Giải quần vợt Mỹ Mở rộng 1971 – Đơn nữ

Bách khoa toàn thư mở Wikipedia
Đơn nữ
Giải quần vợt Mỹ Mở rộng 1971
Vô địchHoa Kỳ Billie Jean King
Á quânHoa Kỳ Rosemary Casals
Tỷ số chung cuộc6–4, 7–6(5–2)
Chi tiết
Số tay vợt64
Số hạt giống8
Các sự kiện
Đơn nam nữ
Đôi nam nữ
← 1970 · Giải quần vợt Mỹ Mở rộng · 1972 →

Billie Jean King đánh bại Rosemary Casals 6–4, 7–6(5–2) trong trận chung kết giành chức vô địch Đơn nữ tại Giải quần vợt Mỹ Mở rộng 1971. Hai lần đươmg kim vô địch Margaret Court không bảo vệ danh hiệu của mình.

Giải đấu đáng chú ý khi đây là kì Grand Slam đầu tiên Chris Evert thi đấu ở vòng chính, và vào đến bán kết. Bà thi đấu 19 giải Mỹ Mở rộng liên tiếp cho đến khi giải nghệ năm 1989.

Hạt giống[sửa | sửa mã nguồn]

Các tay vợt xếp hạt giống được liệt kê bên dưới. Billie Jean King là nhà vô địch; các tay vợt khác hiển thị vòng mà họ bị loại.

  1. Hoa Kỳ Billie Jean King (Vô địch)
  2. Hoa Kỳ Rosemary Casals (Á quân)
  3. Vương quốc Liên hiệp Anh và Bắc Ireland Virginia Wade (Rút lui trước khi giải khởi tranh)
  4. Úc Kerry Melville (Bán kết)
  5. Pháp Françoise Dürr (Vòng ba)
  6. Úc Judy Tegart Dalton (Tứ kết)
  7. Hoa Kỳ Nancy Richey (Vòng ba)
  8. Hoa Kỳ Julie Heldman (Vòng ba)

Kết quả[sửa | sửa mã nguồn]

Chú thích[sửa | sửa mã nguồn]

=

  • Q =Vòng loại
  • WC = Đặc cách
  • LL = Thua cuộc May mắn
  • r. = bỏ cuộc trong giải đấu

Vòng chung kết[sửa | sửa mã nguồn]

Tứ kết Bán kết Chung kết
               
1 Hoa Kỳ Billie Jean King 6 7
- Hoa Kỳ Laura duPont 3 5
1 Hoa Kỳ Billie Jean King 6 6
- Hoa Kỳ Chris Evert 3 2
- Úc Lesley Hunt 6 2 3
- Hoa Kỳ Chris Evert 4 6 6
1 Hoa Kỳ Billie Jean King 6 7
2 Hoa Kỳ Rosemary Casals 4 6
6 Úc Judy Tegart Dalton 3 5
4 Úc Kerry Melville 6 7
4 Úc Kerry Melville 4 3
2 Hoa Kỳ Rosemary Casals 6 6
- Vương quốc Liên hiệp Anh và Bắc Ireland Joyce Williams 4 6 4
2 Hoa Kỳ Rosemary Casals 6 2 6

Các vòng đầu[sửa | sửa mã nguồn]

Nhánh 1[sửa | sửa mã nguồn]

Vòng một Vòng hai Vòng ba Tứ kết
1 Hoa Kỳ King 6 6
Hoa Kỳ Arth 0 1 1 Hoa Kỳ King 6 6
Úc Gourlay 6 6 Úc Gourlay 1 2
Hoa Kỳ Kraft 3 4 1 Hoa Kỳ King 6 6
Hoa Kỳ Austin 6 0 6 Hoa Kỳ Tuero 0 2
Hoa Kỳ Stap 4 6 2 Hoa Kỳ Austin 2 2
Hoa Kỳ Tuero 6 3 7 Hoa Kỳ Tuero 6 6
Hoa Kỳ Ziegenfuss 1 6 6 1 Hoa Kỳ King 6 7
7 Hoa Kỳ Richey 6 6 Hoa Kỳ duPont 3 5
Hoa Kỳ Martinez 2 3 7 Hoa Kỳ Richey 6 6
México Subirats 6 6 México Subirats 3 1
Hoa Kỳ Stap 0 3 7 Hoa Kỳ Richey 6 2 4
Hoa Kỳ duPont 6 6 Hoa Kỳ duPont 0 6 6
Hoa Kỳ Footman 3 1 Hoa Kỳ duPont 6 6
Thụy Điển Sandberg 4 6 6 Thụy Điển Sandberg 4 1
Hoa Kỳ Hogan 6 3 2

Nhánh 2[sửa | sửa mã nguồn]

Vòng một Vòng hai Vòng ba Tứ kết
Úc Gilchrist 7 7
Hoa Kỳ Schallau 6 6 Úc Gilchrist 7 6
Hoa Kỳ Tenney 6 6 Hoa Kỳ Tenney 5 4
Hoa Kỳ Gonnerman 1 3 Úc Gilchrist 1 1
Úc Hunt 7 6 Úc Hunt 6 6
Argentina Giscafré 5 0 Úc Hunt 6 6
Hoa Kỳ Downs 6 1 7 Hoa Kỳ Downs 1 2
Vương quốc Liên hiệp Anh và Bắc Ireland Cooper 2 6 5 Úc Hunt 6 2 3
5 Pháp Dürr 6 6 Hoa Kỳ Evert 4 6 6
Hoa Kỳ Aucamp 4 0 5 Pháp Dürr 6 6
Indonesia Liem 6 6 Indonesia Liem 0 2
Hoa Kỳ Reese 3 1 5 Pháp Dürr 6 2 3
Hoa Kỳ Eisel 6 6 Hoa Kỳ Evert 2 6 6
Vương quốc Liên hiệp Anh và Bắc Ireland Holdsworth 0 2 Hoa Kỳ Eisel 6 6 1
Hoa Kỳ Evert 6 6 Hoa Kỳ Evert 4 7 6
Tây Đức Buding 1 0

Nhánh 3[sửa | sửa mã nguồn]

Vòng một Vòng hai Vòng ba Tứ kết
Pháp Chanfreau 6 6
Nhật Bản Sawamatsu 2 1 Pháp Chanfreau 6 6
Hoa Kỳ Redondo 6 6 6 Hoa Kỳ Redondo 3 3
Indonesia Kaligis 7 2 3 Pháp Chanfreau 2 2
Hoa Kỳ Newberry 6 6 6 Úc Tegart Dalton 6 6
Hoa Kỳ Pigeon 0 2 Hoa Kỳ Newberry 2 4
6 Úc Tegart Dalton 6 6 6 Úc Tegart Dalton 6 6
Canada Berner 0 1 6 Úc Tegart Dalton 3 5
Hoa Kỳ Pande 6 6 4 Úc Melville 6 7
Hoa Kỳ Metcalf 3 3 Hoa Kỳ Pande 6 6
Hoa Kỳ Kemmer 6 7 Hoa Kỳ Kemmer 2 4
Hoa Kỳ Graebner 4 6 Hoa Kỳ Pande 4 2
Hoa Kỳ Teeguarden 6 2 6 4 Úc Melville 6 6
Vương quốc Liên hiệp Anh và Bắc Ireland Molesworth 4 6 3 Hoa Kỳ Teeguarden 0 3
4 Úc Melville 6 6 4 Úc Melville 6 6
Hà Lan Bakker 3 3

Nhánh 4[sửa | sửa mã nguồn]

Vòng một Vòng hai Vòng ba Tứ kết
Vương quốc Liên hiệp Anh và Bắc Ireland Shaw 6 6
Hoa Kỳ Hansen 1 1 Vương quốc Liên hiệp Anh và Bắc Ireland Shaw 4 7 4
Vương quốc Liên hiệp Anh và Bắc Ireland Williams 7 7 Vương quốc Liên hiệp Anh và Bắc Ireland Williams 6 6 6
Hoa Kỳ Hansen 6 5 Vương quốc Liên hiệp Anh và Bắc Ireland Williams 7 6
Vương quốc Liên hiệp Anh và Bắc Ireland Truman 6 6 8 Hoa Kỳ Heldman 5 4
Canada O'Hara 1 0 Vương quốc Liên hiệp Anh và Bắc Ireland Truman 6 4 1
8 Hoa Kỳ Heldman 6 6 8 Hoa Kỳ Heldman 2 6 6
Hoa Kỳ Gengler 4 3 Vương quốc Liên hiệp Anh và Bắc Ireland Williams 4 6 4
Tiệp Khắc Palmeová-West 6 6 2 Hoa Kỳ Casals 6 2 6
Hoa Kỳ Moran 2 3 Tiệp Khắc Palmeová-West 7 6 3
Úc Harris 6 6 Úc Harris 6 7 6
Hoa Kỳ Johnson 3 3 Úc Harris 1 1
Hoa Kỳ Overton 6 6 2 Hoa Kỳ Casals 6 6
Hoa Kỳ Louie 3 3 Hoa Kỳ Overton 6 3 0
2 Hoa Kỳ Casals 6 2 6 2 Hoa Kỳ Casals 2 6 6
Hà Lan Stöve 3 6 3

Liên kết ngoài[sửa | sửa mã nguồn]