Giải bóng chuyền nam vô địch châu Á

Bách khoa toàn thư mở Wikipedia
Giải bóng chuyền nam vô địch châu Á
Mùa giải hiện tại hoặc giải đấu:
Sự kiện thể thao đang diễn ra Giải bóng chuyền nam Vô địch châu Á 2021
Môn thể thaoVolleyball
Thành lập1975
Mùa đầu tiên1975
Số đội16 (Finals)
Liên đoàn châu lụcChâu ÁOceania (AVC)
Đương kim vô địch Iran (lần thứ 4)
Nhiều danh hiệu nhất Nhật Bản (lần thứ 9)
Đối tác truyền thôngSMMTV
Trang chủAsian Volleyball Confederation

Giải bóng chuyền nam Vô địch châu Á là một cuộc thi thể thao cho các đội tuyển quốc gia, hiện tổ chức định kỳ vào tháng 6 hằng năm và tổ chức bởi Liên đoàn bóng chuyền châu Á. Phiên bản đầu tiên dành cho nam và nữ được tổ chức vào 1975.

Nam[sửa | sửa mã nguồn]

Tóm tắt[sửa | sửa mã nguồn]

Năm Đăng cai Chung kết Tranh hạng 3 Số đội
Vô địch Tỉ số Á quân Hạng 3 Tỉ số Hạng 4
1975
Chi tiết
Úc
Melbourne

Nhật Bản
Vòng tròn một lượt
Hàn Quốc

Trung Quốc
Vòng tròn một lượt
Úc
7
1979
Chi tiết
Bahrain
Manama

Trung Quốc
Vòng tròn một lượt
Hàn Quốc

Nhật Bản
Vòng tròn một lượt
Úc
15
1983
Chi tiết
Nhật Bản
Tokyo

Nhật Bản
Vòng tròn một lượt
Trung Quốc

Hàn Quốc
Vòng tròn một lượt
Đài Bắc Trung Hoa
11
1987
Chi tiết
Kuwait
Thành phố Kuwait

Nhật Bản
3–0
Trung Quốc

Hàn Quốc
3–0
Kuwait
17
1989
Chi tiết
Hàn Quốc
Seoul

Hàn Quốc
3–0
Nhật Bản

Trung Quốc
3–2
Pakistan
19
1991
Chi tiết
Úc
Perth

Nhật Bản
Vòng tròn một lượt
Hàn Quốc

Trung Quốc
Vòng tròn một lượt
Úc
15
1993
Chi tiết
Thái Lan
Nakhon Ratchasima

Hàn Quốc
3–0
Kazakhstan

Nhật Bản
3–2
Trung Quốc
16
1995
Chi tiết
Hàn Quốc
Seoul

Nhật Bản
Vòng tròn một lượt
Trung Quốc

Hàn Quốc
Vòng tròn một lượt
Iran
14
1997
Chi tiết
Qatar
Doha

Trung Quốc
Vòng tròn một lượt
Nhật Bản

Úc
Vòng tròn một lượt
Đài Bắc Trung Hoa
17
1999
Chi tiết
Iran
Tehran

Trung Quốc
Vòng tròn một lượt
Úc

Hàn Quốc
Vòng tròn một lượt
Nhật Bản
14
2001
Chi tiết
Hàn Quốc
Changwon

Hàn Quốc
3–1
Úc

Nhật Bản
3–1
Trung Quốc
12
2003
Chi tiết
Trung Quốc
Thiên Tân

Hàn Quốc
Vòng tròn một lượt
Trung Quốc

Iran
Vòng tròn một lượt
Úc
15
2005
Chi tiết
Thái Lan
Suphanburi

Nhật Bản
3–0
Trung Quốc

Hàn Quốc
3–1
Ấn Độ
18
2007
Chi tiết
Indonesia
Jakarta

Úc
Vòng tròn một lượt
Nhật Bản

Hàn Quốc
Vòng tròn một lượt
Trung Quốc
17
2009
Chi tiết
Philippines
Manila

Nhật Bản
3–1
Iran

Hàn Quốc
3–1
Trung Quốc
18
2011
Chi tiết
Iran
Tehran

Iran
3–1
Trung Quốc

Hàn Quốc
3–1
Úc
16
2013
Chi tiết
Các Tiểu vương quốc Ả Rập Thống nhất
Dubai

Iran
3–0
Hàn Quốc

Trung Quốc
3–1
Nhật Bản
21
2015
Chi tiết
Iran
Tehran

Nhật Bản
3–1
Iran

Trung Quốc
3–2
Qatar
16
2017
Chi tiết
Indonesia
Gresik

Nhật Bản
3–1
Kazakhstan

Hàn Quốc
3–0
Indonesia
16
2019
Chi tiết
Iran
Tehran

Iran
3–0
Úc

Nhật Bản
3–1
Hàn Quốc
16
2021 Nhật Bản

Chiba/ Funabashi


Iran
3–0
Nhật Bản

Trung Quốc
3–0
Đài Bắc Trung Hoa
16
2023 Iran
Tehran

Nhật Bản
3–0
Iran

Qatar
3–0
Trung Quốc
18

Bảng tổng sắp huy chương[sửa | sửa mã nguồn]

HạngĐoànVàngBạcĐồngTổng số
1 Nhật Bản94417
2 Hàn Quốc44917
3 Iran4217
4 Trung Quốc36615
5 Úc1315
6 Kazakhstan0202
7 Qatar0011
Tổng số (7 đơn vị)21212264

Quốc gia tham dự[sửa | sửa mã nguồn]

Quốc gia Úc1975 Bahrain1979 Nhật Bản1983 Kuwait1987 Hàn Quốc1989 Úc1991 Thái Lan1993 Hàn Quốc1995 Qatar1997 Iran1999 Hàn Quốc2001 Trung Quốc2003 Thái Lan2005 Indonesia2007 Philippines2009 Iran2011 Các Tiểu vương quốc Ả Rập Thống nhất2013 Iran2015 Indonesia2017 Iran2019 Nhật Bản2021 Iran2023 Số lần tham dự
 Afghanistan 15th 20th Q 3
 Úc 4th 4th 6th 11th 10th 4th 6th 5th 3rd 2nd 2nd 4th 8th 1st 7th 4th 5th 5th 8th 2nd 6th 21
 Bahrain 14th 8th 16th 10th 10th 13th 10th 12th 12th 10th Q 11
 Bangladesh 17th 16th Q 3
 Trung Quốc 3rd 1st 2nd 2nd 3rd 3rd 4th 2nd 1st 1st 4th 2nd 2nd 4th 4th 2nd 3rd 3rd 6th 6th 3rd Q 23
 Đài Bắc Trung Hoa 4th 6th 9th 5th 10th 6th 4th 7th 6th 9th 13th 8th 8th 13th 9th 6th 7th 5th 4th Q 20
 Hồng Kông 10th 14th 12th 18th 17th 16th 16th 14th Q 9
 Ấn Độ 5th 5th 5th 6th 10th 9th 9th 9th 7th 5th 4th 9th 9th 6th 7th 11th 8th 9th Q 19
 Indonesia 6th 9th 6th 6th 11th 7th 6th 11th 4th 12th Q 11
 Iran 6th 10th 8th 7th 5th 4th 6th 5th 5th 3rd 6th 5th 2nd 1st 1st 2nd 5th 1st 1st Q 20
 Iraq 8th 9th 7th 13th 13th Q 6
 Nhật Bản 1st 3rd 1st 1st 2nd 1st 3rd 1st 2nd 4th 3rd 6th 1st 2nd 1st 5th 4th 1st 1st 3rd 2nd Q 22
 Jordan 17th 1
 Kazakhstan 2nd 14th 11th 9th 8th 10th 5th 9th 10th 9th 2nd 10th 11th Q 14
 Kuwait 7th 7th 4th 5th 14th 13th 14th 17th 17th 14th 15th 16th 12
 Liban 13th 11th 8th 3
 Ma Cao 13th 1
 Maldives 16th 18th 2
 Mông Cổ Q 1
 Myanmar 10th 18th 2
 Nepal 11th 18th 2
 New Zealand 7th 11th 8th 12th 12th 12th 11th 12th 14th 15th 10
 CHDCND Triều Tiên 11th 1
 Oman 19th 15th 13th 3
 Pakistan 7th 4th 8th 8th 8th 7th 8th 7th 9th 13th 7th 10th 12th 7th 7th Q 16
 Philippines 5th 15th 11th 14th 14th 15th 6
 Qatar 19th 12th 10th 8th 13th 11th 11th 7th 11th 14th 12th 11th 4th 9th 9th 5th Q 17
 Samoa 15th 1
 Ả Rập Xê Út 9th 13th 13th 12th 8th 12th 12th 21st 15th 12th 10
 Singapore 12th 1
 Hàn Quốc 2nd 2nd 3rd 3rd 1st 2nd 1st 3rd 5th 3rd 1st 1st 3rd 3rd 3rd 3rd 2nd 7th 3rd 4th 8th Q 22
 Sri Lanka 13th 13th 9th 15th 12th 14th 16th 8th 15th 13th 14th 14th 12
 Syria 10th 1
 Thái Lan 14th 15th 9th 7th 7th 11th 10th 5th 6th 13th 10th 6th 8th 11th 11th 15th Q 17
 Turkmenistan 14th 16th 2
 Các Tiểu vương quốc Ả Rập Thống nhất 15th 11th 14th 17th 10th 15th 17th 14th 8
 Uzbekistan 16th 16th 16th 16th 13th Q 6
 Việt Nam 12th 15th 12th 10th 4
 Yemen 15th 16th 2
Tổng 7 15 11 17 19 15 16 14 17 14 12 15 18 17 18 16 21 16 16 16 16 18

Tham khảo[sửa | sửa mã nguồn]

Liên kết[sửa | sửa mã nguồn]