Giải quần vợt Úc Mở rộng 2007 - Đơn nữ

Bách khoa toàn thư mở Wikipedia
Giải quần vợt Úc Mở rộng 2007 - Đơn nữ
Giải quần vợt Úc Mở rộng 2007
Vô địchHoa Kỳ Serena Williams
Á quânNga Maria Sharapova
Tỷ số chung cuộc6–1, 6–2
Chi tiết
Số tay vợt128 (12 Q / 8 WC )
Số hạt giống32
Các sự kiện
Đơn nam nữ
Đôi nam nữ
← 2006 · Giải quần vợt Úc Mở rộng · 2008 →

Serena Williams giành danh hiệu Giải quần vợt Úc Mở rộng thứ ba khi đánh bại Maria Sharapova 6–1, 6–2 trong trận chung kết để giành chức vô địch Đơn nữ tại Giải quần vợt Úc Mở rộng 2007. Williams trở thành tay vợt không được xếp hạt giống đầu tiên giành chức vô địch kể từ Christine O'Neil năm 1978. Amélie Mauresmo là đương kim vô địch, tuy nhiên thất bại trước tay vợt không được xếp hạt giống Lucie Šafářová ở vòng bốn.

Đây là kì Giải quần vợt Úc Mở rộng đơn cuối cùng của tay vợt 3 lần vô địch Martina Hingis, khi cô thất bại ở tứ kết trước Kim Clijsters.

Hạt giống[sửa | sửa mã nguồn]

  1. Nga Maria Sharapova (Chung kết)
  2. Pháp Amélie Mauresmo (Vòng bốn)
  3. Nga Svetlana Kuznetsova (Vòng bốn)
  4. Bỉ Kim Clijsters (Bán kết)
  5. Nga Nadia Petrova (Vòng ba)
  6. Thụy Sĩ Martina Hingis (Tứ kết)
  7. Nga Elena Dementieva (Vòng bốn)
  8. Thụy Sĩ Patty Schnyder (Vòng bốn)
  9. Nga Dinara Safina (Vòng ba)
  10. Cộng hòa Séc Nicole Vaidišová (Bán kết)
  11. Serbia Jelena Janković (Vòng bốn)
  12. Nga Anna Chakvetadze (Tứ kết)
  13. Serbia Ana Ivanovic (Vòng ba)
  14. Ý Francesca Schiavone (Vòng hai)
  15. Slovakia Daniela Hantuchová (Vòng bốn)
  16. Israel Shahar Pe'er (Tứ kết)
  17. Đức Anna-Lena Grönefeld (Vòng hai)
  18. Pháp Marion Bartoli (Vòng hai)
  19. Trung Quốc Lý Na (Vòng bốn)
  20. Pháp Tatiana Golovin (Vòng ba)
  21. Slovenia Katarina Srebotnik (Vòng ba)
  22. Nga Vera Zvonareva (Vòng bốn)
  23. Nhật Bản Ai Sugiyama (Vòng hai)
  24. Úc Samantha Stosur (Vòng hai)
  25. Tây Ban Nha Anabel Medina Garrigues (Vòng một)
  26. Nga Maria Kirilenko (Vòng ba)
  27. Ý Mara Santangelo (Vòng một)
  28. Ý Flavia Pennetta (Vòng một)
  29. Ukraina Alyona Bondarenko (Vòng ba)
  30. Ý Tathiana Garbin (Vòng ba)
  31. Trung Quốc Trịnh Khiết (Vòng một)
  32. Hy Lạp Eleni Daniilidou (Vòng một)

Vòng loại[sửa | sửa mã nguồn]

Kết quả[sửa | sửa mã nguồn]

Từ viết tắt[sửa mã nguồn]


Chung kết[sửa | sửa mã nguồn]

Tứ kết Bán kết Chung kết
               
1 Nga Maria Sharapova 77 7
12 Nga Anna Chakvetadze 65 5
1 Nga Maria Sharapova 6 6
4 Bỉ Kim Clijsters 4 2
4 Bỉ Kim Clijsters 3 6 6
6 Thụy Sĩ Martina Hingis 6 4 3
1 Nga Maria Sharapova 1 2
  Hoa Kỳ Serena Williams 6 6
  Hoa Kỳ Serena Williams 3 6 8
16 Israel Shahar Pe'er 6 2 6
  Hoa Kỳ Serena Williams 77 6
10 Cộng hòa Séc Nicole Vaidišová 65 4
10 Cộng hòa Séc Nicole Vaidišová 6 6
  Cộng hòa Séc Lucie Šafářová 1 4

Nửa trên[sửa | sửa mã nguồn]

Nhánh 1[sửa | sửa mã nguồn]

Vòng một Vòng hai Vòng ba Vòng bốn
1 Nga M Sharapova 6 4 9
Pháp C Pin 3 6 7 1 Nga M Sharapova 6 6
Ý R Vinci 3 1 Nga A Rodionova 0 3
Nga A Rodionova 6 6 1 Nga M Sharapova 6 6
Q Cộng hòa Séc R Voráčová 7 6 30 Ý T Garbin 3 1
Hoa Kỳ M Shaughnessy 5 3 Q Cộng hòa Séc R Voráčová 1 5
Thụy Sĩ E Gagliardi 6 2 1 30 Ý T Garbin 6 7
30 Ý T Garbin 3 6 6 1 Nga M Sharapova 7 6
22 Nga V Zvonareva 6 6 22 Nga V Zvonareva 5 4
Israel T Obziler 3 4 22 Nga V Zvonareva 6 6
Q Áo T Paszek 6 6 Q Áo T Paszek 1 3
Pháp S Bremond 1 4 22 Nga V Zvonareva 6 6
Uzbekistan V Lepchenko 7 3 2 13 Serbia A Ivanovic 1 2
Ba Lan A Radwańska 5 6 6 Ba Lan A Radwańska 2 6 2
Hoa Kỳ V King 2 0 13 Serbia A Ivanovic 6 3 6
13 Serbia A Ivanovic 6 6

Nhánh 2[sửa | sửa mã nguồn]

Vòng một Vòng hai Vòng ba Vòng bốn
12 Nga A Chakvetadze 6 7
Áo S Bammer 4 5 12 Nga A Chakvetadze 6 5 6
Ukraina Y Beygelzimer 2 3 Hoa Kỳ L Granville 2 7 1
Hoa Kỳ L Granville 6 6 12 Nga A Chakvetadze 6 6
WC Úc S Ferguson 5 3 Croatia J Kostanić Tošić 4 4
Croatia J Kostanić Tošić 7 6 Croatia J Kostanić Tošić 6 2 6
Q Cộng hòa Séc K Zakopalová 3 1 24 Úc S Stosur 4 6 2
24 Úc S Stosur 6 6 12 Nga A Chakvetadze 6 6
28 Ý F Pennetta 5 63 8 Thụy Sĩ P Schnyder 4 1
Estonia K Kanepi 7 77 Estonia K Kanepi 6 3 2
Đài Bắc Trung Hoa Y-j Chan 2 64 WC Úc A Molik 1 6 6
WC Úc A Molik 6 77 WC Úc A Molik 6 2 0
Q Slovenia A Klepač 3 6 1 8 Thụy Sĩ P Schnyder 3 6 6
Trung Quốc S Peng 6 4 6 Trung Quốc S Peng 5 3
WC Hoa Kỳ M Brengle 3 4 8 Thụy Sĩ P Schnyder 7 6
8 Thụy Sĩ P Schnyder 6 6

Nhánh 3[sửa | sửa mã nguồn]

Vòng một Vòng hai Vòng ba Vòng bốn
4 Bỉ K Clijsters 6 6
Nga V Bardina 0 0 4 Bỉ K Clijsters 6 6
Nhật Bản A Morigami 7 2 6 Nhật Bản A Morigami 3 0
Bulgaria T Pironkova 5 6 4 4 Bỉ K Clijsters 6 6
Úc N Pratt 710 4 0 29 Ukraina A Bondarenko 3 3
Pháp V Razzano 68 6 6 Pháp V Razzano 3 4
Q Pháp S Cohen-Aloro 1 66 29 Ukraina A Bondarenko 6 6
29 Ukraina A Bondarenko 6 78 4 Bỉ K Clijsters 6 7
17 Đức A-L Grönefeld 6 6 15 Slovakia D Hantuchová 1 5
Q Cộng hòa Séc S Záhlavová 4 1 17 Đức A-L Grönefeld 2 2
Hoa Kỳ A Harkleroad 6 6 Hoa Kỳ A Harkleroad 6 6
Trung Quốc M Yuan 3 0 Hoa Kỳ A Harkleroad 78 5 4
Pháp É Loit 6 4 6 15 Slovakia D Hantuchová 66 7 6
Pháp A Rezaï 3 6 3 Pháp É Loit 6 3 4
Q Pháp A Cornet 4 1 15 Slovakia D Hantuchová 4 6 6
15 Slovakia D Hantuchová 6 6

Nhánh 4[sửa | sửa mã nguồn]

Vòng một Vòng hai Vòng ba Vòng bốn
9 Nga D Safina 77 6
Nga E Bychkova 65 1 9 Nga D Safina 6 6
WC Pháp Y Fedossova 7 6 WC Pháp Y Fedossova 3 2
Colombia C Castaño 5 4 9 Nga D Safina 2 2
Q Hoa Kỳ A Rolle 3 4 19 Trung Quốc N Li 6 6
Tây Ban Nha L Domínguez Lino 6 6 Tây Ban Nha L Domínguez Lino 0 2
PR Nga E Bovina 4 3 19 Trung Quốc N Li 6 6
19 Trung Quốc N Li 6 6 19 Trung Quốc N Li 6 3 0
32 Hy Lạp E Daniilidou 4 0 6 Thụy Sĩ M Hingis 4 6 6
Nhật Bản A Nakamura 6 6 Nhật Bản A Nakamura 6 6
Ukraina O Savchuk 3 5 Ấn Độ S Mirza 3 2
Ấn Độ S Mirza 6 7 Nhật Bản A Nakamura 2 1
Q Nga A Kudryavseva 4 6 9 6 Thụy Sĩ M Hingis 6 6
Phần Lan E Laine 6 2 7 Q Nga A Kudryavseva 2 2
Pháp N Dechy 0 2 6 Thụy Sĩ M Hingis 6 6
6 Thụy Sĩ M Hingis 6 6

Nửa dưới[sửa | sửa mã nguồn]

Nhánh 5[sửa | sửa mã nguồn]

Vòng một Vòng hai Vòng ba Vòng bốn
5 Nga N Petrova 6 6
Thái Lan T Tanasugarn 3 2 5 Nga N Petrova 6 6
Argentina G Dulko 6 6 Argentina G Dulko 1 2
Trung Quốc T Sun 2 2 5 Nga N Petrova 6 5 3
Hà Lan M Krajicek 4 3 Hoa Kỳ S Williams 1 7 6
Q Luxembourg A Kremer 6 6 Q Luxembourg A Kremer 64 2
Hoa Kỳ S Williams 6 6 Hoa Kỳ S Williams 77 6
27 Ý M Santangelo 2 1 Hoa Kỳ S Williams 6 6
18 Pháp M Bartoli 6 6 11 Serbia J Janković 3 2
Nga V Dushevina 0 3 18 Pháp M Bartoli 0 5
Belarus V Azarenka 6 5 6 Belarus V Azarenka 6 7
Ukraina Y Fedak 2 7 4 Belarus V Azarenka 3 4
Hungary M Czink 6 1 7 11 Serbia J Janković 6 6
Tây Ban Nha V Ruano Pascual 1 6 9 Tây Ban Nha V Ruano Pascual 2 2
Canada A Wozniak 3 3 11 Serbia J Janković 6 6
11 Serbia J Janković 6 6

Nhánh 6[sửa | sửa mã nguồn]

Vòng một Vòng hai Vòng ba Vòng bốn
16 Israel S Pe'er 6 6
Ý R Oprandi 1 3 16 Israel S Pe'er 6 6
România E Gallovits 6 4 2 Hoa Kỳ M Tu 3 0
Hoa Kỳ M Tu 2 6 6 16 Israel S Pe'er 3 7 7
Cộng hòa Séc Z Ondrášková 6 6 20 Pháp T Golovin 6 5 5
Argentina C Fernández 4 2 Cộng hòa Séc Z Ondrášková 2 0
Israel A Smashnova 3 1 20 Pháp T Golovin 6 6
20 Pháp T Golovin 6 6 16 Israel S Pe'er 6 6
26 Nga M Kirilenko 3 6 6 3 Nga S Kuznetsova 4 2
Croatia K Šprem 6 3 1 26 Nga M Kirilenko 4 6 6
Q Ukraina J Vakulenko 6 4 6 Q Ukraina J Vakulenko 6 3 4
Nga E Likhovtseva 0 6 3 26 Nga M Kirilenko 1 4
WC Uzbekistan I Tulyaganova 1 4 3 Nga S Kuznetsova 6 6
WC Úc M Adamczak 6 6 WC Úc M Adamczak 2 1
WC Úc J Moore 2 0 3 Nga S Kuznetsova 6 6
3 Nga S Kuznetsova 6 6

Nhánh 7[sửa | sửa mã nguồn]

Vòng một Vòng hai Vòng ba Vòng bốn
7 Nga E Dementieva 6 6
Pháp S Foretz 1 2 7 Nga E Dementieva 7 3 6
Đức M Müller 6 6 Đức M Müller 5 6 0
Q Argentina J Cravero 0 3 7 Nga E Dementieva 6 6
Ý ME Camerin 6 6 Ý ME Camerin 1 3
Bỉ K Flipkens 2 2 Ý ME Camerin 4 6 8
Nga E Vesnina 67 6 6 Nga E Vesnina 6 3 6
25 Tây Ban Nha A Medina Garrigues 79 1 1 7 Nga E Dementieva 3 3
21 Slovenia K Srebotnik 4 6 7 10 Cộng hòa Séc N Vaidišová 6 6
WC Úc C Dellacqua 6 2 5 21 Slovenia K Srebotnik 77 66 6
Cộng hòa Séc I Benešová 63 6 6 Cộng hòa Séc I Benešová 60 78 1
Nga G Voskoboeva 77 1 4 21 Slovenia K Srebotnik 4 4
Slovakia J Gajdošová 3 4 10 Cộng hòa Séc N Vaidišová 6 6
Venezuela M Sequera 6 6 Venezuela M Sequera 2 1
Hoa Kỳ J Craybas 4 7 1 10 Cộng hòa Séc N Vaidišová 6 6
10 Cộng hòa Séc N Vaidišová 6 5 6

Nhánh 8[sửa | sửa mã nguồn]

Vòng một Vòng hai Vòng ba Vòng bốn
14 Ý F Schiavone 6 6
Đức S Klösel 4 4 14 Ý F Schiavone 3 3
Cộng hòa Séc L Šafářová 6 6 Cộng hòa Séc L Šafářová 6 6
Ý A Brianti 3 1 Cộng hòa Séc L Šafářová 6
Tây Ban Nha L Pous Tió 2 6 5 Belarus A Yakimova 3 r
Belarus A Yakimova 6 4 7 Belarus A Yakimova 6 2 10
Thụy Điển S Arvidsson 3 4 23 Nhật Bản A Sugiyama 2 6 8
23 Nhật Bản A Sugiyama 6 6 Cộng hòa Séc L Šafářová 6 6
31 Trung Quốc J Zheng 6 61 4 2 Pháp A Mauresmo 4 3
Đức J Schruff 4 77 6 Đức J Schruff 2 6 2
Slovakia M Suchá 5 3 Cộng hòa Séc E Birnerová 6 2 6
Cộng hòa Séc E Birnerová 7 6 Cộng hòa Séc E Birnerová 3 1
Ba Lan M Domachowska 2 4 2 Pháp A Mauresmo 6 6
Nga O Poutchkova 6 6 Nga O Poutchkova 2 2
Hoa Kỳ S Perry 3 4 2 Pháp A Mauresmo 6 6
2 Pháp A Mauresmo 6 6

Tham khảo[sửa | sửa mã nguồn]

Liên kết ngoài[sửa | sửa mã nguồn]

Tiền nhiệm:
Giải quần vợt Mỹ Mở rộng 2006 - Đơn nữ
Đơn nữ Grand Slam Kế nhiệm:
Giải quần vợt Pháp Mở rộng 2007 - Đơn nữ

Bản mẫu:WTA Tour 2007