Giải quần vợt Úc Mở rộng 2000 – Đơn nam

Bách khoa toàn thư mở Wikipedia
Đơn nam
Giải quần vợt Úc Mở rộng 2000
Vô địchHoa Kỳ Andre Agassi
Á quânNga Yevgeny Kafelnikov
Tỷ số chung cuộc3–6, 6–3, 6–2, 6–4
Chi tiết
Số tay vợt128
Số hạt giống16
Các sự kiện
Đơn nam nữ nam trẻ nữ trẻ
Đôi nam nữ hỗn hợp nam trẻ nữ trẻ
Huyền thoại nam nữ hỗn hợp
Đơn xe lăn nam nữ quad
Đôi xe lăn nam nữ quad
← 1999 · Giải quần vợt Úc Mở rộng · 2001 →

Hạt giống số 1 Andre Agassi đánh bại đương kim vô địch Yevgeny Kafelnikov trong trận chung kết, 3–6, 6–3, 6–2, 6–4 để giành chức vô địch Đơn nam tại Giải quần vợt Úc Mở rộng 2000. Đây là lần đầu tiên một tay vợt vào đến 4 trận chung kết Grand Slam liên tiếp kể từ Rod Laver năm 1969. Nếu Agassi không thất bại trước Pete Sampras tại chung kết Wimbledon 1999, anh đã có một grand slam nguyên năm.

Điều đáng chú ý đây là Giải quần vợt Úc Mở rộng đầu tiên Roger Federer tham gia và lần đầu tiên anh vượt qua vòng một của một giải grand slam. Thêm vào đó, đây cũng đánh dấu chuỗi 65 lần xuất hiện tại Grand Slam liên tiếp của Federer, với kết thúc tại Giải quần vợt Pháp Mở rộng 2016. Giải đấu cũng là nơi cựu vô địch Jim Courier có lần thi đấu grand slam cuối cùng.

Hạt giống[sửa | sửa mã nguồn]

  1. Hoa Kỳ Andre Agassi (Vô địch)
  2. Nga Yevgeny Kafelnikov (Chung kết)
  3. Hoa Kỳ Pete Sampras (Bán kết)
  4. Đức Nicolas Kiefer (Tứ kết)
  5. Brasil Gustavo Kuerten (Vòng một)
  6. Thụy Điển Thomas Enqvist (Vòng một)
  7. Ecuador Nicolás Lapentti (Vòng hai)
  8. Hoa Kỳ Todd Martin (Vòng hai)
  9. Hà Lan Richard Krajicek (Vòng hai)
  10. Đức Tommy Haas (Vòng hai)
  11. Vương quốc Liên hiệp Anh và Bắc Ireland Tim Henman (Vòng bốn)
  12. Thụy Điển Magnus Norman (Bán kết)
  13. Pháp Cédric Pioline (Vòng một)
  14. Slovakia Karol Kučera (Vòng một)
  15. Tây Ban Nha Albert Costa (Vòng một)
  16. Úc Mark Philippoussis (Vòng bốn)

Vòng loại[sửa | sửa mã nguồn]

Kết quả[sửa | sửa mã nguồn]

Từ viết tắt[sửa mã nguồn]


Chung kết[sửa | sửa mã nguồn]

Tứ kết Bán kết Chung kết
                     
1 Hoa Kỳ Andre Agassi 6 6 6
  Maroc Hicham Arazi 4 4 2
1 Hoa Kỳ Andre Agassi 6 3 60 77 6
3 Hoa Kỳ Pete Sampras 4 6 77 65 1
3 Hoa Kỳ Pete Sampras 7 6 6
  Hoa Kỳ Chris Woodruff 5 3 3
1 Hoa Kỳ Andre Agassi 3 6 6 6
2 Nga Yevgeny Kafelnikov 6 3 2 4
12 Thụy Điển Magnus Norman 3 6 6 77
4 Đức Nicolas Kiefer 6 3 1 64
12 Thụy Điển Magnus Norman 1 2 4
2 Nga Yevgeny Kafelnikov 6 6 6
  Maroc Younes El Aynaoui 0 3 64
2 Nga Yevgeny Kafelnikov 6 6 77

Nửa trên[sửa | sửa mã nguồn]

Nhánh 1[sửa | sửa mã nguồn]

Vòng 1 Vòng 2 Vòng 3 Vòng 4
1 Hoa Kỳ A Agassi 6 6 6
Argentina M Puerta 2 2 3 1 Hoa Kỳ A Agassi 7 6 6
Hà Lan S Schalken 710 6 77 Hà Lan S Schalken 5 0 3
Tây Ban Nha G Blanco 68 4 62 1 Hoa Kỳ A Agassi 6 6 6
Tây Ban Nha F Mantilla 1 7 3 65 Argentina M Zabaleta 4 4 2
Argentina M Zabaleta 6 5 6 77 Argentina M Zabaleta 78 4 6 6
Hà Lan J Siemerink 4 1 3 WC Úc T Woodbridge 66 6 1 4
WC Úc T Woodbridge 6 6 6 1 Hoa Kỳ A Agassi 6 77 5 6
Úc A Ilie 6 77 4 6 16 Úc M Philippoussis 4 64 7 3
Hoa Kỳ J Tarango 3 64 6 3 Úc A Ilie 6 77 64 6
Cộng hòa Séc J Novák 6 4 6 5 6 Cộng hòa Séc J Novák 3 65 77 4
Áo M Hipfl 3 6 3 7 2 Úc A Ilie 4 64 1
Q Hà Lan R Sluiter 3 6 3 6 13 16 Úc M Philippoussis 6 77 6
Ý A Gaudenzi 6 1 6 3 11 Q Hà Lan R Sluiter 1 6 64 1
Q Israel N Okun 4 2 6 6 2 16 Úc M Philippoussis 6 2 77 6
16 Úc M Philippoussis 6 6 2 3 6

Nhánh 2[sửa | sửa mã nguồn]

Vòng 1 Vòng 2 Vòng 3 Vòng 4
9 Hà Lan R Krajicek 6 6 7
Pháp F Santoro 1 2 5 9 Hà Lan R Krajicek 6 3 1 3
Pháp N Escudé 64 6 7 6 Pháp N Escudé 2 6 6 6
Hoa Kỳ J Courier 77 3 5 1 Pháp N Escudé 6 6 6
WC Úc D Petrović 2 6 65 4 Thụy Điển A Vinciguerra 4 4 3
Q Ấn Độ L Paes 6 3 77 6 Q Ấn Độ L Paes 63 4 3
Argentina H Gumy 62 1 1 Thụy Điển A Vinciguerra 77 6 6
Thụy Điển A Vinciguerra 77 6 6 Pháp N Escudé 4 3 67
Tây Ban Nha J Díaz 6 6 2 5 3 Maroc H Arazi 6 6 79
Q Thụy Điển F Jonsson 4 4 6 7 6 Q Thụy Điển F Jonsson 3 4 4
Tây Ban Nha J Alonso 3 66 2 Maroc H Arazi 6 6 6
Maroc H Arazi 6 78 6 Maroc H Arazi 6 6 6
Tây Ban Nha F Vicente 6 6 6 Tây Ban Nha F Vicente 3 3 2
Tây Ban Nha A Berasategui 0 2 2 Tây Ban Nha F Vicente 6 2 3 6 7
Zimbabwe B Black 7 77 4 2 6 8 Hoa Kỳ T Martin 4 6 6 3 5
8 Hoa Kỳ T Martin 5 64 6 6 8

Nhánh 3[sửa | sửa mã nguồn]

Vòng 1 Vòng 2 Vòng 3 Vòng 4
3 Hoa Kỳ P Sampras 6 7 6
Úc W Arthurs 4 5 4 3 Hoa Kỳ P Sampras 6 78 6
Canada S Lareau 6 4 2 1 Thụy Điển M Tillström 3 66 1
Thụy Điển M Tillström 4 6 6 6 3 Hoa Kỳ P Sampras 69 3 6 7 6
Thụy Sĩ M Rosset 77 6 77 Q Zimbabwe W Black 711 6 3 5 3
LL Vương quốc Liên hiệp Anh và Bắc Ireland J Delgado 60 3 63 Thụy Sĩ M Rosset 1 6 61 3
Hoa Kỳ J-M Gambill 63 1 4 Q Zimbabwe W Black 6 2 77 6
Q Zimbabwe W Black 77 6 6 3 Hoa Kỳ P Sampras 6 6 3 6
WC Úc J Sirianni 3 2 1 Cộng hòa Séc C Doseděl 1 2 6 1
Argentina F Squillari 6 6 6 Argentina F Squillari 6 77 3 6
WC Úc M Woodforde 6 6 77 WC Úc M Woodforde 4 63 6 4
Q Ý D Sanguinetti 3 4 64 Argentina F Squillari 5 2 3
Q Pháp J Boutter 64 7 3 5 Cộng hòa Séc C Doseděl 7 6 6
Cộng hòa Séc C Doseděl 77 5 6 7 Cộng hòa Séc C Doseděl 4 6 6 6
Thái Lan P Srichaphan 6 6 3 6 Thái Lan P Srichaphan 6 2 4 1
14 Slovakia K Kučera 2 4 6 3

Nhánh 4[sửa | sửa mã nguồn]

Vòng 1 Vòng 2 Vòng 3 Vòng 4
11 Vương quốc Liên hiệp Anh và Bắc Ireland T Henman 63 6 77 79
Pháp J Golmard 77 3 64 67 11 Vương quốc Liên hiệp Anh và Bắc Ireland T Henman 6 4
Đức R Schüttler 6 6 6 Đức R Schüttler 2 1 r
Costa Rica JA Marín 3 3 3 11 Vương quốc Liên hiệp Anh và Bắc Ireland T Henman 6 6 4 78
Đức B Karbacher 4 2 2 Pháp S Grosjean 1 4 6 66
WC Úc M Hill 6 6 6 WC Úc M Hill 6 1 63 0
Pháp S Grosjean 6 6 6 Pháp S Grosjean 4 6 77 6
WC Nhật Bản G Motomura 3 3 2 11 Vương quốc Liên hiệp Anh và Bắc Ireland T Henman 5 6 4 6 5
Croatia I Ljubičić 65 6 6 5 0 Hoa Kỳ C Woodruff 7 1 6 3 7
WC Úc J Sekulov 77 4 4 7 6 WC Úc J Sekulov 3 2 2
Cộng hòa Séc M Damm 3 63 3 Hoa Kỳ C Woodruff 6 6 6
Hoa Kỳ C Woodruff 6 77 6 Hoa Kỳ C Woodruff 6 6 78
Đức A Pretzsch 77 6 6 Úc R Fromberg 1 4 66
Q Hoa Kỳ A O'Brien 61 2 1 Đức A Pretzsch 66 66 4
Úc R Fromberg 6 77 4 3 10 Úc R Fromberg 78 78 6
6 Thụy Điển T Enqvist 4 64 6 6 8

Nửa dưới[sửa | sửa mã nguồn]

Nhánh 5[sửa | sửa mã nguồn]

Vòng 1 Vòng 2 Vòng 3 Vòng 4
5 Brasil G Kuerten 6 6 4 68 4
Tây Ban Nha A Portas 4 4 6 710 6 Tây Ban Nha A Portas 2 1 3
România A Voinea 77 4 4 6 6 România A Voinea 6 6 6
Hoa Kỳ V Spadea 61 6 6 3 2 România A Voinea 2 5 3
Úc L Hewitt 6 65 77 6 Úc L Hewitt 6 7 6
Hoa Kỳ P Goldstein 2 77 65 4 Úc L Hewitt 6 6 6
Tây Ban Nha À Corretja 77 6 6 Tây Ban Nha À Corretja 0 0 1
Armenia S Sargsian 65 4 4 Úc L Hewitt 3 1 66
Úc J Stoltenberg 78 4 4 6 4 12 Thụy Điển M Norman 6 6 78
Thụy Điển J Björkman 66 6 6 0 6 Thụy Điển J Björkman 6 3 6 77
Hà Lan P Wessels 4 3 6 65 Q Cộng hòa Séc J Vaněk 4 6 4 64
Q Cộng hòa Séc J Vaněk 6 6 2 77 Thụy Điển J Björkman 4 4 68
Cộng hòa Séc T Zíb 3 67 77 1 12 Thụy Điển M Norman 6 6 710
Ý G Pozzi 6 79 65 6 Ý G Pozzi 4 3 4
Philippines C Mamiit 5 4 6 3 12 Thụy Điển M Norman 6 6 6
12 Thụy Điển M Norman 7 6 3 6

Nhánh 6[sửa | sửa mã nguồn]

Vòng 1 Vòng 2 Vòng 3 Vòng 4
13 Pháp C Pioline 4 6 5 6 7
Croatia G Ivanišević 6 2 7 1 9 Croatia G Ivanišević 65 4 2
Tây Ban Nha F Clavet 3 6 6 77 Tây Ban Nha F Clavet 77 6 6
Slovakia D Hrbatý 6 1 4 63 Tây Ban Nha F Clavet 3 4 6 3
Cộng hòa Nam Phi W Ferreira 6 6 4 77 Cộng hòa Nam Phi W Ferreira 6 6 3 6
Thụy Sĩ G Bastl 3 3 6 62 Cộng hòa Nam Phi W Ferreira 6 6 62 4 6
Thụy Điển T Johansson 6 6 6 Thụy Điển T Johansson 3 2 77 6 2
Thụy Điển N Kulti 1 2 4 Cộng hòa Nam Phi W Ferreira 3 4 2
Argentina G Gaudio 3 3 2 4 Đức N Kiefer 6 6 6
Q Pháp M Llodra 6 6 6 Q Pháp M Llodra 64 3 2
Thụy Sĩ L Manta 4 65 5 Maroc K Alami 77 6 6
Maroc K Alami 6 77 7 Maroc K Alami 3 4 2
Brasil F Meligeni 2 6 77 3 0 4 Đức N Kiefer 6 6 6
Đức T Behrend 6 4 65 6 6 Đức T Behrend 65 0 2
Argentina G Cañas 6 3 4 4 4 Đức N Kiefer 77 6 6
4 Đức N Kiefer 4 6 6 6

Nhánh 7[sửa | sửa mã nguồn]

Vòng 1 Vòng 2 Vòng 3 Vòng 4
7 Ecuador N Lapentti 6 5 62 6 8
Ukraina A Medvedev 3 7 77 4 6 7 Ecuador N Lapentti 6 63 2 1 r
Hà Lan J van Lottum 62 4 r Pháp A Clément 3 77 6 4
Pháp A Clément 77 6 Pháp A Clément 6 6 6
Slovakia J Krošlák 6 3 6 7 Thụy Sĩ R Federer 1 4 3
Tây Ban Nha Á López Morón 1 6 3 5 Slovakia J Krošlák 61 2 3
Hoa Kỳ M Chang 4 4 65 Thụy Sĩ R Federer 77 6 6
Thụy Sĩ R Federer 6 6 77 Pháp A Clément 6 3 4 6 8
WC Úc S Draper 63 3 63 Maroc Y El Aynaoui 3 6 6 3 10
Tây Ban Nha JC Ferrero 77 6 77 Tây Ban Nha JC Ferrero 77 6 5 65 6
Ý L Tieleman 6 77 63 6 Ý L Tieleman 65 4 7 77 4
Tây Ban Nha A Martín 2 63 77 3 Tây Ban Nha JC Ferrero 63 6 6 65 4
Q Vương quốc Liên hiệp Anh và Bắc Ireland A Parmar 710 65 6 3 1 Maroc Y El Aynaoui 77 4 4 77 6
Maroc Y El Aynaoui 68 77 1 6 6 Maroc Y El Aynaoui 7 6 6
Q Pháp C Saulnier 62 4 6 2 10 Đức T Haas 5 3 3
10 Đức T Haas 77 6 4 6

Nhánh 8[sửa | sửa mã nguồn]

Vòng 1 Vòng 2 Vòng 3 Vòng 4
15 Tây Ban Nha A Costa 3 710 4 3
Q Bỉ C Rochus 6 68 6 6 Q Bỉ C Rochus 6 6 6
LL Cộng hòa Séc M Tabara 1 66 6 1 Q Zimbabwe K Ullyett 4 4 3
Q Zimbabwe K Ullyett 6 78 4 6 Q Bỉ C Rochus 3 6 6 77
Pháp A Dupuis 6 6 77 Belarus M Mirnyi 6 4 3 62
Argentina M Rodríguez 4 4 64 Pháp A Dupuis 77 66 65 65
Belarus M Mirnyi 65 77 6 6 Belarus M Mirnyi 63 78 77 77
Hoa Kỳ R Agénor 77 65 3 3 Q Bỉ C Rochus 1 3 5
Q Pháp R Cadart 3 7 2 4 2 Nga Y Kafelnikov 6 6 7
Áo S Koubek 6 5 6 6 Áo S Koubek 5 7 2 6 6
Q Cộng hòa Nam Phi G Stafford 77 6 6 Q Cộng hòa Nam Phi G Stafford 7 5 6 2 3
Nga M Safin 64 4 1 Áo S Koubek 3 3 4
Cộng hòa Séc D Vacek 1 77 713 6 2 Nga Y Kafelnikov 6 6 6
Bulgaria O Stanoytchev 6 64 611 2 Cộng hòa Séc D Vacek 3 0 1
Đức J Knippschild 77 4 1 2 2 Nga Y Kafelnikov 6 6 6
2 Nga Y Kafelnikov 64 6 6 6

Singles overview[sửa | sửa mã nguồn]

Đơn nam

Vô địch Runner-up
Hoa Kỳ Andre Agassi (1) Nga Yevgeny Kafelnikov (2)
Semifinals out
Hoa Kỳ Pete Sampras (3) Thụy Điển Magnus Norman (12)
Quarterfinals out
Maroc Hicham Arazi Hoa Kỳ Chris Woodruff Đức Nicolas Kiefer (4) Maroc Younes El Aynaoui
4th Round out
Úc Mark Philippoussis (16) Pháp Nicolas Escudé Cộng hòa Séc Ctislav Doseděl Vương quốc Liên hiệp Anh và Bắc Ireland Tim Henman (11)
Úc Lleyton Hewitt Cộng hòa Nam Phi Wayne Ferreira Pháp Arnaud Clément Bỉ Christophe Rochus
3rd Round out
Argentina Mariano Zabaleta Úc Andrew Ilie Thụy Điển Andreas Vinciguerra Tây Ban Nha Fernando Vicente
Zimbabwe Wayne Black Argentina Franco Squillari Pháp Sébastien Grosjean Úc Richard Fromberg
România Adrian Voinea Thụy Điển Jonas Björkman Tây Ban Nha Francisco Clavet Maroc Karim Alami
Thụy Sĩ Roger Federer Tây Ban Nha Juan Carlos Ferrero Belarus Max Mirnyi Áo Stefan Koubek
2nd Round out
Hà Lan Sjeng Schalken Úc Todd Woodbridge Cộng hòa Séc Jiří Novák Hà Lan Raemon Sluiter
Hà Lan Richard Krajicek (9) Ấn Độ Leander Paes Thụy Điển Fredrik Jonsson Hoa Kỳ Todd Martin (8)
Thụy Điển Mikael Tillström Thụy Sĩ Marc Rosset Úc Mark Woodforde Thái Lan Paradorn Srichaphan
Đức Rainer Schüttler Úc Michael Hill Úc James Sekulov Đức Axel Pretzsch
Tây Ban Nha Albert Portas Tây Ban Nha Àlex Corretja Cộng hòa Séc Jiří Vaněk Ý Gianluca Pozzi
Croatia Goran Ivanišević Thụy Điển Thomas Johansson Pháp Michaël Llodra Cộng hòa Séc Tomas Behrend
Ecuador Nicolás Lapentti (7) Slovakia Ján Krošlák Ý Laurence Tieleman Đức Tommy Haas (10)
Zimbabwe Kevin Ullyett Pháp Antony Dupuis Cộng hòa Nam Phi Grant Stafford Cộng hòa Séc Daniel Vacek
1st Round out
Argentina Mariano Puerta Tây Ban Nha Galo Blanco Tây Ban Nha Félix Mantilla Hà Lan Jan Siemerink
Hoa Kỳ Jeff Tarango Áo Markus Hipfl Ý Andrea Gaudenzi Israel Noam Okun
Pháp Fabrice Santoro Hoa Kỳ Jim Courier Úc Dejan Petrovic Argentina Hernán Gumy
Tây Ban Nha Jacobo Díaz Tây Ban Nha Julian Alonso Tây Ban Nha Alberto Berasategui Zimbabwe Byron Black
Úc Wayne Arthurs Canada Sébastien Lareau Vương quốc Liên hiệp Anh và Bắc Ireland Jamie Delgado Hoa Kỳ Jan-Michael Gambill
Úc Joseph Sirianni Ý Davide Sanguinetti Pháp Julien Boutter Slovakia Karol Kučera (14)
Pháp Jérôme Golmard Costa Rica Juan Antonio Marín Đức Bernd Karbacher Nhật Bản Gouichi Motomura
Bosna và Hercegovina Ivan Ljubičić Cộng hòa Séc Martin Damm Hoa Kỳ Alex O'Brien Thụy Điển Thomas Enqvist (6)
Brasil Gustavo Kuerten (5) Hoa Kỳ Vincent Spadea Hoa Kỳ Paul Goldstein Armenia Sargis Sargsian
Úc Jason Stoltenberg Hà Lan Peter Wessels Cộng hòa Séc Tomáš Zíb Philippines Cecil Mamiit
Pháp Cédric Pioline (13) Slovakia Dominik Hrbatý Thụy Sĩ George Bastl Thụy Điển Nicklas Kulti
Argentina Gastón Gaudio Thụy Sĩ Lorenzo Manta Brasil Fernando Meligeni Argentina Guillermo Cañas
Ukraina Andrei Medvedev Hà Lan John van Lottum Tây Ban Nha Álex López Morón Hoa Kỳ Michael Chang
Úc Scott Draper Tây Ban Nha Alberto Martín Vương quốc Liên hiệp Anh và Bắc Ireland Arvind Parmar Pháp Cyril Saulnier
Tây Ban Nha Albert Costa (15) Cộng hòa Séc Michal Tabara Argentina Martín Rodríguez Haiti Ronald Agénor
Pháp Rodolphe Cadart Nga Marat Safin Bulgaria Orlin Stanoytchev Đức Jens Knippschild

Tham khảo[sửa | sửa mã nguồn]

Liên kết ngoài[sửa | sửa mã nguồn]

Tiền nhiệm:
1999 Giải quần vợt Mỹ Mở rộng – Đơn nam
Grand Slam men's singles Kế nhiệm:
Giải quần vợt Pháp Mở rộng 2000 – Đơn nam

Bản mẫu:Giải quần vợt Úc Mở rộng men's singles drawsheets