Giải bóng chuyền vô địch quốc gia Việt Nam 2023

Bách khoa toàn thư mở Wikipedia
Giải bóng chuyền vô địch quốc gia Việt Nam 2023
Giải đấuGiải bóng chuyền vô địch quốc gia Việt Nam
Môn thể thaoBóng chuyền
Thời gian24 tháng 2 – 24 tháng 12, 2023
Số trậnNam: 52
Nữ: 52
Số độiNam: 10
Nữ: 10
Mùa giải Giải bóng chuyền vô địch quốc gia Việt Nam
2024 →

Giải bóng chuyền vô địch quốc gia Việt Nam 2023 là mùa giải thứ 20 của Giải bóng chuyền vô địch quốc gia Việt Nam. Hai đội Nam Ninh Bình LVPB và Nữ Gleximco Thái Bình đang là đương kim vô địch của giải từ khi giành chiến thắng trong trận chung kết mùa giải bóng chuyền vô địch quốc gia Việt Nam 2022. Giải bóng chuyền vô địch quốc gia Việt Nam 2023 (giải bóng chuyền VĐQG 2023) dự kiến sẽ được thay đổi thể thức thi đấu để hướng tới chuẩn thi đấu quốc tế và thu hút khán giả hơn.[1]

Danh sách các đội tham dự[sửa | sửa mã nguồn]

Giải bóng chuyền VĐQG 2023 có 20 đội tham dự (gồm 18 đội thi đấu ở giải VĐQG 2022 và 02 đội thăng hạng từ giải bóng chuyền hạng A năm 2022), cụ thể theo kết quả thứ hạng Giải bóng chuyền vô địch quốc gia Việt Nam 2022 Nam là: Ninh Bình LVPB, Sanest Khánh Hòa, Hà Nội, VLXD Bình Dương, Biên Phòng, Hà Tĩnh, TP. Hồ Chí Minh, Thể Công, Lavie Long An và tân binh Đà Nẵng. Thứ tự của Nữ là: Geleximco Thái Bình, HCĐG Tia Sáng, VTV Bình Điền Long An, Ninh Bình LVPB, Bộ Tư lệnh Thông tin, Than Quảng Ninh, Ngân hàng Công Thương, Hà Phú Thanh Hóa, Kinh Bắc Bắc Ninh và tân binh TP. Hồ Chí Minh.

Kết quả bốc thăm ngày 28/11/2022[2]

Phương án, kế hoạch tổ chức[sửa | sửa mã nguồn]

Nhà thi đấu huyện Gia Lâm tổ chức các trận đấu bảng B

Giải bóng chuyền VĐQG 2023 cúp Hóa chất Đức Giang khác với những năm gần đây là giải sẽ có thay đổi về khâu tổ chức khi diễn ra 3 vòng gồm vòng 1, vòng 2 và vòng Chung kết.

  • Vòng 1: Từ ngày 24/2 đến ngày 19/3/2023.[3]
    • Bảng A tại Bắc Ninh: Từ ngày 24/2 đến ngày 5/3/2023.
    • Bảng B tại Gia Lâm – Hà Nội: Từ ngày 10/3 đến ngày 19/3/2023.
  • Vòng 2: từ ngày 3/11 đến ngày 26/11/2023.
    • Bảng C tại Đắk Nông: Từ ngày 3/11 đến ngày 12/11/2023.
    • Bảng D tại Gia Lai: Từ ngày 17/11 đến ngày 26/11/2023.
  • Vòng chung kết - xếp hạng:
    • Chung kết, xếp hạng nữ tại Quảng Nam: Từ ngày 14/12 đến ngày 17/12/2023.
    • Chung kết, xếp hạng nam tại Khánh Hòa: Từ ngày 21/12 đến ngày 24/12/2023.
Về thể thức thi đấu
  • Vòng 1: Căn cứ vào kết quả thi đấu giải Vô địch Quốc gia và giải hạng A năm 2022, các đội bốc thăm chia bảng A và B theo cặp (1-2; 3-4; 5-6; 7-8; 9-Đội nhất Giải hạng A và bốc thăm chọn mã số, thi đấu vòng tròn một lượt tính điểm theo mã số xoay vòng và chọn ra các đội nhất, nhì ở 2 bảng để tham dự cúp Hùng Vương.
  • Vòng 2: Các đội 1A, 2B, 3A, 4B và 5A (tạo thành bảng C); 1B, 2A, 3B, 4A và 5B (tạo thành bảng D). Các đội thi đấu vòng tròn một lượt. Thứ hạng các đội được tính theo từng bảng từ 1 đến 5 thông qua kết quả của 2 vòng (Vòng 1 và Vòng 2).
  • Sau khi kết thúc vòng bảng (Vòng 1 và Vòng 2), 2 đội xếp hạng 5 của bảng C, D xuống thi đấu giải Hạng A năm 2024.
  • Vòng Chung kết - xếp hạng: Căn cứ kết quả thi đấu tại 2 bảng C, D, các đội đấu chéo theo mã số, xếp hạng từ 1 đến 8.

Kết quả thi đấu vòng 1[sửa | sửa mã nguồn]

Đội lọt vào bảng C ở vòng 2
Đội lọt vào bảng D ở vòng 2

Bảng A Nam (tại Bắc Ninh)[sửa | sửa mã nguồn]

Trận đấu Điểm Set Điểm
Hạng Đội T B T B Tỉ lệ T B Tỉ lệ
1 Sanest Khánh Hòa 4 0 11 12 3 4.000 353 310 1.139
2 Đà Nẵng 2 2 7 8 6 1.333 321 312 1.029
3 Hà Tĩnh 2 2 6 8 8 1.000 351 343 1.023
4 Hà Nội 2 2 6 7 7 1.000 325 322 1.009
5 TP. Hồ Chí Minh 0 4 0 1 12 0.083 266 329 0.809
Ngày Thời gian Điểm Set 1 Set 2 Set 3 Set 4 Set 5 Tổng Nguồn
24 tháng 2 17:00 TP. Hồ Chí Minh 1–3 Hà Nội 20–25 25–22 28–30 19–25   92–102 Trực tiếp[4]
25 tháng 2 12:30 Hà Tĩnh 2–3 Sanest Khánh Hòa 25–17 19–25 25–23 22–25 13–15 104–105 Trực tiếp[5]
25 tháng 2 20:00 Hà Nội 0–3 Đà Nẵng 21–25 18–25 22–25     61–75 Trực tiếp[6]
26 tháng 2 12:30 Sanest Khánh Hòa 3–0 TP. Hồ Chí Minh 25–22 25–20 25–12     75–54 Trực tiếp[7]
26 tháng 2 20:00 Đà Nẵng 2–3 Hà Tĩnh 25–22 16–25 27–25 23–25 13–15 104–112 Trực tiếp[8]
28 tháng 2 20:00 Hà Tĩnh 3–0 TP. Hồ Chí Minh 25–21 25–20 25–18     75–59 Trực tiếp[9]
2 tháng 3 20:00 Sanest Khánh Hòa 3–1 Hà Nội 25–21 25–20 20–25 25–21   95–87 Trực tiếp[10]
3 tháng 3 17:30 TP. Hồ Chí Minh 0–3 Đà Nẵng 25–27 20–25 16–25     61–77 Trực tiếp[11]
4 tháng 3 15:00 Hà Nội 3–0 Hà Tĩnh 25–23 25–19 25–18     75–60 Trực tiếp[12]
5 tháng 3 15:00 Đà Nẵng 0–3 Sanest Khánh Hòa 19–25 20–25 26–28     65–78 Trực tiếp[13]

Bảng B Nam (tại Hà Nội)[sửa | sửa mã nguồn]

Trận đấu Điểm Set Điểm
Hạng Đội T B T B Tỉ lệ T B Tỉ lệ
1 Biên Phòng 4 0 12 12 3 4.000 371 300 1.237
2 Thể Công 3 1 9 10 4 2.500 340 320 1.063
3 Ninh Bình LVPB 2 2 5 8 9 0.889 375 390 0.962
4 Lavie Long An 1 3 3 6 11 0.545 344 384 0.896
5 VLXD Bình Dương 0 4 1 3 12 0.250 325 361 0.900
Ngày Thời gian Điểm Set 1 Set 2 Set 3 Set 4 Set 5 Tổng Nguồn
10 tháng 3 16:30 VLXD Bình Dương 0–3 Thể Công 20–25 26–28 22–25     68–78 Trực tiếp[14]
11 tháng 3 12:30 Lavie Long An 2–3 Ninh Bình LVPB 20–25 19–25 25–22 25–20 13–15 102–107 Trực tiếp[15]
11 tháng 3 20:00 Thể Công 1–3 Biên Phòng 27–25 22–25 19–25 23–25   91–100 Trực tiếp[16]
12 tháng 3 12:30 Ninh Bình LVPB 3–1 VLXD Bình Dương 25–22 22–25 28–26 25–23   100–96 Trực tiếp[17]
12 tháng 3 20:00 Biên Phòng 3–1 Lavie Long An 22–25 25–15 25–18 25–20   97–78 Trực tiếp[18]
14 tháng 3 20:00 Lavie Long An 3–2 VLXD Bình Dương 25–22 19–25 22–25 25–23 15–9 106–104 Trực tiếp[19]
16 tháng 3 20:00 Ninh Bình LVPB 1–3 Thể Công 20–25 26–28 25–17 23–25   94–95 Trực tiếp[20]
17 tháng 3 17:30 VLXD Bình Dương 0–3 Biên Phòng 18–25 14–25 25–27     57–77 Trực tiếp[21]
18 tháng 3 15:00 Thể Công 3–0 Lavie Long An 25–19 26–24 25–15     76–58 Trực tiếp[22]
19 tháng 3 15:00 Biên Phòng 3–1 Ninh Bình LVPB 25–14 22–25 25–16 25–19   97–74 Trực tiếp[23]

Bảng A Nữ (tại Bắc Ninh)[sửa | sửa mã nguồn]

Trận đấu Điểm Set Điểm
Hạng Đội T B T B Tỉ lệ T B Tỉ lệ
1 Ninh Bình LVPB 4 0 12 12 1 12.000 335 254 1.319
2 Than Quảng Ninh 3 1 8 9 5 1.800 296 285 1.039
3 Geleximco Thái Bình 2 2 5 6 8 0.750 307 295 1.041
4 Kinh Bắc Bắc Ninh 1 3 3 4 10 0.400 279 348 0.802
5 Ngân hàng Công Thương 0 4 2 5 12 0.417 334 369 0.905
Ngày Thời gian Điểm Set 1 Set 2 Set 3 Set 4 Set 5 Tổng Nguồn
24 tháng 2 20:00 Ngân hàng Công Thương 1–3 Kinh Bắc Bắc Ninh 20–25 23–25 25–14 20–25   88–89 Trực tiếp[24]
25 tháng 2 15:00 Geleximco Thái Bình 0–3 Ninh Bình LVPB 21–25 23–25 17–25     61–75 Trực tiếp[25]
26 tháng 2 15:00 Than Quảng Ninh 3–2 Ngân hàng Công Thương 22–25 9–25 25–19 25–11 15–9 96–89 Trực tiếp[26]
27 tháng 2 20:00 Kinh Bắc Bắc Ninh 0–3 Geleximco Thái Bình 16–25 16–25 9–25     41–75 Trực tiếp[27]
1 tháng 3 20:00 Ninh Bình LVPB 3–0 Than Quảng Ninh 25–17 25–17 25–16     75–50 Trực tiếp[28]
3 tháng 3 20:00 Than Quảng Ninh 3–0 Geleximco Thái Bình 25–22 25–18 25–22     75–62 Trực tiếp[29]
4 tháng 3 12:30 Ninh Bình LVPB 3–1 Kinh Bắc Bắc Ninh 25–14 25–20 35–37 25–19   110–90 Trực tiếp[30]
4 tháng 3 20:00 Geleximco Thái Bình 3–2 Ngân hàng Công Thương 21–25 25–22 25–22 23–25 15–10 109–104 Trực tiếp[31]
5 tháng 3 12:30 Kinh Bắc Bắc Ninh 0–3 Than Quảng Ninh 19–25 20–25 20–25     59–75 Trực tiếp[32]
5 tháng 3 20:00 Ngân hàng Công Thương 0–3 Ninh Bình LVPB 23–25 20–25 10–25     53–75 Trực tiếp[33]

Bảng B Nữ (tại Hà Nội)[sửa | sửa mã nguồn]

Trận đấu Điểm Set Điểm
Hạng Đội T B T B Tỉ lệ T B Tỉ lệ
1 HCĐG Tia Sáng 4 0 12 12 1 12.000 318 234 1.359
2 Bộ Tư lệnh Thông tin 3 1 9 9 3 3.000 284 210 1.352
3 VTV Bình Điền Long An 2 2 6 7 8 0.875 325 338 0.962
4 TP. Hồ Chí Minh 1 3 3 4 10 0.400 267 348 0.767
5 Hà Phú Thanh Hóa 0 4 0 2 12 0.167 287 351 0.818
Ngày Thời gian Điểm Set 1 Set 2 Set 3 Set 4 Set 5 Tổng Nguồn
10 tháng 3 20:00 TP. Hồ Chí Minh 0–3 HCĐG Tia Sáng 7–25 15–25 17–25     39–75 Trực tiếp[34]
11 tháng 3 15:00 Bộ Tư lệnh Thông tin 3–0 VTV Bình Điền Long An 25–15 25–15 25–14     75–44 Trực tiếp[35]
12 tháng 3 15:00 Hà Phú Thanh Hóa 1–3 TP. Hồ Chí Minh 25–21 28–30 23–25 26–28   102–104 Trực tiếp[36]
13 tháng 3 20:00 HCĐG Tia Sáng 3–0 Bộ Tư lệnh Thông tin 26–24 25–21 25–14     76–59 Trực tiếp[37]
15 tháng 3 20:00 VTV Bình Điền Long An 3–1 Hà Phú Thanh Hóa 25–19 26–24 21–25 25–22   97–90 Trực tiếp[38]
17 tháng 3 20:00 Hà Phú Thanh Hóa 0–3 Bộ Tư lệnh Thông tin 17–25 11–25 19–25     47–75 Trực tiếp[39]
18 tháng 3 12:30 VTV Bình Điền Long An 1–3 HCĐG Tia Sáng 25–17 22–25 21–25 20–25   88–92 Trực tiếp[40]
18 tháng 3 20:00 Bộ Tư lệnh Thông tin 3–0 TP. Hồ Chí Minh 25–12 25–16 25–15     75–43 Trực tiếp[41]
19 tháng 3 12:30 HCĐG Tia Sáng 3–0 Hà Phú Thanh Hóa 25–13 25–13 25–22     75–48 Trực tiếp[42]
19 tháng 3 20:00 TP. Hồ Chí Minh 1–3 VTV Bình Điền Long An 23–25 12–25 25–21 21–25   81–96 Trực tiếp[43]

Cúp Hùng Vương 2023[sửa | sửa mã nguồn]

Kết thúc vòng 1, ở nội dung của nam, 4 đội bóng gồm Sanest Khánh Hòa (nhất bảng A), Đà Nẵng (nhì bảng A), Biên Phòng (nhất bảng B) và Thể Công (nhì bảng B) giành quyền tham dự cúp Hùng Vương 2023. Ở nội dung của nữ 4 cái tên tham dự cúp Hùng Vương là Ninh Bình LVPB (nhất bảng A), Than Quảng Ninh (nhì bảng A), HCĐG Tia Sáng (nhất bảng B) và Bộ Tư lệnh Thông tin (nhì bảng B).[44] Cúp Hùng Vương 2023 diễn ra nhà thi đấu Việt Trì tỉnh Phú Thọ từ ngày 23/3 đến 26/3. Kết quả của Cúp Hùng Vương không ảnh hưởng đến thứ hạng các đội tại giải VĐQG.

Kết quả Nam[sửa | sửa mã nguồn]

 
Bán kếtChung kết
 
      
 
23 tháng 3
 
 
Sanest Khánh Hòa3
 
26 tháng 3
 
Thể Công0
 
Sanest Khánh Hòa1
 
24 tháng 3
 
Biên Phòng3
 
Biên Phòng3
 
 
Đà Nẵng1
 
Trận tranh hạng 3
 
 
25 tháng 3
 
 
Thể Công3
 
 
Đà Nẵng0

Bán kết Nam[sửa | sửa mã nguồn]

Ngày Thời gian Điểm Set 1 Set 2 Set 3 Set 4 Set 5 Tổng Nguồn
23 tháng 3 21:30 Sanest Khánh Hòa 3–0 Thể Công 25–19 25–21 25–20     75–60 Trực tiếp[45]
24 tháng 3 21:00 Biên Phòng 3–1 Đà Nẵng 25–16 28–30 25–19 25–13   103–78 Trực tiếp[46]

Trận tranh hạng 3 Nam[sửa | sửa mã nguồn]

Ngày Thời gian Điểm Set 1 Set 2 Set 3 Set 4 Set 5 Tổng Nguồn
25 tháng 3 19:00 Thể Công 3–0 Đà Nẵng 25–16 25–15 25–23     75–54 Trực tiếp[47]

Chung kết Nam[sửa | sửa mã nguồn]

Ngày Thời gian Điểm Set 1 Set 2 Set 3 Set 4 Set 5 Tổng Nguồn
26 tháng 3 21:00 Sanest Khánh Hòa 1–3 Biên Phòng 23–25 15–25 25–23 19–25   82–98 Trực tiếp[48]

Kết quả Nữ[sửa | sửa mã nguồn]

 
Bán kếtChung kết
 
      
 
23 tháng 3
 
 
Ninh Bình LVPB3
 
25 tháng 3
 
Bộ Tư lệnh Thông tin2
 
Ninh Bình LVPB1
 
24 tháng 3
 
HCĐG Tia Sáng3
 
HCĐG Tia Sáng3
 
 
Than Quảng Ninh0
 
Trận tranh hạng 3
 
 
26 tháng 3
 
 
Bộ Tư lệnh Thông tin3
 
 
Than Quảng Ninh2

Bán kết Nữ[sửa | sửa mã nguồn]

Ngày Thời gian Điểm Set 1 Set 2 Set 3 Set 4 Set 5 Tổng Nguồn
23 tháng 3 19:30 Ninh Bình LVPB 3–2 Bộ Tư lệnh Thông tin 25–10 19–25 25–20 19–25 15–7 103–87 Trực tiếp[49]
24 tháng 3 19:00 HCĐG Tia Sáng 3–0 Than Quảng Ninh 25–18 25–16 25–20     75–54 Trực tiếp[50]

Trận tranh hạng 3 Nữ[sửa | sửa mã nguồn]

Ngày Thời gian Điểm Set 1 Set 2 Set 3 Set 4 Set 5 Tổng Nguồn
26 tháng 3 19:00 Bộ Tư lệnh Thông tin 3–2 Than Quảng Ninh 21–25 24–26 25–15 25–22 15–8 110–96 Trực tiếp[51]

Chung kết Nữ[sửa | sửa mã nguồn]

Ngày Thời gian Điểm Set 1 Set 2 Set 3 Set 4 Set 5 Tổng Nguồn
25 tháng 3 21:00 Ninh Bình LVPB 1–3 HCĐG Tia Sáng 19–25 18–25 25–21 23–25   85–96 Trực tiếp[52]

Xếp hạng chung cuộc cúp Hùng Vương 2023[sửa | sửa mã nguồn]

Xếp lại bảng đấu tại vòng 2[sửa | sửa mã nguồn]

Kết quả thi đấu vòng 2[sửa | sửa mã nguồn]

Đội lọt vào tứ kết
Đội xuống hạng

Bảng C Nam (tại Đắk Nông)[sửa | sửa mã nguồn]

Trận đấu Điểm Set Điểm
Hạng Đội T B T B Tỉ lệ T B Tỉ lệ
1 Sanest Khánh Hòa 4 0 11 12 3 4.000 353 310 1.139
2 Thể Công 3 1 9 10 4 2.500 340 320 1.063
3 Hà Tĩnh 2 2 6 8 8 1.000 351 343 1.023
4 Lavie Long An 1 3 3 6 11 0.545 344 384 0.896
5 TP. Hồ Chí Minh 0 4 0 1 12 0.083 266 329 0.809
Ngày Thời gian Điểm Set 1 Set 2 Set 3 Set 4 Set 5 Tổng Nguồn
             
             
             
             
             
             
             
             
             
             

Bảng D Nam (tại Gia Lai)[sửa | sửa mã nguồn]

Trận đấu Điểm Set Điểm
Hạng Đội T B T B Tỉ lệ T B Tỉ lệ
1 Biên Phòng 4 0 12 12 3 4.000 371 300 1.237
2 Đà Nẵng 2 2 7 8 6 1.333 321 312 1.029
3 Hà Nội 2 2 6 7 7 1.000 325 322 1.009
4 Ninh Bình LVPB 2 2 5 8 9 0.889 375 390 0.962
5 VLXD Bình Dương 0 4 1 3 12 0.250 325 361 0.900
Ngày Thời gian Điểm Set 1 Set 2 Set 3 Set 4 Set 5 Tổng Nguồn
             
             
             
             
             
             
             
             
             
             

Bảng C Nữ (tại Đắk Nông)[sửa | sửa mã nguồn]

Trận đấu Điểm Set Điểm
Hạng Đội T B T B Tỉ lệ T B Tỉ lệ
1 Ninh Bình LVPB 4 0 12 12 1 12.000 335 254 1.319
2 Bộ Tư lệnh Thông tin 3 1 9 9 3 3.000 284 210 1.352
3 Geleximco Thái Bình 2 2 5 6 8 0.750 307 295 1.041
4 TP. Hồ Chí Minh 1 3 3 4 10 0.400 267 348 0.767
5 Ngân hàng Công Thương 0 4 2 5 12 0.417 334 369 0.905
Ngày Thời gian Điểm Set 1 Set 2 Set 3 Set 4 Set 5 Tổng Nguồn
             
             
             
             
             
             
             
             
             
             

Bảng D Nữ (tại Gia Lai)[sửa | sửa mã nguồn]

Trận đấu Điểm Set Điểm
Hạng Đội T B T B Tỉ lệ T B Tỉ lệ
1 HCĐG Tia Sáng 4 0 12 12 1 12.000 318 234 1.359
2 Than Quảng Ninh 3 1 8 9 5 1.800 296 285 1.039
3 VTV Bình Điền Long An 2 2 6 7 8 0.875 325 338 0.962
4 Kinh Bắc Bắc Ninh 1 3 3 4 10 0.400 279 348 0.802
5 Hà Phú Thanh Hóa 0 4 0 2 12 0.167 287 351 0.818
Ngày Thời gian Điểm Set 1 Set 2 Set 3 Set 4 Set 5 Tổng Nguồn
             
             
             
             
             
             
             
             
             
             

Thứ hạng chung cuộc sau 2 vòng[sửa | sửa mã nguồn]

Vòng chung kết - xếp hạng[sửa | sửa mã nguồn]

Top 8 Nam (tại Khánh Hòa)[sửa | sửa mã nguồn]

 
Tứ kếtBán kếtChung kết
 
          
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 Trận tranh hạng 3
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 


 
Phân hạng 5-8Trận tranh hạng 5
 
      
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
Trận tranh hạng 7
 
 
 
 
 
 
 
 
 

Tứ kết Nam[sửa | sửa mã nguồn]

Ngày Thời gian Điểm Set 1 Set 2 Set 3 Set 4 Set 5 Tổng Nguồn
             
             
             
             

Phân hạng 5-8 Nam[sửa | sửa mã nguồn]

Ngày Thời gian Điểm Set 1 Set 2 Set 3 Set 4 Set 5 Tổng Nguồn
             
             

Bán kết Nam[sửa | sửa mã nguồn]

Ngày Thời gian Điểm Set 1 Set 2 Set 3 Set 4 Set 5 Tổng Nguồn
             
             

Trận tranh hạng 7 Nam[sửa | sửa mã nguồn]

Ngày Thời gian Điểm Set 1 Set 2 Set 3 Set 4 Set 5 Tổng Nguồn
             

Trận tranh hạng 5 Nam[sửa | sửa mã nguồn]

Ngày Thời gian Điểm Set 1 Set 2 Set 3 Set 4 Set 5 Tổng Nguồn
             

Trận tranh hạng 3 Nam[sửa | sửa mã nguồn]

Ngày Thời gian Điểm Set 1 Set 2 Set 3 Set 4 Set 5 Tổng Nguồn
             

Chung kết Nam[sửa | sửa mã nguồn]

Ngày Thời gian Điểm Set 1 Set 2 Set 3 Set 4 Set 5 Tổng Nguồn
             

Top 8 Nữ (tại Quảng Nam)[sửa | sửa mã nguồn]

 
Tứ kếtBán kếtChung kết
 
          
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 Trận tranh hạng 3
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 


 
Phân hạng 5-8Trận tranh hạng 5
 
      
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
Trận tranh hạng 7
 
 
 
 
 
 
 
 
 

Tứ kết Nữ[sửa | sửa mã nguồn]

Ngày Thời gian Điểm Set 1 Set 2 Set 3 Set 4 Set 5 Tổng Nguồn
             
             
             
             

Phân hạng 5-8 Nữ[sửa | sửa mã nguồn]

Ngày Thời gian Điểm Set 1 Set 2 Set 3 Set 4 Set 5 Tổng Nguồn
             
             

Bán kết Nữ[sửa | sửa mã nguồn]

Ngày Thời gian Điểm Set 1 Set 2 Set 3 Set 4 Set 5 Tổng Nguồn
             
             

Trận tranh hạng 7 Nữ[sửa | sửa mã nguồn]

Ngày Thời gian Điểm Set 1 Set 2 Set 3 Set 4 Set 5 Tổng Nguồn
             

Trận tranh hạng 5 Nữ[sửa | sửa mã nguồn]

Ngày Thời gian Điểm Set 1 Set 2 Set 3 Set 4 Set 5 Tổng Nguồn
             

Trận tranh hạng 3 Nữ[sửa | sửa mã nguồn]

Ngày Thời gian Điểm Set 1 Set 2 Set 3 Set 4 Set 5 Tổng Nguồn
             

Chung kết Nữ[sửa | sửa mã nguồn]

Ngày Thời gian Điểm Set 1 Set 2 Set 3 Set 4 Set 5 Tổng Nguồn
             

Xếp hạng chung cuộc[sửa | sửa mã nguồn]

Thống kê mùa giải[sửa | sửa mã nguồn]

Các giải thưởng[sửa | sửa mã nguồn]

Chú thích[sửa | sửa mã nguồn]

  1. ^ Bóng chuyền Việt Nam sẽ "đột phá" theo mô hình V.League (Nhật Bản)?
  2. ^ Bốc thăm chia bảng giải Bóng chuyền VĐQG 2023 cúp Hóa chất Đức Giang
  3. ^ Lịch thi đấu vòng 1 giải bóng chuyền VĐQG 2023 mới nhất
  4. ^ Trực tiếp trận TP. Hồ Chí Minh - Hà Nội
  5. ^ Trực tiếp trận Hà Tĩnh - Khánh Hòa
  6. ^ Trực tiếp trận Hà Nội - Đà Nẵng
  7. ^ Trực tiếp trận Khánh Hòa - TP. Hồ Chí Minh
  8. ^ Trực tiếp trận Đà Nẵng - Hà Tĩnh
  9. ^ Trực tiếp trận Hà Tĩnh - TP. Hồ Chí Minh
  10. ^ Trực tiếp trận Khánh Hòa - Hà Nội
  11. ^ Trực tiếp trận TP. Hồ Chí Minh - Đà Nẵng
  12. ^ Trực tiếp trận Hà Nội - Hà Tĩnh
  13. ^ Trực tiếp trận Đà Nẵng - Khánh Hòa
  14. ^ Trực tiếp trận Bình Dương - Thể Công
  15. ^ Trực tiếp trận Long An - Ninh Bình
  16. ^ Trực tiếp trận Thể Công - Biên Phòng
  17. ^ Trực tiếp trận Ninh Bình - Bình Dương
  18. ^ Trực tiếp trận Biên Phòng - Long An
  19. ^ Trực tiếp trận Long An - Bình Dương
  20. ^ Trực tiếp trận Ninh Bình - Thể Công
  21. ^ Trực tiếp trận Bình Dương - Biên Phòng
  22. ^ Trực tiếp trận Thể Công - Long An
  23. ^ Trực tiếp trận Biên Phòng - Ninh Bình
  24. ^ Trực tiếp trận NHCT - Bắc Ninh
  25. ^ Trực tiếp trận Thái Bình - Ninh Bình
  26. ^ Trực tiếp trận Quảng Ninh - NHCT
  27. ^ Trực tiếp trận Bắc Ninh - Thái Bình
  28. ^ Trực tiếp trận Ninh Bình - Quảng Ninh
  29. ^ Trực tiếp trận Quảng Ninh - Thái Bình
  30. ^ Trực tiếp trận Ninh Bình - Bắc Ninh
  31. ^ Trực tiếp trận Thái Bình - NHCT
  32. ^ Trực tiếp trận Bắc Ninh - Quảng Ninh
  33. ^ Trực tiếp trận NHCT - Ninh Bình
  34. ^ Trực tiếp trận TP. Hồ Chí Minh - HCĐG
  35. ^ Trực tiếp trận Thông Tin - Long An
  36. ^ Trực tiếp trận Thanh Hóa - TP. Hồ Chí Minh
  37. ^ Trực tiếp trận HCĐG - Thông Tin
  38. ^ Trực tiếp trận Long An - Thanh Hóa
  39. ^ Trực tiếp trận Thanh Hóa - Thông Tin
  40. ^ Trực tiếp trận Long An - HCĐG
  41. ^ Trực tiếp trận Thông Tin - TP. Hồ Chí Minh
  42. ^ Trực tiếp trận HCĐG - Thanh Hóa
  43. ^ Trực tiếp trận TP. Hồ Chí Minh - Long An
  44. ^ Lịch thi đấu bóng chuyền cúp Hùng Vương 2023
  45. ^ Trực tiếp trận Khánh Hòa - Thể Công
  46. ^ Trực tiếp trận Biên Phòng - Đà Nẵng
  47. ^ Trực tiếp trận Thể Công - Đà Nẵng
  48. ^ Trực tiếp trận Khánh Hòa - Biên Phòng
  49. ^ Trực tiếp trận Ninh Bình - Thông Tin
  50. ^ Trực tiếp trận HCĐG - Quảng Ninh
  51. ^ Trực tiếp trận Thông Tin - Quảng Ninh
  52. ^ Trực tiếp trận Ninh Bình - HCĐG