Giải quần vợt Mỹ Mở rộng 1977 – Đơn nữ

Bách khoa toàn thư mở Wikipedia
Đơn nữ
Giải quần vợt Mỹ Mở rộng 1977
Vô địchHoa Kỳ Chris Evert
Á quânÚc Wendy Turnbull
Tỷ số chung cuộc7–6, 6–2
Chi tiết
Số tay vợt96
Số hạt giống12
Các sự kiện
Đơn nam nữ
Đôi nam nữ
← 1976 · Giải quần vợt Mỹ Mở rộng · 1978 →

Hai lần đương kim vô địch Chris Evert bảo vệ danh hiệu thành công defeating Wendy Turnbull, 7-6, 6–2, trong trận chung kết giành chức vô địch Đơn nữ tại Giải quần vợt Mỹ Mở rộng 1977.

Hạt giống[sửa | sửa mã nguồn]

Các tay vợt xếp hạt giống được liệt kê bên dưới. Chris Evert là nhà vô địch; các tay vợt khác hiển thị vòng mà họ bị loại.

  1. Hoa Kỳ Chris Evert (Vô địch)
  2. Hoa Kỳ Martina Navratilova (Bán kết)
  3. Vương quốc Liên hiệp Anh và Bắc Ireland Virginia Wade (Tứ kết)
  4. Vương quốc Liên hiệp Anh và Bắc Ireland Sue Barker (Vòng ba)
  5. Hà Lan Betty Stöve (Bán kết)
  6. Hoa Kỳ Rosie Casals (Vòng bốn)
  7. Hoa Kỳ Billie Jean King (Tứ kết)
  8. Úc Dianne Fromholtz (Vòng bốn)
  9. Úc Kerry Reid (Vòng bốn)
  10. Cộng hòa Liên bang Xã hội chủ nghĩa Nam Tư Mima Jaušovec (Tứ kết)
  11. Hoa Kỳ Kristien Shaw (Vòng một)
  12. Úc Wendy Turnbull (Chung kết)

Vòng loại[sửa | sửa mã nguồn]

Kết quả[sửa | sửa mã nguồn]

Từ viết tắt[sửa mã nguồn]


Chung kết[sửa | sửa mã nguồn]

Tứ kết Bán kết Chung kết
               
1 Hoa Kỳ Chris Evert 6 6
7 Hoa Kỳ Billie Jean King 2 0
1 Hoa Kỳ Chris Evert 6 7
5 Hà Lan Betty Stöve 3 5
  Hoa Kỳ Tracy Austin 2 2
5 Hà Lan Betty Stöve 6 6
1 Hoa Kỳ Chris Evert 7 6
12 Úc Wendy Turnbull 6 2
12 Úc Wendy Turnbull 6 6
3 Vương quốc Liên hiệp Anh và Bắc Ireland Virginia Wade 2 1
12 Úc Wendy Turnbull 2 7 6
2 Hoa Kỳ Martina Navratilova 6 5 4
10 Cộng hòa Liên bang Xã hội chủ nghĩa Nam Tư Mima Jaušovec 4 1
2 Hoa Kỳ Martina Navratilova 6 6

Earlier rounds[sửa | sửa mã nguồn]

Nhánh 1[sửa | sửa mã nguồn]

Vòng một Vòng hai Vòng ba Vòng bốn
1 Hoa Kỳ Evert 6 6
Hoa Kỳ Walsh 1 0 1 Hoa Kỳ Evert 6 6
Úc Whytcross 2 6 7 Úc Whytcross 0 0
Thụy Điển Bohm 6 0 6 1 Hoa Kỳ Evert 6 6
Thụy Điển Anliot 2 2
Tiệp Khắc Maršíková 6 4 1
Thụy Điển Anliot 7 6 Thụy Điển Anliot 2 6 6
Hoa Kỳ Bruning 5 2 1 Hoa Kỳ Evert 6 6
Hoa Kỳ Richey 3 0
Úc Hunt 7 3 6
Úc Gourlay Cawley 6 6 Úc Gourlay Cawley 5 6 3
Hoa Kỳ Carillo 2 3 Úc Hunt 1 6
Hoa Kỳ Richey 7 6 Hoa Kỳ Richey 6 7
Hoa Kỳ Struthers 6 0 Hoa Kỳ Richey 7 6
Q Hoa Kỳ Louie 6 2

Nhánh 2[sửa | sửa mã nguồn]

Vòng một Vòng hai Vòng ba Vòng bốn
7 Hoa Kỳ King 6 3 7
Hoa Kỳ Smith 7 6 Hoa Kỳ Smith 3 6 5
Hoa Kỳ Louie 5 4 7 Hoa Kỳ King 6 2 6
Q Hoa Kỳ McInerney 1 6 1
Q Hoa Kỳ McInerney 7 6
Hoa Kỳ Hallquist 6 6 Hoa Kỳ Hallquist 5 0
Vương quốc Liên hiệp Anh và Bắc Ireland Charles 4 4 7 Hoa Kỳ King 6 3 7
9 Úc Reid 6 6 9 Úc Reid 1 6 6
Hoa Kỳ Stratton 2 3 9 Úc Reid 6 6
Hoa Kỳ Evert 0 2
9 Úc Reid 7 6
Hoa Kỳ Liess 6 1
LL Úc Saliba 3 3
Hoa Kỳ Liess 6 0 6 Hoa Kỳ Liess 6 6
Hoa Kỳ Gerulaitis 3 6 4

Nhánh 3[sửa | sửa mã nguồn]

Vòng một Vòng hai Vòng ba Vòng bốn
4 Vương quốc Liên hiệp Anh và Bắc Ireland Barker 6 5 6
Tây Đức Ebbinghaus 4 7 3 4 Vương quốc Liên hiệp Anh và Bắc Ireland Barker 6 4 6
Tây Đức Riedel 4 6 1
4 Vương quốc Liên hiệp Anh và Bắc Ireland Barker 1 4
Hoa Kỳ Austin 3 6 6 Hoa Kỳ Austin 6 6
Tây Đức Eisterlehner 6 3 1 Hoa Kỳ Austin 6 6
Hoa Kỳ Ganz 1 2
Hoa Kỳ Austin 6 7
România Ruzici 3 5
Brasil Bueno 2 3
România Ruzici 2 6 6 România Ruzici 6 6
Bỉ Gurdal 6 3 2 România Ruzici 6 6
Hoa Kỳ Reynolds 6 6 Hoa Kỳ Bostrom 2 1
Hoa Kỳ Thomas 4 2 Hoa Kỳ Reynolds 2 1
Hoa Kỳ Bostrom 6 6

Nhánh 4[sửa | sửa mã nguồn]

Vòng một Vòng hai Vòng ba Vòng bốn
5 Hà Lan Stöve 6 3 6
Hoa Kỳ Antonoplis 3 6 2 5 Hà Lan Stöve 6 6
Cộng hòa Nam Phi Kloss 4 1
5 Hà Lan Stöve 7 6
Hoa Kỳ duPont 5 4
Hoa Kỳ duPont 6 6
Hoa Kỳ Forood 3 6 7 Hoa Kỳ Forood 4 4
Đan Mạch Sparre 6 4 6 5 Hà Lan Stöve 6 6
România Mihai 6 6 Hoa Kỳ Kuykendall 3 0
11 Hoa Kỳ Kemmer Shaw 3 2 România Mihai 2 6 6
Hoa Kỳ Margolin 6 1 1
România Mihai 3 1
Hoa Kỳ Kuykendall 6 6
Hoa Kỳ Kuykendall 6 6
Vương quốc Liên hiệp Anh và Bắc Ireland Beaven 6 6 Vương quốc Liên hiệp Anh và Bắc Ireland Beaven 0 4
Hoa Kỳ Kiyomura 4 2

Nhánh 5[sửa | sửa mã nguồn]

Vòng một Vòng hai Vòng ba Vòng bốn
Cộng hòa Nam Phi Stevens 6 6
Hoa Kỳ Latham 3 4 Cộng hòa Nam Phi Stevens 4 4
Q Hoa Kỳ Jordan 6 6
Q Hoa Kỳ Jordan 4 3
12 Úc Turnbull 6 6
Úc Doerner 0 2
12 Úc Turnbull 6 6 12 Úc Turnbull 6 6
Ý Simmonds 2 1 12 Úc Turnbull 4 6 6
6 Hoa Kỳ Casals 6 0 0
Q New Zealand Elliott 2 3
Cộng hòa Nam Phi Cuypers 7 6 6 Cộng hòa Nam Phi Cuypers 6 6
Q Hoa Kỳ Stoll 5 7 2 Cộng hòa Nam Phi Cuypers 2 6 2
6 Hoa Kỳ Casals 6 1 6
Hoa Kỳ Teeguarden 3 6
6 Hoa Kỳ Casals 2 6 6 6 Hoa Kỳ Casals 6 7
Hoa Kỳ Nagelsen 6 4 3

Nhánh 6[sửa | sửa mã nguồn]

Vòng một Vòng hai Vòng ba Vòng bốn
Hoa Kỳ Holladay 2 6 1
Hoa Kỳ Russell 7 6 Hoa Kỳ Russell 6 3 6
Pháp Lovera 5 4 Hoa Kỳ Russell 7 3 1
Hoa Kỳ Guerrant 7 2 6 Hoa Kỳ Guerrant 5 6 6
Cộng hòa Nam Phi Vermaak 6 6 1 Hoa Kỳ Guerrant 6 4 7
Hoa Kỳ Overton 0 6 5
Hoa Kỳ Guerrant 5 4
Hoa Kỳ Fox 6 6 3 Vương quốc Liên hiệp Anh và Bắc Ireland Wade 7 6
Thụy Điển Wikstedt 4 3 Hoa Kỳ Fox 3 4
Uruguay Bonicelli 6 6
Uruguay Bonicelli 6 1 2
3 Vương quốc Liên hiệp Anh và Bắc Ireland Wade 4 6 6
Q Hoa Kỳ Riley 4 0
3 Vương quốc Liên hiệp Anh và Bắc Ireland Wade 6 6 3 Vương quốc Liên hiệp Anh và Bắc Ireland Wade 6 6
Hoa Kỳ Richards 1 4

Nhánh 7[sửa | sửa mã nguồn]

Vòng một Vòng hai Vòng ba Vòng bốn
Hoa Kỳ Newberry 6 6
Hoa Kỳ Baily 1 0 Hoa Kỳ Newberry 6 7
Tiệp Khắc Tomanová 4 6
Hoa Kỳ Newberry 1 2
10 Cộng hòa Liên bang Xã hội chủ nghĩa Nam Tư Jaušovec 6 6
Thụy Điển Bentzer 1 1
10 Cộng hòa Liên bang Xã hội chủ nghĩa Nam Tư Jaušovec 6 6 10 Cộng hòa Liên bang Xã hội chủ nghĩa Nam Tư Jaušovec 6 6
Pháp Dürr 3 1 10 Cộng hòa Liên bang Xã hội chủ nghĩa Nam Tư Jaušovec 6 6
8 Úc Fromholtz 3 2
Q Hoa Kỳ Harris 2 4
Vương quốc Liên hiệp Anh và Bắc Ireland Tyler 6 2 Vương quốc Liên hiệp Anh và Bắc Ireland Tyler 6 6
Hoa Kỳ May 4 0 r. Vương quốc Liên hiệp Anh và Bắc Ireland Tyler 2 3
8 Úc Fromholtz 6 6
Hoa Kỳ Anthony 3 2
8 Úc Fromholtz 6 6 8 Úc Fromholtz 6 6
Cộng hòa Nam Phi Boshoff 1 4

Nhánh 8[sửa | sửa mã nguồn]

Vòng một Vòng hai Vòng ba Vòng bốn
Vương quốc Liên hiệp Anh và Bắc Ireland Coles 1 6 7
Hoa Kỳ Penn 6 2 5 Vương quốc Liên hiệp Anh và Bắc Ireland Coles 7 4 5
Hoa Kỳ Harter 5 6 7
Hoa Kỳ Harter 0 0
Cộng hòa Nam Phi Kruger 6 6
Cộng hòa Nam Phi Kruger 6 6
Q Hoa Kỳ Michel 6 6 Q Hoa Kỳ Michel 2 2
Hoa Kỳ Ziegenfuss 4 3 Cộng hòa Nam Phi Kruger 2 1
2 Hoa Kỳ Navratilova 6 6
Cộng hòa Nam Phi Harford 6 6
Úc Evers 6 6 Úc Evers 4 2
Vương quốc Liên hiệp Anh và Bắc Ireland Mappin 4 2 Cộng hòa Nam Phi Harford 0 2
2 Hoa Kỳ Navratilova 6 6
Hoa Kỳ Meyer 4 1
2 Hoa Kỳ Navratilova 6 6 2 Hoa Kỳ Navratilova 6 6
Hoa Kỳ Hamm 0 1

Tham khảo[sửa | sửa mã nguồn]

Liên kết ngoài[sửa | sửa mã nguồn]