Slovenia mùa giải đó
Năm Vô địch
(lần)
Á quân Hạng ba Vua phá lưới
(đội)
Số bàn
1991–92 Olimpija Maribor Izola Zoran Ubavič (Olimpija) 29
1992–93 Olimpija (2) Double Maribor Mura Sašo Udovič (Slovan) 25
1993–94 Olimpija (3) Mura Maribor Štefan Škaper (Beltinci) 23
1994–95 Olimpija (4) Maribor Gorica Štefan Škaper (Beltinci) 25
1995–96 Gorica Olimpija Mura Ermin Šiljak (Olimpija) 28
1996–97 Maribor Double Primorje Gorica Faik Kamberović (Celje) 21
1997–98 Maribor (2) Mura Gorica Ismet Ekmečić (Olimpija) 21
1998–99 Maribor (3) Double Gorica Rudar Velenje Novica Nikčević (Gorica) 17
1999–2000 Maribor (4) Gorica Rudar Velenje Kliton Bozgo (Maribor) 24
2000–01 Maribor (5) Olimpija Primorje Damir Pekič (Celje) 23
2001–02 Maribor (6) Primorje Koper Romano Obilinović (Primorje) 16
2002–03 Maribor (7) Celje Olimpija Marko Kmetec (Ljubljana/ Olimpija) 22
2003–04 Gorica (2) Olimpija Maribor Dražen Žeželj (Ljubljana/ Primorje) 19
2004–05 Gorica (3) Domžale Celje Kliton Bozgo (Maribor) 18
2005–06 Gorica (4) Domžale Koper Miran Burgič (Gorica) 24
2006–07 Domžale Gorica Maribor Nikola Nikezić (Gorica)[B] 22
2007–08 Domžale (2) Koper Gorica Dario Zahora (Domžale) 22
2008–09 Maribor (8) Gorica Rudar Velenje Etien Velikonja (Gorica) 17
2009–10 Koper Maribor Gorica Milan Osterc (Koper) 23
2010–11 Maribor (9) Domžale Koper Marcos Tavares (Maribor) 16
2011–12 Maribor (10) Double Olimpija Ljubljana Mura 05 Dare Vršič (Olimpija Ljubljana) 22
2012–13 Maribor (11) Double Olimpija Ljubljana Domžale Marcos Tavares (Maribor) 17
2013–14 Maribor (12) Koper Rudar Velenje Mate Eterović (Rudar Velenje) 19
2014–15 Maribor (13) Celje Domžale Marcos Tavares (Maribor) 17
2015–16 Olimpija Ljubljana Maribor Domžale Rok Kronaveter (Olimpija Ljubljana)
Jean-Philippe Mendy (Maribor)
Andraž Šporar (Olimpija Ljubljana)
17
2016–17 Maribor (14) Gorica Olimpija Ljubljana John Mary (Rudar Velenje) 17
2017–18 Olimpija Ljubljana (2) Double Maribor Domžale Luka Zahović (Maribor) 18
2018–19 Maribor (15) Olimpija Ljubljana Domžale Luka Zahović (Maribor) 18
2019–20 Celje Maribor Olimpija Ljubljana Ante Vukušić (Olimpija Ljubljana) 26
2020–21 Mura Maribor Olimpija Ljubljana Jan Mlakar (Maribor)
Nardin Mulahusejnović (Koper)
14
2021–22 Maribor (16) Koper Olimpija Ljubljana Ognjen Mudrinski (Maribor) 17
2022–23 Olimpija Ljubljana (3) Double Celje Maribor Žan Vipotnik (Maribor) 20
2023–24 Celje (2) Maribor Olimpija Ljubljana Aljoša Matko (Celje) 18
2024–25 Olimpija Ljubljana (4) Maribor Koper Raul Florucz (Olimpija Ljubljana) 15

Thống kê

[sửa | sửa mã nguồn]

Tính đến hết mùa giải 2024–25, tổng cộng có 8 câu lạc bộ khác nhau đã vô địch bóng đá Slovenia trong suốt 34 mùa giải của Giải vô địch bóng đá Slovenia.

Đội Vô địch Á quân Năm vô địch
Maribor 16 10 1996–97, 1997–98, 1998–99, 1999–2000, 2000–01, 2001–02, 2002–03, 2008–09, 2010–11, 2011–12, 2012–13, 2013–14, 2014–15, 2016–17, 2018–19, 2021–22
Gorica 4 5 1995–96, 2003–04, 2004–05, 2005–06
Olimpija[A] 4 3 1991–92, 1992–93, 1993–94, 1994–95
Olimpija Ljubljana[A] 4 3 2015–16, 2017–18, 2022–23, 2024–25
Domžale 2 3 2006–07, 2007–08
Celje 2 3 2019–20, 2023–24
Koper 1 3 2009–10
Mura 1 0 2020–21

Giải thưởng

[sửa | sửa mã nguồn]

Tham khảo

[sửa | sửa mã nguồn]
  1. ^
    Olimpija đã bị tuyên bố phá sản và giải thể sau mùa giải 2004–05.[1] Vào tháng 3 năm 2005, một câu lạc bộ mới mang tên Bežigrad (sau này đổi tên thành Olimpija Ljubljana) được thành lập. Về mặt pháp lý, câu lạc bộ mới không có quyền kế thừa lịch sử và danh hiệu mà câu lạc bộ cũ đã đạt được, và hồ sơ và số liệu thống kê được lưu giữ riêng bởi Hiệp hội bóng đá Slovenia.[2][3][4]
  2. ^
    Nikola Nikezić bắt đầu mùa giải 2006–07 với Domžale, ra sân một lần cho câu lạc bộ trước khi chuyển đến Gorica. 22 bàn thắng của anh được ghi khi chơi cho Gorica.[5]
  1. ^ J. K. (ngày 10 tháng 11 năm 2010). "Simič: "Stefanović pošilja grožnje!"" [Simič: "Stefanović đang gửi lời đe dọa!"]. Žurnal24 (bằng tiếng Slovenia). Truy cập ngày 18 tháng 6 năm 2018.
  2. ^ "Klubi" [Câu lạc bộ] (bằng tiếng Slovenia). Hiệp hội bóng đá Slovenia. Truy cập ngày 18 tháng 6 năm 2018.
  3. ^ "Competitions" [Giải đấu]. Hiệp hội bóng đá Slovenia. Bản gốc lưu trữ ngày 28 tháng 7 năm 2011. Truy cập ngày 2 tháng 5 năm 2012.
  4. ^ "SNL Statistika: Vse sezone" [Thống kê SNL: Toàn mùa giải] (bằng tiếng Slovenia). PrvaLiga Slovenia. Truy cập ngày 18 tháng 6 năm 2018.
  5. ^ "Nikola Nikezič – Statistika sezone 2006–07" [Nikola Nikezic – Thống kê mùa giải 2006–07] (bằng tiếng Slovenia). PrvaLiga Slovenia. Truy cập ngày 18 tháng 6 năm 2018.

Liên kết ngoài

[sửa | sửa mã nguồn]