Giải quần vợt Úc Mở rộng 2004 - Đơn nữ

Bách khoa toàn thư mở Wikipedia
Giải quần vợt Úc Mở rộng 2004 - Đơn nữ
Giải quần vợt Úc Mở rộng 2004
Vô địchBỉ Justine Henin-Hardenne
Á quânBỉ Kim Clijsters
Tỷ số chung cuộc6–3, 4–6, 6–3
Chi tiết
Số tay vợt128
Số hạt giống32
Các sự kiện
Đơn nam nữ
Đôi nam nữ
← 2003 · Giải quần vợt Úc Mở rộng · 2005 →

Justine Henin-Hardenne giành chức vô địch Đơn nữ khi đánh bại đồng hương và kình địch Kim Clijsters trong trận chung kết, 6–3, 4–6, 6–3 để giành chức vô địch Đơn nữ tại Giải quần vợt Úc Mở rộng 2004. Đây là danh hiệu Grand Slam thứ ba của Henin-Hardenne, và chiến thắng thứ ba trước Clijsters trong một trận chung kết Grand Slam, sau chiến thắng tại Giải quần vợt Pháp Mở rộng 2003Giải quần vợt Mỹ Mở rộng 2003. Clijsters đã giành chức vô địch 7 năm sau đó.

Serena Williams là đương kim vô địch, tuy nhiên không tham gia vì chấn thương ảnh hưởng đến đầu gối trái.

Đây là kì Grand Slam cuối cùng mà hai tay vợt xếp hạt giống cao nhất gặp nhau trong trận chung kết cho đến Giải quần vợt Pháp Mở rộng 2013, với khoảng cách 36 kì Grand Slam.

Hạt giống[sửa | sửa mã nguồn]

  1. Bỉ Justine Henin-Hardenne (Vô địch)
  2. Bỉ Kim Clijsters (Chung kết)
  3. Hoa Kỳ Venus Williams (Vòng ba)
  4. Pháp Amélie Mauresmo (Tứ kết, rút lui)
  5. Hoa Kỳ Lindsay Davenport (Tứ kết)
  6. Nga Anastasia Myskina (Tứ kết)
  7. Nga Elena Dementieva (Vòng một)
  8. Nhật Bản Ai Sugiyama (Vòng hai)
  9. Hoa Kỳ Chanda Rubin (Vòng bốn)
  10. Nga Nadia Petrova (Vòng một)
  11. Nga Vera Zvonareva (Vòng bốn)
  12. Argentina Paola Suárez (Vòng ba)
  13. Tây Ban Nha Conchita Martínez (Vòng một)
  14. Israel Anna Smashnova-Pistolesi (Vòng hai)
  15. Slovakia Daniela Hantuchová (Vòng hai)
  16. Tây Ban Nha Magüi Serna (Vòng một)
  17. Hoa Kỳ Meghann Shaughnessy (Vòng một)
  18. Ý Francesca Schiavone (Vòng hai)
  19. Hy Lạp Eleni Daniilidou (Vòng ba)
  20. Ý Silvia Farina Elia (Vòng bốn)
  21. Nga Elena Bovina (Vòng hai)
  22. Thụy Sĩ Patty Schnyder (Bán kết)
  23. Nga Lina Krasnoroutskaya (Vòng ba)
  24. Bulgaria Magdalena Maleeva (Vòng hai)
  25. Hoa Kỳ Lisa Raymond (Tứ kết)
  26. Slovenia Tina Pisnik (Vòng một)
  27. Cộng hòa Nam Phi Amanda Coetzer (Vòng hai)
  28. Nga Maria Sharapova (Vòng ba)
  29. Pháp Nathalie Dechy (Vòng bốn)
  30. Nga Svetlana Kuznetsova (Vòng ba)
  31. Thái Lan Tamarine Tanasugarn (Vòng một)
  32. Colombia Fabiola Zuluaga (Bán kết)

Vòng loại[sửa | sửa mã nguồn]

Kết quả[sửa | sửa mã nguồn]

Từ viết tắt[sửa mã nguồn]


Chung kết[sửa | sửa mã nguồn]

Tứ kết Bán kết Chung kết
               
1 Bỉ Justine Henin-Hardenne 7 6
5 Hoa Kỳ Lindsay Davenport 5 3
1 Bỉ Justine Henin-Hardenne 6 6
32 Colombia Fabiola Zuluaga 2 2
4 Pháp Amélie Mauresmo
32 Colombia Fabiola Zuluaga w/o
1 Bỉ Justine Henin-Hardenne 6 4 6
2 Bỉ Kim Clijsters 3 6 3
22 Thụy Sĩ Patty Schnyder 77 6
25 Hoa Kỳ Lisa Raymond 62 3
22 Thụy Sĩ Patty Schnyder 2 62
2 Bỉ Kim Clijsters 6 77
6 Nga Anastasia Myskina 2 69
2 Bỉ Kim Clijsters 6 7

Nửa trên[sửa | sửa mã nguồn]

Nhánh 1[sửa | sửa mã nguồn]

Vòng một Vòng hai Vòng ba Vòng bốn
1 Bỉ J Henin-Hardenne 6 6
WC Úc O Lukaszewicz 0 0 1 Bỉ J Henin-Hardenne 6 6
Q Pháp C Pin 6 63 6 Q Pháp C Pin 1 4
Ý T Garbin 4 77 4 1 Bỉ J Henin-Hardenne 6 7
Ý F Pennetta 5 4 30 Nga S Kuznetsova 2 5
Ý An Serra Zanetti 7 6 Ý An Serra Zanetti 60 4
Q Hoa Kỳ S Perry 3 3 30 Nga S Kuznetsova 77 6
30 Nga S Kuznetsova 6 6 1 Bỉ J Henin-Hardenne 6 77
19 Hy Lạp E Daniilidou 6 6 Q Ý M Santangelo 1 65
Q Hoa Kỳ J Hopkins 1 3 19 Hy Lạp E Daniilidou 3 6 6
Bỉ E Callens 6 3 3 Zimbabwe C Black 6 0 1
Zimbabwe C Black 2 6 6 19 Hy Lạp E Daniilidou 4 7 3
Argentina C Fernández 6 3 4 Q Ý M Santangelo 6 5 6
Áo B Schett 4 6 6 Áo B Schett 63 6 3
Q Ý M Santangelo 63 7 6 Q Ý M Santangelo 77 0 6
16 Tây Ban Nha M Serna 77 5 4

Nhánh 2[sửa | sửa mã nguồn]

Vòng một Vòng hai Vòng ba Vòng bốn
11 Nga V Zvonareva 6 6
Cộng hòa Séc Z Ondrášková 3 1 11 Nga V Zvonareva 7 6
Hungary M Czink 6 6 Hungary M Czink 5 4
Venezuela M Vento-Kabchi 4 3 11 Nga V Zvonareva 7 2 6
Nhật Bản A Morigami 77 4 6 Úc N Pratt 5 6 1
Q Canada M-È Pelletier 62 6 4 Nhật Bản A Morigami 6 3 3
Úc N Pratt 6 5 6 Úc N Pratt 1 6 6
17 Hoa Kỳ M Shaughnessy 4 7 4 11 Nga V Zvonareva 1 3
31 Thái Lan T Tanasugarn 1 3 5 Hoa Kỳ L Davenport 6 6
Hoa Kỳ L Granville 6 6 Hoa Kỳ L Granville 6 2 6
WC Úc E Dominikovic 4 7 6 WC Úc E Dominikovic 2 6 1
WC Úc T Musgrave 6 5 3 Hoa Kỳ L Granville 4 0
Pháp É Loit 7 6 5 Hoa Kỳ L Davenport 6 6
Tây Ban Nha M Marrero 5 4 Pháp É Loit 3 6 0
PR România R Dragomir-Ilie 2 3 5 Hoa Kỳ L Davenport 6 3 6
5 Hoa Kỳ L Davenport 6 6

Nhánh 3[sửa | sửa mã nguồn]

Vòng một Vòng hai Vòng ba Vòng bốn
4 Pháp A Mauresmo 6 6
WC Đài Bắc Trung Hoa C-j Chuang 1 0 4 Pháp A Mauresmo 6 6
WC Úc C Dellacqua 4 4 Slovakia Ľ Cervanová 0 2
Slovakia Ľ Cervanová 6 6 4 Pháp A Mauresmo 6 6
Hoa Kỳ A Cargill 3 4 Tây Ban Nha A Medina Garrigues 1 2
Tây Ban Nha A Medina Garrigues 6 6 Tây Ban Nha A Medina Garrigues 6 2 6
Q Ukraina Y Fedak 7 6 Q Ukraina Y Fedak 2 6 3
26 Slovenia T Pisnik 5 0 4 Pháp A Mauresmo 7 7
21 Nga E Bovina 4 6 7 Úc A Molik 5 5
Cộng hòa Séc S Kleinová 6 1 5 21 Nga E Bovina 4 3
Ukraina T Perebiynis 0 0 Luxembourg C Schaul 6 6
Luxembourg C Schaul 6 6 Luxembourg C Schaul 77 1 2
Q Đức A Bachmann 1 4 Úc A Molik 64 6 6
Úc A Molik 6 6 Úc A Molik 6 6
Ý Ad Serra Zanetti 65 4 15 Slovakia D Hantuchová 4 3
15 Slovakia D Hantuchová 77 6

Nhánh 4[sửa | sửa mã nguồn]

Vòng một Vòng hai Vòng ba Vòng bốn
10 Nga N Petrova 3 3
Hungary A Kapros 6 6 Hungary A Kapros 6 6
WC Úc S Stosur 6 6 WC Úc S Stosur 3 1
Croatia S Talaja 3 2 Hungary A Kapros 3 6 12
Tây Ban Nha G León García 4 6 4 Hungary P Mandula 6 3 10
Hungary P Mandula 6 4 6 Hungary P Mandula 66 6 6
Hoa Kỳ S Reeves 1 0 24 Bulgaria M Maleeva 78 2 3
24 Bulgaria M Maleeva 6 6 Hungary A Kapros 4 2
32 Colombia F Zuluaga 6 6 32 Colombia F Zuluaga 6 6
Nhật Bản S Asagoe 3 2 32 Colombia F Zuluaga 6 6
Nga A Jidkova 2 65 Q Argentina M Díaz Oliva 3 4
Q Argentina M Díaz Oliva 6 77 32 Colombia F Zuluaga 78 4 6
Ý R Grande 2 1 Hoa Kỳ J Craybas 66 6 2
Hoa Kỳ J Craybas 6 6 Hoa Kỳ J Craybas 6 2 8
Serbia và Montenegro J Janković 6 6 Serbia và Montenegro J Janković 4 6 6
7 Nga E Dementieva 1 4

Nửa dưới[sửa | sửa mã nguồn]

Nhánh 5[sửa | sửa mã nguồn]

Vòng một Vòng hai Vòng ba Vòng bốn
8 Nhật Bản A Sugiyama 6 6
Nga T Panova 4 2 8 Nhật Bản A Sugiyama 4 4
Thụy Sĩ M Casanova 3 6 4 Nhật Bản S Obata 6 6
Nhật Bản S Obata 6 4 6 Nhật Bản S Obata 5 1
Q Israel T Obziler 6 6 29 Pháp N Dechy 7 6
Slovakia M Suchá 3 2 Q Israel T Obziler 3 0
Croatia J Kostanić 5 4 29 Pháp N Dechy 6 6
29 Pháp N Dechy 7 6 29 Pháp N Dechy 2 4
22 Thụy Sĩ P Schnyder 6 5 6 22 Thụy Sĩ P Schnyder 6 6
Indonesia A Widjaja 3 7 3 22 Thụy Sĩ P Schnyder 6 2 6
Hoa Kỳ A Stevenson 3 1 Pháp M Bartoli 4 6 3
Pháp M Bartoli 6 6 22 Thụy Sĩ P Schnyder 7 6
Cộng hòa Séc E Birnerová 4 3 12 Argentina P Suárez 5 3
Ukraina J Vakulenko 6 6 Ukraina J Vakulenko 3 4
Q Argentina G Dulko 2 2 12 Argentina P Suárez 6 6
12 Argentina P Suárez 6 6

Nhánh 6[sửa | sửa mã nguồn]

Vòng một Vòng hai Vòng ba Vòng bốn
14 Israel A Smashnova-Pistolesi 6 6
Cộng hòa Séc K Koukalová 3 3 14 Israel A Smashnova-Pistolesi 2 3
WC Pháp T Golovin 6 4 WC Pháp T Golovin 6 6
Thụy Sĩ M-G Mikaelian 0 1 r WC Pháp T Golovin 6 77
Tây Ban Nha A Parra Santonja 5 1 23 Nga L Krasnoroutskaya 2 64
Q Cộng hòa Séc B Strýcová 7 6 Q Cộng hòa Séc B Strýcová 3 6 3
Croatia K Šprem 3 4 23 Nga L Krasnoroutskaya 6 4 6
23 Nga L Krasnoroutskaya 6 6 WC Pháp T Golovin 2 0
25 Hoa Kỳ L Raymond 5 6 6 25 Hoa Kỳ L Raymond 6 6
Tây Ban Nha M Sánchez Lorenzo 7 3 4 25 Hoa Kỳ L Raymond 6 6
Đức A Barna 2 6 7 Đức A Barna 3 4
Canada M Drake 6 0 5 25 Hoa Kỳ L Raymond 6 77
Nga V Dushevina 6 4 6 3 Hoa Kỳ V Williams 4 65
Trung Quốc J Zheng 2 6 0 Nga V Dushevina 4 2
Hoa Kỳ A Harkleroad 2 1 3 Hoa Kỳ V Williams 6 6
3 Hoa Kỳ V Williams 6 6

Nhánh 7[sửa | sửa mã nguồn]

Vòng một Vòng hai Vòng ba Vòng bốn
6 Nga A Myskina 6 7
Thụy Điển S Arvidsson 2 5 6 Nga A Myskina 6 6
Thụy Sĩ E Gagliardi 77 7 Thụy Sĩ E Gagliardi 2 4
Q Cộng hòa Séc L Prusová 65 5 6 Nga A Myskina 6 1 6
WC Úc S Ferguson 3 1 28 Nga M Sharapova 4 6 2
LL Hoa Kỳ L Lee-Waters 6 6 LL Hoa Kỳ L Lee-Waters 1 3
Tây Ban Nha C Martínez Granados 4 3 28 Nga M Sharapova 6 6
28 Nga M Sharapova 6 6 6 Nga A Myskina 63 6 6
18 Ý F Schiavone 7 6 9 Hoa Kỳ C Rubin 77 2 2
Tây Ban Nha C Torrens Valero 5 1 18 Ý F Schiavone 2 2
Nga E Likhovtseva 3 6 6 Nga E Likhovtseva 6 6
Madagascar D Randriantefy 6 1 1 Nga E Likhovtseva 3 2
Cộng hòa Séc D Chládková 6 6 9 Hoa Kỳ C Rubin 6 6
Pháp S Foretz 4 2 Cộng hòa Séc D Chládková 2 4
Thụy Điển A Svensson 3 6 3 9 Hoa Kỳ C Rubin 6 6
9 Hoa Kỳ C Rubin 6 4 6

Nhánh 8[sửa | sửa mã nguồn]

Vòng một Vòng hai Vòng ba Vòng bốn
13 Tây Ban Nha C Martínez 67 1
Puerto Rico K Brandi 79 6 Puerto Rico K Brandi 6 0 5
Pháp S Cohen-Aloro 6 5 3 Hoa Kỳ A Frazier 2 6 7
Hoa Kỳ A Frazier 4 7 6 Hoa Kỳ A Frazier 6 1 5
Slovenia K Srebotnik 4 3 20 Ý S Farina Elia 4 6 7
Tây Ban Nha V Ruano Pascual 6 6 Tây Ban Nha V Ruano Pascual 7 4 4
Slovakia H Nagyová 3 3 20 Ý S Farina Elia 5 6 6
20 Ý S Farina Elia 6 6 20 Ý S Farina Elia 3 3
27 Cộng hòa Nam Phi A Coetzer 6 6 2 Bỉ K Clijsters 6 6
Hoa Kỳ T Snyder 3 1 27 Cộng hòa Nam Phi A Coetzer 5 3
Slovakia Ľ Kurhajcová 3 61 Nga D Safina 7 6
Nga D Safina 6 77 Nga D Safina 2 1
Venezuela M Sequera 2 2 2 Bỉ K Clijsters 6 6
Ý ME Camerin 6 6 Ý ME Camerin 0 0
Đức M Weingärtner 3 2 2 Bỉ K Clijsters 6 6
2 Bỉ K Clijsters 6 6

Tham khảo[sửa | sửa mã nguồn]

Liên kết ngoài[sửa | sửa mã nguồn]

Tiền nhiệm:
Giải quần vợt Mỹ Mở rộng 2003 - Đơn nữ
Đơn nữ Grand Slam Kế nhiệm:
Giải quần vợt Pháp Mở rộng 2004 - Đơn nữ

Bản mẫu:WTA Tour 2004