Giải bóng chuyền vô địch quốc gia Việt Nam 2023
![]() | Bài này nói về một sự kiện thể thao sẽ diễn ra trong năm 2023. Thông tin ở đây sẽ liên tục được cập nhật, thay đổi cho tới khi sự kiện diễn ra và kết thúc. |
Giải bóng chuyền vô địch quốc gia Việt Nam 2023 | |
---|---|
Giải đấu | Giải bóng chuyền vô địch quốc gia Việt Nam |
Môn thể thao | Bóng chuyền |
Thời gian | 24 tháng 2 – 24 tháng 12, 2023 |
Số trận | Nam: 52 Nữ: 52 |
Số đội | Nam: 10 Nữ: 10 |
Giải bóng chuyền vô địch quốc gia Việt Nam 2023 là mùa giải thứ 20 của Giải bóng chuyền vô địch quốc gia Việt Nam. Hai đội Nam Ninh Bình LVPB và Nữ Gleximco Thái Bình đang là đương kim vô địch của giải từ khi giành chiến thắng trong trận chung kết mùa giải bóng chuyền vô địch quốc gia Việt Nam 2022. Giải bóng chuyền vô địch quốc gia Việt Nam 2023 (giải bóng chuyền VĐQG 2023) dự kiến sẽ được thay đổi thể thức thi đấu để hướng tới chuẩn thi đấu quốc tế và thu hút khán giả hơn.[1]
Danh sách các đội tham dự[sửa | sửa mã nguồn]
Giải bóng chuyền VĐQG 2023 có 20 đội tham dự (gồm 18 đội thi đấu ở giải VĐQG 2022 và 02 đội thăng hạng từ giải bóng chuyền hạng A năm 2022), cụ thể theo kết quả thứ hạng Giải bóng chuyền vô địch quốc gia Việt Nam 2022 Nam là: Ninh Bình LVPB, Sanest Khánh Hòa, Hà Nội, VLXD Bình Dương, Biên Phòng, Hà Tĩnh, TP. Hồ Chí Minh, Thể Công, Lavie Long An và tân binh Đà Nẵng. Thứ tự của Nữ là: Geleximco Thái Bình, HCĐG Tia Sáng, VTV Bình Điền Long An, Ninh Bình LVPB, Bộ Tư lệnh Thông tin, Than Quảng Ninh, Ngân hàng Công Thương, Hà Phú Thanh Hóa, Kinh Bắc Bắc Ninh và tân binh TP. Hồ Chí Minh.
- Kết quả bốc thăm ngày 28/11/2022[2]
- Bảng A Nam: Sanest Khánh Hòa, Hà Nội, Hà Tĩnh, TP. Hồ Chí Minh, Đà Nẵng.
- Bảng B Nam: Ninh Bình LVPB, VLXD Bình Dương, Biên Phòng, Thể Công, Lavie Long An.
- Bảng A Nữ: Kinh Bắc Bắc Ninh, Geleximco Thái Bình, Ninh Bình LVPB, Than Quảng Ninh, Ngân hàng Công Thương.
- Bảng B Nữ: HCĐG Tia Sáng, VTV Bình Điền Long An, Bộ Tư lệnh Thông tin, Hà Phú Thanh Hóa, TP. Hồ Chí Minh.
Phương án, kế hoạch tổ chức[sửa | sửa mã nguồn]

Giải bóng chuyền VĐQG 2023 cúp Hóa chất Đức Giang khác với những năm gần đây là giải sẽ có thay đổi về khâu tổ chức khi diễn ra 3 vòng gồm vòng 1, vòng 2 và vòng Chung kết.
- Vòng 1: Từ ngày 24/2 đến ngày 19/3/2023.[3]
- Bảng A tại Bắc Ninh: Từ ngày 24/2 đến ngày 5/3/2023.
- Bảng B tại Gia Lâm – Hà Nội: Từ ngày 10/3 đến ngày 19/3/2023.
- Vòng 2: từ ngày 3/11 đến ngày 26/11/2023.
- Bảng C tại Đắk Nông: Từ ngày 3/11 đến ngày 12/11/2023.
- Bảng D tại Gia Lai: Từ ngày 17/11 đến ngày 26/11/2023.
- Vòng chung kết - xếp hạng:
- Chung kết, xếp hạng nữ tại Quảng Nam: Từ ngày 14/12 đến ngày 17/12/2023.
- Chung kết, xếp hạng nam tại Khánh Hòa: Từ ngày 21/12 đến ngày 24/12/2023.
- Về thể thức thi đấu
- Vòng 1: Căn cứ vào kết quả thi đấu giải Vô địch Quốc gia và giải hạng A năm 2022, các đội bốc thăm chia bảng A và B theo cặp (1-2; 3-4; 5-6; 7-8; 9-Đội nhất Giải hạng A và bốc thăm chọn mã số, thi đấu vòng tròn một lượt tính điểm theo mã số xoay vòng và chọn ra các đội nhất, nhì ở 2 bảng để tham dự cúp Hùng Vương.
- Vòng 2: Các đội 1A, 2B, 3A, 4B và 5A (tạo thành bảng C); 1B, 2A, 3B, 4A và 5B (tạo thành bảng D). Các đội thi đấu vòng tròn một lượt. Thứ hạng các đội được tính theo từng bảng từ 1 đến 5 thông qua kết quả của 2 vòng (Vòng 1 và Vòng 2).
- Sau khi kết thúc vòng bảng (Vòng 1 và Vòng 2), 2 đội xếp hạng 5 của bảng C, D xuống thi đấu giải Hạng A năm 2024.
- Vòng Chung kết - xếp hạng: Căn cứ kết quả thi đấu tại 2 bảng C, D, các đội đấu chéo theo mã số, xếp hạng từ 1 đến 8.
Kết quả thi đấu vòng 1[sửa | sửa mã nguồn]
Đội lọt vào bảng C ở vòng 2 | |
Đội lọt vào bảng D ở vòng 2 |
Bảng A Nam (tại Bắc Ninh)[sửa | sửa mã nguồn]
Trận đấu | Điểm | Set | Điểm | |||||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Hạng | Đội | T | B | T | B | Tỉ lệ | T | B | Tỉ lệ | |
1 | Sanest Khánh Hòa | 4 | 0 | 11 | 12 | 3 | 4.000 | 353 | 310 | 1.139 |
2 | Đà Nẵng | 2 | 2 | 7 | 8 | 6 | 1.333 | 321 | 312 | 1.029 |
3 | Hà Tĩnh | 2 | 2 | 6 | 8 | 8 | 1.000 | 351 | 343 | 1.023 |
4 | Hà Nội | 2 | 2 | 6 | 7 | 7 | 1.000 | 325 | 322 | 1.009 |
5 | TP. Hồ Chí Minh | 0 | 4 | 0 | 1 | 12 | 0.083 | 266 | 329 | 0.809 |
Ngày | Thời gian | Điểm | Set 1 | Set 2 | Set 3 | Set 4 | Set 5 | Tổng | Nguồn | ||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
24 tháng 2 | 17:00 | TP. Hồ Chí Minh | 1–3 | Hà Nội | 20–25 | 25–22 | 28–30 | 19–25 | 92–102 | Trực tiếp[4] | |
25 tháng 2 | 12:30 | Hà Tĩnh | 2–3 | Sanest Khánh Hòa | 25–17 | 19–25 | 25–23 | 22–25 | 13–15 | 104–105 | Trực tiếp[5] |
25 tháng 2 | 20:00 | Hà Nội | 0–3 | Đà Nẵng | 21–25 | 18–25 | 22–25 | 61–75 | Trực tiếp[6] | ||
26 tháng 2 | 12:30 | Sanest Khánh Hòa | 3–0 | TP. Hồ Chí Minh | 25–22 | 25–20 | 25–12 | 75–54 | Trực tiếp[7] | ||
26 tháng 2 | 20:00 | Đà Nẵng | 2–3 | Hà Tĩnh | 25–22 | 16–25 | 27–25 | 23–25 | 13–15 | 104–112 | Trực tiếp[8] |
28 tháng 2 | 20:00 | Hà Tĩnh | 3–0 | TP. Hồ Chí Minh | 25–21 | 25–20 | 25–18 | 75–59 | Trực tiếp[9] | ||
2 tháng 3 | 20:00 | Sanest Khánh Hòa | 3–1 | Hà Nội | 25–21 | 25–20 | 20–25 | 25–21 | 95–87 | Trực tiếp[10] | |
3 tháng 3 | 17:30 | TP. Hồ Chí Minh | 0–3 | Đà Nẵng | 25–27 | 20–25 | 16–25 | 61–77 | Trực tiếp[11] | ||
4 tháng 3 | 15:00 | Hà Nội | 3–0 | Hà Tĩnh | 25–23 | 25–19 | 25–18 | 75–60 | Trực tiếp[12] | ||
5 tháng 3 | 15:00 | Đà Nẵng | 0–3 | Sanest Khánh Hòa | 19–25 | 20–25 | 26–28 | 65–78 | Trực tiếp[13] |
Bảng B Nam (tại Hà Nội)[sửa | sửa mã nguồn]
Trận đấu | Điểm | Set | Điểm | |||||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Hạng | Đội | T | B | T | B | Tỉ lệ | T | B | Tỉ lệ | |
1 | Biên Phòng | 4 | 0 | 12 | 12 | 3 | 4.000 | 371 | 300 | 1.237 |
2 | Thể Công | 3 | 1 | 9 | 10 | 4 | 2.500 | 340 | 320 | 1.063 |
3 | Ninh Bình LVPB | 2 | 2 | 5 | 8 | 9 | 0.889 | 375 | 390 | 0.962 |
4 | Lavie Long An | 1 | 3 | 3 | 6 | 11 | 0.545 | 344 | 384 | 0.896 |
5 | VLXD Bình Dương | 0 | 4 | 1 | 3 | 12 | 0.250 | 325 | 361 | 0.900 |
Ngày | Thời gian | Điểm | Set 1 | Set 2 | Set 3 | Set 4 | Set 5 | Tổng | Nguồn | ||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
10 tháng 3 | 16:30 | VLXD Bình Dương | 0–3 | Thể Công | 20–25 | 26–28 | 22–25 | 68–78 | Trực tiếp[14] | ||
11 tháng 3 | 12:30 | Lavie Long An | 2–3 | Ninh Bình LVPB | 20–25 | 19–25 | 25–22 | 25–20 | 13–15 | 102–107 | Trực tiếp[15] |
11 tháng 3 | 20:00 | Thể Công | 1–3 | Biên Phòng | 27–25 | 22–25 | 19–25 | 23–25 | 91–100 | Trực tiếp[16] | |
12 tháng 3 | 12:30 | Ninh Bình LVPB | 3–1 | VLXD Bình Dương | 25–22 | 22–25 | 28–26 | 25–23 | 100–96 | Trực tiếp[17] | |
12 tháng 3 | 20:00 | Biên Phòng | 3–1 | Lavie Long An | 22–25 | 25–15 | 25–18 | 25–20 | 97–78 | Trực tiếp[18] | |
14 tháng 3 | 20:00 | Lavie Long An | 3–2 | VLXD Bình Dương | 25–22 | 19–25 | 22–25 | 25–23 | 15–9 | 106–104 | Trực tiếp[19] |
16 tháng 3 | 20:00 | Ninh Bình LVPB | 1–3 | Thể Công | 20–25 | 26–28 | 25–17 | 23–25 | 94–95 | Trực tiếp[20] | |
17 tháng 3 | 17:30 | VLXD Bình Dương | 0–3 | Biên Phòng | 18–25 | 14–25 | 25–27 | 57–77 | Trực tiếp[21] | ||
18 tháng 3 | 15:00 | Thể Công | 3–0 | Lavie Long An | 25–19 | 26–24 | 25–15 | 76–58 | Trực tiếp[22] | ||
19 tháng 3 | 15:00 | Biên Phòng | 3–1 | Ninh Bình LVPB | 25–14 | 22–25 | 25–16 | 25–19 | 97–74 | Trực tiếp[23] |
Bảng A Nữ (tại Bắc Ninh)[sửa | sửa mã nguồn]
Trận đấu | Điểm | Set | Điểm | |||||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Hạng | Đội | T | B | T | B | Tỉ lệ | T | B | Tỉ lệ | |
1 | Ninh Bình LVPB | 4 | 0 | 12 | 12 | 1 | 12.000 | 335 | 254 | 1.319 |
2 | Than Quảng Ninh | 3 | 1 | 8 | 9 | 5 | 1.800 | 296 | 285 | 1.039 |
3 | Geleximco Thái Bình | 2 | 2 | 5 | 6 | 8 | 0.750 | 307 | 295 | 1.041 |
4 | Kinh Bắc Bắc Ninh | 1 | 3 | 3 | 4 | 10 | 0.400 | 279 | 348 | 0.802 |
5 | Ngân hàng Công Thương | 0 | 4 | 2 | 5 | 12 | 0.417 | 334 | 369 | 0.905 |
Ngày | Thời gian | Điểm | Set 1 | Set 2 | Set 3 | Set 4 | Set 5 | Tổng | Nguồn | ||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
24 tháng 2 | 20:00 | Ngân hàng Công Thương | 1–3 | Kinh Bắc Bắc Ninh | 20–25 | 23–25 | 25–14 | 20–25 | 88–89 | Trực tiếp[24] | |
25 tháng 2 | 15:00 | Geleximco Thái Bình | 0–3 | Ninh Bình LVPB | 21–25 | 23–25 | 17–25 | 61–75 | Trực tiếp[25] | ||
26 tháng 2 | 15:00 | Than Quảng Ninh | 3–2 | Ngân hàng Công Thương | 22–25 | 9–25 | 25–19 | 25–11 | 15–9 | 96–89 | Trực tiếp[26] |
27 tháng 2 | 20:00 | Kinh Bắc Bắc Ninh | 0–3 | Geleximco Thái Bình | 16–25 | 16–25 | 9–25 | 41–75 | Trực tiếp[27] | ||
1 tháng 3 | 20:00 | Ninh Bình LVPB | 3–0 | Than Quảng Ninh | 25–17 | 25–17 | 25–16 | 75–50 | Trực tiếp[28] | ||
3 tháng 3 | 20:00 | Than Quảng Ninh | 3–0 | Geleximco Thái Bình | 25–22 | 25–18 | 25–22 | 75–62 | Trực tiếp[29] | ||
4 tháng 3 | 12:30 | Ninh Bình LVPB | 3–1 | Kinh Bắc Bắc Ninh | 25–14 | 25–20 | 35–37 | 25–19 | 110–90 | Trực tiếp[30] | |
4 tháng 3 | 20:00 | Geleximco Thái Bình | 3–2 | Ngân hàng Công Thương | 21–25 | 25–22 | 25–22 | 23–25 | 15–10 | 109–104 | Trực tiếp[31] |
5 tháng 3 | 12:30 | Kinh Bắc Bắc Ninh | 0–3 | Than Quảng Ninh | 19–25 | 20–25 | 20–25 | 59–75 | Trực tiếp[32] | ||
5 tháng 3 | 20:00 | Ngân hàng Công Thương | 0–3 | Ninh Bình LVPB | 23–25 | 20–25 | 10–25 | 53–75 | Trực tiếp[33] |
Bảng B Nữ (tại Hà Nội)[sửa | sửa mã nguồn]
Trận đấu | Điểm | Set | Điểm | |||||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Hạng | Đội | T | B | T | B | Tỉ lệ | T | B | Tỉ lệ | |
1 | HCĐG Tia Sáng | 4 | 0 | 12 | 12 | 1 | 12.000 | 318 | 234 | 1.359 |
2 | Bộ Tư lệnh Thông tin | 3 | 1 | 9 | 9 | 3 | 3.000 | 284 | 210 | 1.352 |
3 | VTV Bình Điền Long An | 2 | 2 | 6 | 7 | 8 | 0.875 | 325 | 338 | 0.962 |
4 | TP. Hồ Chí Minh | 1 | 3 | 3 | 4 | 10 | 0.400 | 267 | 348 | 0.767 |
5 | Hà Phú Thanh Hóa | 0 | 4 | 0 | 2 | 12 | 0.167 | 287 | 351 | 0.818 |
Ngày | Thời gian | Điểm | Set 1 | Set 2 | Set 3 | Set 4 | Set 5 | Tổng | Nguồn | ||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
10 tháng 3 | 20:00 | TP. Hồ Chí Minh | 0–3 | HCĐG Tia Sáng | 7–25 | 15–25 | 17–25 | 39–75 | Trực tiếp[34] | ||
11 tháng 3 | 15:00 | Bộ Tư lệnh Thông tin | 3–0 | VTV Bình Điền Long An | 25–15 | 25–15 | 25–14 | 75–44 | Trực tiếp[35] | ||
12 tháng 3 | 15:00 | Hà Phú Thanh Hóa | 1–3 | TP. Hồ Chí Minh | 25–21 | 28–30 | 23–25 | 26–28 | 102–104 | Trực tiếp[36] | |
13 tháng 3 | 20:00 | HCĐG Tia Sáng | 3–0 | Bộ Tư lệnh Thông tin | 26–24 | 25–21 | 25–14 | 76–59 | Trực tiếp[37] | ||
15 tháng 3 | 20:00 | VTV Bình Điền Long An | 3–1 | Hà Phú Thanh Hóa | 25–19 | 26–24 | 21–25 | 25–22 | 97–90 | Trực tiếp[38] | |
17 tháng 3 | 20:00 | Hà Phú Thanh Hóa | 0–3 | Bộ Tư lệnh Thông tin | 17–25 | 11–25 | 19–25 | 47–75 | Trực tiếp[39] | ||
18 tháng 3 | 12:30 | VTV Bình Điền Long An | 1–3 | HCĐG Tia Sáng | 25–17 | 22–25 | 21–25 | 20–25 | 88–92 | Trực tiếp[40] | |
18 tháng 3 | 20:00 | Bộ Tư lệnh Thông tin | 3–0 | TP. Hồ Chí Minh | 25–12 | 25–16 | 25–15 | 75–43 | Trực tiếp[41] | ||
19 tháng 3 | 12:30 | HCĐG Tia Sáng | 3–0 | Hà Phú Thanh Hóa | 25–13 | 25–13 | 25–22 | 75–48 | Trực tiếp[42] | ||
19 tháng 3 | 20:00 | TP. Hồ Chí Minh | 1–3 | VTV Bình Điền Long An | 23–25 | 12–25 | 25–21 | 21–25 | 81–96 | Trực tiếp[43] |
Cúp Hùng Vương 2023[sửa | sửa mã nguồn]
Kết thúc vòng 1, ở nội dung của nam, 4 đội bóng gồm Sanest Khánh Hòa (nhất bảng A), Đà Nẵng (nhì bảng A), Biên Phòng (nhất bảng B) và Thể Công (nhì bảng B) giành quyền tham dự cúp Hùng Vương 2023. Ở nội dung của nữ 4 cái tên tham dự cúp Hùng Vương là Ninh Bình LVPB (nhất bảng A), Than Quảng Ninh (nhì bảng A), HCĐG Tia Sáng (nhất bảng B) và Bộ Tư lệnh Thông tin (nhì bảng B).[44] Cúp Hùng Vương 2023 diễn ra nhà thi đấu Việt Trì tỉnh Phú Thọ từ ngày 23/3 đến 26/3. Kết quả của Cúp Hùng Vương không ảnh hưởng đến thứ hạng các đội tại giải VĐQG.
Kết quả Nam[sửa | sửa mã nguồn]
Bán kết | Chung kết | |||||
23 tháng 3 | ||||||
Sanest Khánh Hòa | 3 | |||||
26 tháng 3 | ||||||
Thể Công | 0 | |||||
Sanest Khánh Hòa | 1 | |||||
24 tháng 3 | ||||||
Biên Phòng | 3 | |||||
Biên Phòng | 3 | |||||
Đà Nẵng | 1 | |||||
Trận tranh hạng 3 | ||||||
25 tháng 3 | ||||||
Thể Công | 3 | |||||
Đà Nẵng | 0 |
Bán kết Nam[sửa | sửa mã nguồn]
Ngày | Thời gian | Điểm | Set 1 | Set 2 | Set 3 | Set 4 | Set 5 | Tổng | Nguồn | ||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
23 tháng 3 | 21:30 | Sanest Khánh Hòa | 3–0 | Thể Công | 25–19 | 25–21 | 25–20 | 75–60 | Trực tiếp[45] | ||
24 tháng 3 | 21:00 | Biên Phòng | 3–1 | Đà Nẵng | 25–16 | 28–30 | 25–19 | 25–13 | 103–78 | Trực tiếp[46] |
Trận tranh hạng 3 Nam[sửa | sửa mã nguồn]
Ngày | Thời gian | Điểm | Set 1 | Set 2 | Set 3 | Set 4 | Set 5 | Tổng | Nguồn | ||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
25 tháng 3 | 19:00 | Thể Công | 3–0 | Đà Nẵng | 25–16 | 25–15 | 25–23 | 75–54 | Trực tiếp[47] |
Chung kết Nam[sửa | sửa mã nguồn]
Ngày | Thời gian | Điểm | Set 1 | Set 2 | Set 3 | Set 4 | Set 5 | Tổng | Nguồn | ||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
26 tháng 3 | 21:00 | Sanest Khánh Hòa | 1–3 | Biên Phòng | 23–25 | 15–25 | 25–23 | 19–25 | 82–98 | Trực tiếp[48] |
Kết quả Nữ[sửa | sửa mã nguồn]
Bán kết | Chung kết | |||||
23 tháng 3 | ||||||
Ninh Bình LVPB | 3 | |||||
25 tháng 3 | ||||||
Bộ Tư lệnh Thông tin | 2 | |||||
Ninh Bình LVPB | 1 | |||||
24 tháng 3 | ||||||
HCĐG Tia Sáng | 3 | |||||
HCĐG Tia Sáng | 3 | |||||
Than Quảng Ninh | 0 | |||||
Trận tranh hạng 3 | ||||||
26 tháng 3 | ||||||
Bộ Tư lệnh Thông tin | 3 | |||||
Than Quảng Ninh | 2 |
Bán kết Nữ[sửa | sửa mã nguồn]
Ngày | Thời gian | Điểm | Set 1 | Set 2 | Set 3 | Set 4 | Set 5 | Tổng | Nguồn | ||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
23 tháng 3 | 19:30 | Ninh Bình LVPB | 3–2 | Bộ Tư lệnh Thông tin | 25–10 | 19–25 | 25–20 | 19–25 | 15–7 | 103–87 | Trực tiếp[49] |
24 tháng 3 | 19:00 | HCĐG Tia Sáng | 3–0 | Than Quảng Ninh | 25–18 | 25–16 | 25–20 | 75–54 | Trực tiếp[50] |
Trận tranh hạng 3 Nữ[sửa | sửa mã nguồn]
Ngày | Thời gian | Điểm | Set 1 | Set 2 | Set 3 | Set 4 | Set 5 | Tổng | Nguồn | ||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
26 tháng 3 | 19:00 | Bộ Tư lệnh Thông tin | 3–2 | Than Quảng Ninh | 21–25 | 24–26 | 25–15 | 25–22 | 15–8 | 110–96 | Trực tiếp[51] |
Chung kết Nữ[sửa | sửa mã nguồn]
Ngày | Thời gian | Điểm | Set 1 | Set 2 | Set 3 | Set 4 | Set 5 | Tổng | Nguồn | ||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
25 tháng 3 | 21:00 | Ninh Bình LVPB | 1–3 | HCĐG Tia Sáng | 19–25 | 18–25 | 25–21 | 23–25 | 85–96 | Trực tiếp[52] |
Xếp hạng chung cuộc cúp Hùng Vương 2023[sửa | sửa mã nguồn]
|
|
Xếp lại bảng đấu tại vòng 2[sửa | sửa mã nguồn]
- Bảng C Nam: Sanest Khánh Hòa (1A), Thể Công (2B), Hà Tĩnh (3A), Lavie Long An (4B), TP. Hồ Chí Minh (5A).
- Bảng D Nam: Biên Phòng (1B), Đà Nẵng (2A), Ninh Bình LVPB (3B), Hà Nội (4A), VLXD Bình Dương (5B).
- Bảng C Nữ: Ninh Bình LVPB (1A), Bộ Tư lệnh Thông tin (2B), Geleximco Thái Bình (3A), TP. Hồ Chí Minh (4B), Ngân hàng Công Thương (5A).
- Bảng D Nữ: HCĐG Tia Sáng (1B), Than Quảng Ninh (2A), VTV Bình Điền Long An (3B), Kinh Bắc Bắc Ninh (4A), Hà Phú Thanh Hóa (5B).
Kết quả thi đấu vòng 2[sửa | sửa mã nguồn]
Đội lọt vào tứ kết | |
Đội xuống hạng |
Bảng C Nam (tại Đắk Nông)[sửa | sửa mã nguồn]
Trận đấu | Điểm | Set | Điểm | |||||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Hạng | Đội | T | B | T | B | Tỉ lệ | T | B | Tỉ lệ | |
1 | Sanest Khánh Hòa | 4 | 0 | 11 | 12 | 3 | 4.000 | 353 | 310 | 1.139 |
2 | Thể Công | 3 | 1 | 9 | 10 | 4 | 2.500 | 340 | 320 | 1.063 |
3 | Hà Tĩnh | 2 | 2 | 6 | 8 | 8 | 1.000 | 351 | 343 | 1.023 |
4 | Lavie Long An | 1 | 3 | 3 | 6 | 11 | 0.545 | 344 | 384 | 0.896 |
5 | TP. Hồ Chí Minh | 0 | 4 | 0 | 1 | 12 | 0.083 | 266 | 329 | 0.809 |
Ngày | Thời gian | Điểm | Set 1 | Set 2 | Set 3 | Set 4 | Set 5 | Tổng | Nguồn | ||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
– | – | – | – | – | |||||||
– | – | – | – | – | |||||||
– | – | – | – | – | |||||||
– | – | – | – | – | |||||||
– | – | – | – | – | |||||||
– | – | – | – | – | |||||||
– | – | – | – | – | |||||||
– | – | – | – | – | |||||||
– | – | – | – | – | |||||||
– | – | – | – | – |
Bảng D Nam (tại Gia Lai)[sửa | sửa mã nguồn]
Trận đấu | Điểm | Set | Điểm | |||||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Hạng | Đội | T | B | T | B | Tỉ lệ | T | B | Tỉ lệ | |
1 | Biên Phòng | 4 | 0 | 12 | 12 | 3 | 4.000 | 371 | 300 | 1.237 |
2 | Đà Nẵng | 2 | 2 | 7 | 8 | 6 | 1.333 | 321 | 312 | 1.029 |
3 | Hà Nội | 2 | 2 | 6 | 7 | 7 | 1.000 | 325 | 322 | 1.009 |
4 | Ninh Bình LVPB | 2 | 2 | 5 | 8 | 9 | 0.889 | 375 | 390 | 0.962 |
5 | VLXD Bình Dương | 0 | 4 | 1 | 3 | 12 | 0.250 | 325 | 361 | 0.900 |
Ngày | Thời gian | Điểm | Set 1 | Set 2 | Set 3 | Set 4 | Set 5 | Tổng | Nguồn | ||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
– | – | – | – | – | |||||||
– | – | – | – | – | |||||||
– | – | – | – | – | |||||||
– | – | – | – | – | |||||||
– | – | – | – | – | |||||||
– | – | – | – | – | |||||||
– | – | – | – | – | |||||||
– | – | – | – | – | |||||||
– | – | – | – | – | |||||||
– | – | – | – | – |
Bảng C Nữ (tại Đắk Nông)[sửa | sửa mã nguồn]
Trận đấu | Điểm | Set | Điểm | |||||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Hạng | Đội | T | B | T | B | Tỉ lệ | T | B | Tỉ lệ | |
1 | Ninh Bình LVPB | 4 | 0 | 12 | 12 | 1 | 12.000 | 335 | 254 | 1.319 |
2 | Bộ Tư lệnh Thông tin | 3 | 1 | 9 | 9 | 3 | 3.000 | 284 | 210 | 1.352 |
3 | Geleximco Thái Bình | 2 | 2 | 5 | 6 | 8 | 0.750 | 307 | 295 | 1.041 |
4 | TP. Hồ Chí Minh | 1 | 3 | 3 | 4 | 10 | 0.400 | 267 | 348 | 0.767 |
5 | Ngân hàng Công Thương | 0 | 4 | 2 | 5 | 12 | 0.417 | 334 | 369 | 0.905 |
Ngày | Thời gian | Điểm | Set 1 | Set 2 | Set 3 | Set 4 | Set 5 | Tổng | Nguồn | ||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
– | – | – | – | – | |||||||
– | – | – | – | – | |||||||
– | – | – | – | – | |||||||
– | – | – | – | – | |||||||
– | – | – | – | – | |||||||
– | – | – | – | – | |||||||
– | – | – | – | – | |||||||
– | – | – | – | – | |||||||
– | – | – | – | – | |||||||
– | – | – | – | – |
Bảng D Nữ (tại Gia Lai)[sửa | sửa mã nguồn]
Trận đấu | Điểm | Set | Điểm | |||||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Hạng | Đội | T | B | T | B | Tỉ lệ | T | B | Tỉ lệ | |
1 | HCĐG Tia Sáng | 4 | 0 | 12 | 12 | 1 | 12.000 | 318 | 234 | 1.359 |
2 | Than Quảng Ninh | 3 | 1 | 8 | 9 | 5 | 1.800 | 296 | 285 | 1.039 |
3 | VTV Bình Điền Long An | 2 | 2 | 6 | 7 | 8 | 0.875 | 325 | 338 | 0.962 |
4 | Kinh Bắc Bắc Ninh | 1 | 3 | 3 | 4 | 10 | 0.400 | 279 | 348 | 0.802 |
5 | Hà Phú Thanh Hóa | 0 | 4 | 0 | 2 | 12 | 0.167 | 287 | 351 | 0.818 |
Ngày | Thời gian | Điểm | Set 1 | Set 2 | Set 3 | Set 4 | Set 5 | Tổng | Nguồn | ||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
– | – | – | – | – | |||||||
– | – | – | – | – | |||||||
– | – | – | – | – | |||||||
– | – | – | – | – | |||||||
– | – | – | – | – | |||||||
– | – | – | – | – | |||||||
– | – | – | – | – | |||||||
– | – | – | – | – | |||||||
– | – | – | – | – | |||||||
– | – | – | – | – |
Thứ hạng chung cuộc sau 2 vòng[sửa | sửa mã nguồn]
Thứ hạng Nam[sửa | sửa mã nguồn]1.
|
Thứ hạng Nữ[sửa | sửa mã nguồn]1.
|
|
Vòng chung kết - xếp hạng[sửa | sửa mã nguồn]
Top 8 Nam (tại Khánh Hòa)[sửa | sửa mã nguồn]
Tứ kết | Bán kết | Chung kết | ||||||||
Trận tranh hạng 3 | ||||||||||
Phân hạng 5-8 | Trận tranh hạng 5 | |||||
Trận tranh hạng 7 | ||||||
Tứ kết Nam[sửa | sửa mã nguồn]
Ngày | Thời gian | Điểm | Set 1 | Set 2 | Set 3 | Set 4 | Set 5 | Tổng | Nguồn | ||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
– | – | – | – | – | |||||||
– | – | – | – | – | |||||||
– | – | – | – | – | |||||||
– | – | – | – | – |
Phân hạng 5-8 Nam[sửa | sửa mã nguồn]
Ngày | Thời gian | Điểm | Set 1 | Set 2 | Set 3 | Set 4 | Set 5 | Tổng | Nguồn | ||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
– | – | – | – | – | |||||||
– | – | – | – | – |
Bán kết Nam[sửa | sửa mã nguồn]
Ngày | Thời gian | Điểm | Set 1 | Set 2 | Set 3 | Set 4 | Set 5 | Tổng | Nguồn | ||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
– | – | – | – | – | |||||||
– | – | – | – | – |
Trận tranh hạng 7 Nam[sửa | sửa mã nguồn]
Ngày | Thời gian | Điểm | Set 1 | Set 2 | Set 3 | Set 4 | Set 5 | Tổng | Nguồn | ||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
– | – | – | – | – |
Trận tranh hạng 5 Nam[sửa | sửa mã nguồn]
Ngày | Thời gian | Điểm | Set 1 | Set 2 | Set 3 | Set 4 | Set 5 | Tổng | Nguồn | ||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
– | – | – | – | – |
Trận tranh hạng 3 Nam[sửa | sửa mã nguồn]
Ngày | Thời gian | Điểm | Set 1 | Set 2 | Set 3 | Set 4 | Set 5 | Tổng | Nguồn | ||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
– | – | – | – | – |
Chung kết Nam[sửa | sửa mã nguồn]
Ngày | Thời gian | Điểm | Set 1 | Set 2 | Set 3 | Set 4 | Set 5 | Tổng | Nguồn | ||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
– | – | – | – | – |
Top 8 Nữ (tại Quảng Nam)[sửa | sửa mã nguồn]
Tứ kết | Bán kết | Chung kết | ||||||||
Trận tranh hạng 3 | ||||||||||
Phân hạng 5-8 | Trận tranh hạng 5 | |||||
Trận tranh hạng 7 | ||||||
Tứ kết Nữ[sửa | sửa mã nguồn]
Ngày | Thời gian | Điểm | Set 1 | Set 2 | Set 3 | Set 4 | Set 5 | Tổng | Nguồn | ||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
– | – | – | – | – | |||||||
– | – | – | – | – | |||||||
– | – | – | – | – | |||||||
– | – | – | – | – |
Phân hạng 5-8 Nữ[sửa | sửa mã nguồn]
Ngày | Thời gian | Điểm | Set 1 | Set 2 | Set 3 | Set 4 | Set 5 | Tổng | Nguồn | ||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
– | – | – | – | – | |||||||
– | – | – | – | – |
Bán kết Nữ[sửa | sửa mã nguồn]
Ngày | Thời gian | Điểm | Set 1 | Set 2 | Set 3 | Set 4 | Set 5 | Tổng | Nguồn | ||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
– | – | – | – | – | |||||||
– | – | – | – | – |
Trận tranh hạng 7 Nữ[sửa | sửa mã nguồn]
Ngày | Thời gian | Điểm | Set 1 | Set 2 | Set 3 | Set 4 | Set 5 | Tổng | Nguồn | ||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
– | – | – | – | – |
Trận tranh hạng 5 Nữ[sửa | sửa mã nguồn]
Ngày | Thời gian | Điểm | Set 1 | Set 2 | Set 3 | Set 4 | Set 5 | Tổng | Nguồn | ||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
– | – | – | – | – |
Trận tranh hạng 3 Nữ[sửa | sửa mã nguồn]
Ngày | Thời gian | Điểm | Set 1 | Set 2 | Set 3 | Set 4 | Set 5 | Tổng | Nguồn | ||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
– | – | – | – | – |
Chung kết Nữ[sửa | sửa mã nguồn]
Ngày | Thời gian | Điểm | Set 1 | Set 2 | Set 3 | Set 4 | Set 5 | Tổng | Nguồn | ||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
– | – | – | – | – |
Xếp hạng chung cuộc[sửa | sửa mã nguồn]
|
|
Thống kê mùa giải[sửa | sửa mã nguồn]
Các giải thưởng[sửa | sửa mã nguồn]
Chú thích[sửa | sửa mã nguồn]
- ^ Bóng chuyền Việt Nam sẽ "đột phá" theo mô hình V.League (Nhật Bản)?
- ^ Bốc thăm chia bảng giải Bóng chuyền VĐQG 2023 cúp Hóa chất Đức Giang
- ^ Lịch thi đấu vòng 1 giải bóng chuyền VĐQG 2023 mới nhất
- ^ Trực tiếp trận TP. Hồ Chí Minh - Hà Nội
- ^ Trực tiếp trận Hà Tĩnh - Khánh Hòa
- ^ Trực tiếp trận Hà Nội - Đà Nẵng
- ^ Trực tiếp trận Khánh Hòa - TP. Hồ Chí Minh
- ^ Trực tiếp trận Đà Nẵng - Hà Tĩnh
- ^ Trực tiếp trận Hà Tĩnh - TP. Hồ Chí Minh
- ^ Trực tiếp trận Khánh Hòa - Hà Nội
- ^ Trực tiếp trận TP. Hồ Chí Minh - Đà Nẵng
- ^ Trực tiếp trận Hà Nội - Hà Tĩnh
- ^ Trực tiếp trận Đà Nẵng - Khánh Hòa
- ^ Trực tiếp trận Bình Dương - Thể Công
- ^ Trực tiếp trận Long An - Ninh Bình
- ^ Trực tiếp trận Thể Công - Biên Phòng
- ^ Trực tiếp trận Ninh Bình - Bình Dương
- ^ Trực tiếp trận Biên Phòng - Long An
- ^ Trực tiếp trận Long An - Bình Dương
- ^ Trực tiếp trận Ninh Bình - Thể Công
- ^ Trực tiếp trận Bình Dương - Biên Phòng
- ^ Trực tiếp trận Thể Công - Long An
- ^ Trực tiếp trận Biên Phòng - Ninh Bình
- ^ Trực tiếp trận NHCT - Bắc Ninh
- ^ Trực tiếp trận Thái Bình - Ninh Bình
- ^ Trực tiếp trận Quảng Ninh - NHCT
- ^ Trực tiếp trận Bắc Ninh - Thái Bình
- ^ Trực tiếp trận Ninh Bình - Quảng Ninh
- ^ Trực tiếp trận Quảng Ninh - Thái Bình
- ^ Trực tiếp trận Ninh Bình - Bắc Ninh
- ^ Trực tiếp trận Thái Bình - NHCT
- ^ Trực tiếp trận Bắc Ninh - Quảng Ninh
- ^ Trực tiếp trận NHCT - Ninh Bình
- ^ Trực tiếp trận TP. Hồ Chí Minh - HCĐG
- ^ Trực tiếp trận Thông Tin - Long An
- ^ Trực tiếp trận Thanh Hóa - TP. Hồ Chí Minh
- ^ Trực tiếp trận HCĐG - Thông Tin
- ^ Trực tiếp trận Long An - Thanh Hóa
- ^ Trực tiếp trận Thanh Hóa - Thông Tin
- ^ Trực tiếp trận Long An - HCĐG
- ^ Trực tiếp trận Thông Tin - TP. Hồ Chí Minh
- ^ Trực tiếp trận HCĐG - Thanh Hóa
- ^ Trực tiếp trận TP. Hồ Chí Minh - Long An
- ^ Lịch thi đấu bóng chuyền cúp Hùng Vương 2023
- ^ Trực tiếp trận Khánh Hòa - Thể Công
- ^ Trực tiếp trận Biên Phòng - Đà Nẵng
- ^ Trực tiếp trận Thể Công - Đà Nẵng
- ^ Trực tiếp trận Khánh Hòa - Biên Phòng
- ^ Trực tiếp trận Ninh Bình - Thông Tin
- ^ Trực tiếp trận HCĐG - Quảng Ninh
- ^ Trực tiếp trận Thông Tin - Quảng Ninh
- ^ Trực tiếp trận Ninh Bình - HCĐG