Giải quần vợt Úc Mở rộng 2018 - Đơn nam trẻ

Bách khoa toàn thư mở Wikipedia
Đơn nam trẻ
Giải quần vợt Úc Mở rộng 2018
Vô địchHoa Kỳ Sebastian Korda
Á quânĐài Bắc Trung Hoa Tseng Chun-hsin
Tỷ số chung cuộc7–6(8–6), 6–4
Các sự kiện
Đơn nam nữ nam trẻ nữ trẻ
Đôi nam nữ hỗn hợp nam trẻ nữ trẻ
Huyền thoại nam nữ hỗn hợp
Đơn xe lăn nam nữ quad
Đôi xe lăn nam nữ quad
← 2017 · Giải quần vợt Úc Mở rộng · 2019 →

Zsombor Piros là đương kim vô địch, nhưng không còn đủ điều kiện để tham gia vào các giải đấu cáp độ trẻ.

Sebastian Korda dành dah hiệu, đánh bại Tseng Chun-hsin ở chung kết, 7–6(8–6), 6–4.

Hạt giống[sửa | sửa mã nguồn]

  1. Nga Timofey Skatov (Tứ kết)
  2. Serbia Marko Miladinović (Bán kết)
  3. Argentina Sebastián Báez (Vòng hai)
  4. Hàn Quốc Park Ui-sung (Vòng một)
  5. Pháp Hugo Gaston (Tứ kết)
  6. Đài Bắc Trung Hoa Tseng Chun-hsin (Chung kết, Á quân)
  7. Hoa Kỳ Sebastian Korda (Vô địch)
  8. Colombia Nicolás Mejía (Vòng một)
  9. Brasil Thiago Seyboth Wild (Vòng hai)
  10. Argentina Juan Manuel Cerúndolo (Vòng một)
  11. Argentina Thiago Agustín Tirante (Vòng một)
  12. Nga Alexey Zakharov (Vòng ba, bỏ cuộc)
  13. Hoa Kỳ Andrew Fenty (Vòng một)
  14. Cộng hòa Séc Ondřej Štyler (Vòng ba)
  15. Nhật Bản Naoki Tajima (Vòng một)
  16. Cộng hòa Séc Tomáš Macháč (Vòng một)

Vòng loại[sửa | sửa mã nguồn]

Kết quả[sửa | sửa mã nguồn]

Từ viết tắt[sửa mã nguồn]


Chung kết[sửa | sửa mã nguồn]

Tứ kết Bán kết Chung kết
               
1 Nga Timofey Skatov 6 3 2
6 Đài Bắc Trung Hoa Tseng Chun-hsin 2 6 6
6 Đài Bắc Trung Hoa Tseng Chun-hsin 6 5 6
Vương quốc Liên hiệp Anh và Bắc Ireland Aidan McHugh 3 7 4
Vương quốc Liên hiệp Anh và Bắc Ireland Aidan McHugh 6 6
WC Úc Rinky Hijikata 4 2
6 Đài Bắc Trung Hoa Tseng Chun-hsin 66 4
7 Hoa Kỳ Sebastian Korda 78 6
7 Hoa Kỳ Sebastian Korda 6 6
Đài Bắc Trung Hoa Ray Ho 2 3
7 Hoa Kỳ Sebastian Korda 7 5 6
2 Serbia Marko Miladinović 5 7 4
5 Pháp Hugo Gaston 6 3 5
2 Serbia Marko Miladinović 4 6 7

Nửa trên[sửa | sửa mã nguồn]

Nhánh 1[sửa | sửa mã nguồn]

Vòng một Vòng hai Vòng ba Tứ kết
1 Nga Timofey Skatov 6 6
Trung Quốc Mo Yecong 2 3 1 Nga T Skatov 6 6
Pháp Titouan Droguet 6 2 3 WC Úc S Storch 1 2
WC Úc Stefan Storch 3 6 6 1 Nga T Skatov 0 7 6
Vương quốc Liên hiệp Anh và Bắc Ireland Jack Draper 3 4 Thổ Nhĩ Kỳ Y Erel 6 5 3
Cộng hòa Séc Dalibor Svrčina 6 6 Cộng hòa Séc D Svrčina 2 0
Thổ Nhĩ Kỳ Yankı Erel 77 2 6 Thổ Nhĩ Kỳ Y Erel 6 6
13 Hoa Kỳ Andrew Fenty 62 6 3 1 Nga T Skatov 6 3 2
11 Argentina Thiago Agustín Tirante 6 64 0 6 Đài Bắc Trung Hoa C-h Tseng 2 6 6
Q Uzbekistan Sergey Fomin 4 77 6 Q Uzbekistan S Fomin 1 7 3
LL Hà Lan Lodewijk Weststrate 63 1 Brasil I Gimenez 6 5 6
Brasil Igor Gimenez 77 6 Brasil I Gimenez 2 65
Nhật Bản Taisei Ichikawa 7 66 6 6 Đài Bắc Trung Hoa C-h Tseng 6 77
Ba Lan Daniel Michalski 5 78 3 Nhật Bản T Ichikawa 77 3 0
Q Croatia Duje Ajduković 0 2 6 Đài Bắc Trung Hoa C-h Tseng 64 6 6
6 Đài Bắc Trung Hoa Tseng Chun-hsin 6 6

Nhánh 2[sửa | sửa mã nguồn]

Vòng một Vòng hai Vòng ba Tứ kết
4 Hàn Quốc Park Ui-sung 64 4
Q Pháp Jaimee Floyd Angele 77 6 Q Pháp JF Angele 2 6 65
Vương quốc Liên hiệp Anh và Bắc Ireland Aidan McHugh 6 77 Vương quốc Liên hiệp Anh và Bắc Ireland A McHugh 6 3 77
România Filip Cristian Jianu 4 63 Vương quốc Liên hiệp Anh và Bắc Ireland A McHugh 77 6
WC Úc Alexander Crnokrak 6 6 14 Cộng hòa Séc O Štyler 61 3
Hoa Kỳ Sangeet Sridhar 3 1 WC Úc A Crnokrak 3 77 3
Q Ý Giulio Zeppieri 2 66 14 Cộng hòa Séc O Štyler 6 63 6
14 Cộng hòa Séc Ondřej Štyler 6 78 Vương quốc Liên hiệp Anh và Bắc Ireland A McHugh 6 6
10 Argentina Juan Manuel Cerúndolo 2 2 WC Úc R Hijikata 4 2
Hoa Kỳ Drew Baird 6 6 Hoa Kỳ D Baird 3 6 78
Q Hà Lan Jesper de Jong 6 6 Q Hà Lan J de Jong 6 4 66
WC Trung Quốc Xiao Linang 1 3 Hoa Kỳ D Baird 4 3
Cộng hòa Séc Jonáš Forejtek 5 1 WC Úc R Hijikata 6 6
WC Úc Rinky Hijikata 7 6 WC Úc R Hijikata 4 6 6
Brasil Matheus Pucinelli de Almeida 7 79 Brasil M Pucinelli de Almeida 6 4 4
8 Colombia Nicolás Mejía 5 67

Nhánh dưới[sửa | sửa mã nguồn]

Nhánh 3[sửa | sửa mã nguồn]

Vòng một Vòng hai Vòng ba Tứ kết
7 Hoa Kỳ Sebastian Korda 7 6
Pháp Clément Tabur 5 3 7 Hoa Kỳ S Korda 6 6
WC Úc Ken Cavrak 3 3 Bulgaria A Andreev 2 1
Bulgaria Adrian Andreev 6 6 7 Hoa Kỳ S Korda 4 6 6
Q Cộng hòa Nam Phi Philip Henning 77 7 Q Cộng hòa Nam Phi P Henning 6 1 4
Vương quốc Liên hiệp Anh và Bắc Ireland George Loffhagen 65 5 Q Cộng hòa Nam Phi P Henning 6 6
Úc Dane Sweeny 5 5 9 Brasil T Seyboth Wild 4 4
9 Brasil Thiago Seyboth Wild 7 7 7 Hoa Kỳ S Korda 6 6
15 Nhật Bản Naoki Tajima 3 4 Đài Bắc Trung Hoa R Ho 2 3
Ba Lan Wojciech Marek 6 6 Ba Lan W Marek 7 6
Malaysia Christian Didier Chin 3 6 77 Malaysia CD Chin 5 2
Úc Thomas Bosancic 6 0 63 Ba Lan W Marek 1 6 5
Cộng hòa Séc Andrew Paulson 5 3 Đài Bắc Trung Hoa R Ho 6 3 7
Đài Bắc Trung Hoa Ray Ho 7 6 Đài Bắc Trung Hoa R Ho 6 3 6
Croatia Admir Kalender 78 3 3 3 Argentina S Báez 3 6 4
3 Argentina Sebastián Báez 66 6 6

Nhánh 4[sửa | sửa mã nguồn]

Vòng một Vòng hai Vòng ba Tứ kết
5 Pháp Hugo Gaston 6 6
Ấn Độ Siddhant Banthia 2 0 5 Pháp H Gaston 6 77
Hàn Quốc Jeong Yeong-seok 6 5r Q Hoa Kỳ J Lyeons 3 64
Q Hoa Kỳ Jaycer Lyeons 3 5 5 Pháp H Gaston 7 1
Cộng hòa Dominica Nick Hardt 6 6 12 Nga A Zakharov 5 0r
WC Úc Chen Dong 3 3 Cộng hòa Dominica N Hardt 3 4
Q Thụy Sĩ Damien Wenger 5 6 0 12 Nga A Zakharov 6 6
12 Nga Alexey Zakharov 7 4 6 5 Pháp H Gaston 6 3 5
16 Cộng hòa Séc Tomáš Macháč 3 65 2 Serbia M Miladinović 4 6 7
Đức Rudolf Molleker 6 77 Đức R Molleker 63 714 6
Trung Quốc Mu Tao 6 6 Trung Quốc T Mu 77 612 3
WC Úc Tristan Schoolkate 4 2 Đức R Molleker 3 4
Hoa Kỳ Tristan Boyer 6 6 2 Serbia M Miladinović 6 6
Ý Lorenzo Musetti 3 1 Hoa Kỳ T Boyer 6 1 4
Brasil João Lucas Reis da Silva 3 711 3 2 Serbia M Miladinović 2 6 6
2 Serbia Marko Miladinović 6 69 6

Tham khảo[sửa | sửa mã nguồn]

Liên kết ngoài[sửa | sửa mã nguồn]