Giải quần vợt Úc Mở rộng 2022 - Đôi nam

Bách khoa toàn thư mở Wikipedia
Giải quần vợt Úc Mở rộng 2022 - Đôi nam
Giải quần vợt Úc Mở rộng 2022
Vô địchÚc Thanasi Kokkinakis
Úc Nick Kyrgios
Á quânÚc Matthew Ebden
Úc Max Purcell
Tỷ số chung cuộc7–5, 6–4
Các sự kiện
Đơn nam nữ nam trẻ nữ trẻ
Đôi nam nữ hỗn hợp nam trẻ nữ trẻ
Huyền thoại nam nữ hỗn hợp
Đơn xe lăn nam nữ quad
Đôi xe lăn nam nữ quad
← 2021 · Giải quần vợt Úc Mở rộng · 2023 →

Thanasi KokkinakisNick Kyrgios là nhà vô địch, đánh bại Matthew EbdenMax Purcell trong trận chung kết, 7–5, 6–4. Kokkinakis và Kyrgios trở thành đôi toàn Úc đầu tiên vô địch giải đấu sau Todd Woodbridge và Mark Woodforde vào năm 1997, và là đôi đầu tiên vô địch giải đấu sau khi được đặc cách trong Kỷ nguyên Mở.[1] Đây là trận chung kết đôi nam toàn Úc đầu tiên tại Giải quần vợt Úc Mở rộng sau năm 1980.[1]

Ivan DodigFilip Polášek là đương kim vô địch,[2] nhưng cả hai chọn thi đấu cùng với đồng đội khác.[3] Dodig thi đấu cùng với Marcelo Melo, nhưng thua ở vòng 2 trước Simone BolelliFabio Fognini. Polášek thi đấu cùng với John Peers, nhưng thua ở vòng tứ kết trước Marcel GranollersHoracio Zeballos.

Hạt giống[sửa | sửa mã nguồn]

01.   Croatia Nikola Mektić / Croatia Mate Pavić (Vòng 2)
02.   Hoa Kỳ Rajeev Ram / Vương quốc Liên hiệp Anh và Bắc Ireland Joe Salisbury (Bán kết)
03.   Tây Ban Nha Marcel Granollers / Argentina Horacio Zeballos (Bán kết)
04.   Colombia Juan Sebastián Cabal / Colombia Robert Farah (Vòng 2)
05.   Úc John Peers / Slovakia Filip Polášek (Tứ kết)
06.   Đức Tim Pütz / New Zealand Michael Venus (Tứ kết)
07.   Pháp Nicolas Mahut / Pháp Fabrice Martin (Vòng 1)
08.   Vương quốc Liên hiệp Anh và Bắc Ireland Jamie Murray / Brasil Bruno Soares (Vòng 3)
09.   Croatia Ivan Dodig / Brasil Marcelo Melo (Vòng 2)
10.   Hà Lan Wesley Koolhof / Vương quốc Liên hiệp Anh và Bắc Ireland Neal Skupski (Tứ kết)
11.   Bỉ Sander Gillé / Bỉ Joran Vliegen (Vòng 1)
12.   Đức Kevin Krawietz / Đức Andreas Mies (Vòng 3)
13.   Cộng hòa Nam Phi Raven Klaasen / Nhật Bản Ben McLachlan (Vòng 3)
14.   El Salvador Marcelo Arévalo / Hà Lan Jean-Julien Rojer (Vòng 1)
15.   Uruguay Ariel Behar / Ecuador Gonzalo Escobar (Vòng 3)
16.   Kazakhstan Andrey Golubev / Croatia Franko Škugor (Vòng 1, bỏ cuộc)

Nhấn vào số hạt giống của một vận động viên để tới phần kết quả của họ.

Kết quả[sửa | sửa mã nguồn]

Từ viết tắt[sửa mã nguồn]

Chung kết[sửa | sửa mã nguồn]

Tứ kết Bán kết Chung kết
               
WC Úc Thanasi Kokkinakis
Úc Nick Kyrgios
7 3 6
6 Đức Tim Pütz
New Zealand Michael Venus
5 6 3
WC Úc Thanasi Kokkinakis
Úc Nick Kyrgios
77 6
3 Tây Ban Nha Marcel Granollers
Argentina Horacio Zeballos
64 4
3 Tây Ban Nha Marcel Granollers
Argentina Horacio Zeballos
77 6
5 Úc John Peers
Slovakia Filip Polášek
65 4
WC Úc Thanasi Kokkinakis
Úc Nick Kyrgios
7 6
Úc Matthew Ebden
Úc Max Purcell
5 4
10 Hà Lan Wesley Koolhof
Vương quốc Liên hiệp Anh và Bắc Ireland Neal Skupski
6 4 66
Úc Matthew Ebden
Úc Max Purcell
3 6 710
Úc Matthew Ebden
Úc Max Purcell
6 711
2 Hoa Kỳ Rajeev Ram
Vương quốc Liên hiệp Anh và Bắc Ireland Joe Salisbury
3 69
Ý Simone Bolelli
Ý Fabio Fognini
3 2
2 Hoa Kỳ Rajeev Ram
Vương quốc Liên hiệp Anh và Bắc Ireland Joe Salisbury
6 6

Nửa trên[sửa | sửa mã nguồn]

Nhánh 1[sửa | sửa mã nguồn]

Vòng 1 Vòng 2 Vòng 3 Tứ kết
1 Croatia N Mektić
Croatia M Pavić
4 710 6
Argentina F Bagnis
Argentina F Delbonis
6 68 4 1 Croatia N Mektić
Croatia M Pavić
68 3
WC Úc A Bolt
Úc J McCabe
4 2 WC Úc T Kokkinakis
Úc N Kyrgios
710 6
WC Úc T Kokkinakis
Úc N Kyrgios
6 6 WC Úc T Kokkinakis
Úc N Kyrgios
6 4 6
Đức D Koepfer
Đức J-L Struff
6 6 15 Uruguay A Behar
Ecuador G Escobar
4 6 4
Serbia F Krajinović
Serbia M Sabanov
3 3 Đức D Koepfer
Đức J-L Struff
65 6 2
Bosna và Hercegovina T Brkić
Serbia N Ćaćić
4 5 15 Uruguay A Behar
Ecuador G Escobar
77 4 6
15 Uruguay A Behar
Ecuador G Escobar
6 7 WC Úc T Kokkinakis
Úc N Kyrgios
7 3 6
11 Bỉ S Gillé
Bỉ J Vliegen
63 3 6 Đức T Pütz
New Zealand M Venus
5 6 3
Alt Hoa Kỳ N Lammons
Hoa Kỳ J Withrow
77 6 Alt Hoa Kỳ N Lammons
Hoa Kỳ J Withrow
77 4 2
WC Úc J Kubler
Úc C O'Connell
78 3 WC Úc J Kubler
Úc C O'Connell
61 6 6
Tây Ban Nha A Davidovich Fokina
Tây Ban Nha J Munar
66 2r WC Úc J Kubler
Úc C O'Connell
Serbia L Đere
Ý S Travaglia
2 3 6 Đức T Pütz
New Zealand M Venus
w/o
Tây Ban Nha R Carballés Baena
Pháp H Gaston
6 6 Tây Ban Nha R Carballés Baena
Pháp H Gaston
1 4
Hoa Kỳ N Monroe
Hoa Kỳ F Tiafoe
1 63 6 Đức T Pütz
New Zealand M Venus
6 6
6 Đức T Pütz
New Zealand M Venus
6 77

Nhánh 2[sửa | sửa mã nguồn]

Vòng 1 Vòng 2 Vòng 3 Tứ kết
3 Tây Ban Nha M Granollers
Argentina H Zeballos
6 6
Alt Nhật Bản Y Nishioka
Cộng hòa Séc J Veselý
3 2 3 Tây Ban Nha M Granollers
Argentina H Zeballos
6 6
Hoa Kỳ M McDonald
Úc J Millman
2 2 Vương quốc Liên hiệp Anh và Bắc Ireland J O'Mara
Belarus A Vasilevski
3 3
Vương quốc Liên hiệp Anh và Bắc Ireland J O'Mara
Belarus A Vasilevski
6 6 3 Tây Ban Nha M Granollers
Argentina H Zeballos
7 7
Tây Ban Nha P Andújar
Tây Ban Nha P Martínez
6 6 Tây Ban Nha P Andújar
Tây Ban Nha P Martínez
5 5
Serbia D Lajović
Serbia I Sabanov
4 4 Tây Ban Nha P Andújar
Tây Ban Nha P Martínez
6 78
Hà Lan R Haase
Hà Lan B van de Zandschulp
65 710 710 Hà Lan R Haase
Hà Lan B van de Zandschulp
3 66
14 El Salvador M Arévalo
Hà Lan J-J Rojer
77 68 68 3 Tây Ban Nha M Granollers
Argentina H Zeballos
77 6
12 Đức K Krawietz
Đức A Mies
79 6 5 Úc J Peers
Slovakia F Polášek
65 4
México S González
Argentina A Molteni
67 3 12 Đức K Krawietz
Đức A Mies
6 67 6
WC Úc A Harris
Úc A Vukic
62 64 Hoa Kỳ A Krajicek
Hoa Kỳ S Querrey
4 79 4
Hoa Kỳ A Krajicek
Hoa Kỳ S Querrey
77 77 12 Đức K Krawietz
Đức A Mies
1 2
Úc M Reid
Úc J Thompson
6 3 2 5 Úc J Peers
Slovakia F Polášek
6 6
WC Úc R Hijikata
Úc T Schoolkate
4 6 6 WC Úc R Hijikata
Úc T Schoolkate
1 6 1
Úc L Saville
Úc J-P Smith
3 5 5 Úc J Peers
Slovakia F Polášek
6 3 6
5 Úc J Peers
Slovakia F Polášek
6 7

Nửa dưới[sửa | sửa mã nguồn]

Nhánh 3[sửa | sửa mã nguồn]

Vòng 1 Vòng 2 Vòng 3 Tứ kết
7 Pháp N Mahut
Pháp F Martin
61 7 2
Kazakhstan A Nedovyesov
Pakistan A-u-H Qureshi
77 5 6 Kazakhstan A Nedovyesov
Pakistan A-u-H Qureshi
6 3 67
Hoa Kỳ M Giron
Hàn Quốc S-w Kwon
6 6 Hoa Kỳ M Giron
Hàn Quốc S-w Kwon
1 6 710
Kazakhstan A Bublik
Ba Lan J Zieliński
3 4 Hoa Kỳ M Giron
Hàn Quốc S-w Kwon
3 4
Alt Đức D Altmaier
Brasil T Monteiro
4 6 710 10 Hà Lan W Koolhof
Vương quốc Liên hiệp Anh và Bắc Ireland N Skupski
6 6
Ý G Mager
Ý L Musetti
6 4 64 Alt Đức D Altmaier
Brasil T Monteiro
1 4
Monaco R Arneodo
Pháp B Paire
1 4 10 Hà Lan W Koolhof
Vương quốc Liên hiệp Anh và Bắc Ireland N Skupski
6 6
10 Hà Lan W Koolhof
Vương quốc Liên hiệp Anh và Bắc Ireland N Skupski
6 6 10 Hà Lan W Koolhof
Vương quốc Liên hiệp Anh và Bắc Ireland N Skupski
6 4 66
13 Cộng hòa Nam Phi R Klaasen
Nhật Bản B McLachlan
77 3 6 Úc M Ebden
Úc M Purcell
3 6 710
Hà Lan M Middelkoop
Áo P Oswald
61 6 3 13 Cộng hòa Nam Phi R Klaasen
Nhật Bản B McLachlan
7 6
Vương quốc Liên hiệp Anh và Bắc Ireland D Inglot
Vương quốc Liên hiệp Anh và Bắc Ireland K Skupski
4 6 6 Vương quốc Liên hiệp Anh và Bắc Ireland D Inglot
Vương quốc Liên hiệp Anh và Bắc Ireland K Skupski
5 3
Hà Lan T Griekspoor
Ý A Vavassori
6 3 4 13 Cộng hòa Nam Phi R Klaasen
Nhật Bản B McLachlan
63 3
Israel J Erlich
Thụy Điển A Göransson
65 3 Úc M Ebden
Úc M Purcell
77 6
Úc M Ebden
Úc M Purcell
77 6 Úc M Ebden
Úc M Purcell
3 6 7
Cộng hòa Nam Phi L Harris
Úc A Popyrin
4 65 4 Colombia JS Cabal
Colombia R Farah
6 3 5
4 Colombia JS Cabal
Colombia R Farah
6 77

Nhánh 4[sửa | sửa mã nguồn]

Vòng 1 Vòng 2 Vòng 3 Tứ kết
8 Vương quốc Liên hiệp Anh và Bắc Ireland J Murray
Brasil B Soares
6 6
Úc J Duckworth
Úc M Polmans
3 2 8 Vương quốc Liên hiệp Anh và Bắc Ireland J Murray
Brasil B Soares
64 77 6
Vương quốc Liên hiệp Anh và Bắc Ireland L Glasspool
Phần Lan H Heliövaara
6 6 Vương quốc Liên hiệp Anh và Bắc Ireland L Glasspool
Phần Lan H Heliövaara
77 62 1
Argentina F Coria
Tây Ban Nha A Ramos Viñolas
3 3 8 Vương quốc Liên hiệp Anh và Bắc Ireland J Murray
Brasil B Soares
6 67 3
Brasil R Matos
Brasil F Meligeni Alves
4 4 Ý S Bolelli
Ý F Fognini
3 79 6
Ý S Bolelli
Ý F Fognini
6 6 Ý S Bolelli
Ý F Fognini
77 6
Pháp A Mannarino
Monaco H Nys
6 3 5 9 Croatia I Dodig
Brasil M Melo
62 3
9 Croatia I Dodig
Brasil M Melo
4 6 7 Ý S Bolelli
Ý F Fognini
3 2
16 Kazakhstan A Golubev
Croatia F Škugor
2r 2 Hoa Kỳ R Ram
Vương quốc Liên hiệp Anh và Bắc Ireland J Salisbury
6 6
WC Úc D Sweeny
Úc L Tu
5 WC Úc D Sweeny
Úc L Tu
78 6
Ấn Độ R Bopanna
Pháp É Roger-Vasselin
6 62 2 WC Philippines T Huey
Indonesia C Rungkat
66 4
WC Philippines T Huey
Indonesia C Rungkat
3 77 6 WC Úc D Sweeny
Úc L Tu
4 4
New Zealand M Daniell
Đan Mạch F Nielsen
6 0 2 Hoa Kỳ R Ram
Vương quốc Liên hiệp Anh và Bắc Ireland J Salisbury
6 6
Nga A Karatsev
New Zealand A Sitak
2 0r New Zealand M Daniell
Đan Mạch F Nielsen
1 2
Gruzia N Basilashvili
Serbia M Kecmanović
3 3 2 Hoa Kỳ R Ram
Vương quốc Liên hiệp Anh và Bắc Ireland J Salisbury
6 6
2 Hoa Kỳ R Ram
Vương quốc Liên hiệp Anh và Bắc Ireland J Salisbury
6 6

Vận động viên khác[sửa | sửa mã nguồn]

Đặc cách[sửa | sửa mã nguồn]

Thay thế[sửa | sửa mã nguồn]

Rút lui[sửa | sửa mã nguồn]

Trước giải đấu
Trong giải đấu

Bỏ cuộc[sửa | sửa mã nguồn]

Tham khảo[sửa | sửa mã nguồn]

  1. ^ a b “Thanasi Kokkinakis & Nick Kyrgios Complete Dream Run, Win Australian Open | ATP Tour | Tennis”. ATP Tour. 29 tháng 1 năm 2022. Truy cập ngày 29 tháng 1 năm 2022.
  2. ^ Ubha, Ravi (21 tháng 2 năm 2021). “Dodig/Polasek dominate to claim men's doubles title”. Australian Open. Lưu trữ bản gốc ngày 22 tháng 2 năm 2021. Truy cập ngày 5 tháng 12 năm 2021.
  3. ^ Eichenholz, Andrew (12 tháng 8 năm 2021). 'Sometimes In Sports It's Shock Therapy': Dodig/Polasek Split”. Association of Tennis Professionals. Lưu trữ bản gốc ngày 13 tháng 8 năm 2021. Truy cập ngày 11 tháng 1 năm 2022.

Liên kết ngoài[sửa | sửa mã nguồn]

Bản mẫu:Vô địch đôi nam Úc Mở rộng